Cơ Cấu Hệ Thống Nhtm Việt Nam Giai Đoạn 1991 – 2018

Hiểu là tác động khác biệt của kiến thức thương hiệu (KTTH) lên phản ứng của nhân viên đối với quản trị THNB. Mô hình này được sử dụng rộng rãi trong các nghiên cứu thuộc về nhóm ngành dịch vụ nói chung và một số ngành riêng ...

Vai Trò Của Thương Hiệu Đối Với Ngân Hàng Thương Mại

(Grigoroudis et al., 2002). Các NH và toàn bộ ngành dịch vụ tài chính trong hai thập kỷ qua đã phải đối mặt với số lượng lớn các cải cách. Bối cảnh mới của môi trường cạnh tranh đòi hỏi phải điều chỉnh chiến lược triệt để về ...

Đánh Giá Sơ Bộ Thang Đo Thông Qua Hệ Số Cronbach’S Alpha

Bảng 3.2: Thang đo vai trò rõ ràng Mã hóa Biến Nguồn VTRR7 Tôi biết chính xác điều gì được mong đợi ở tôi trong công việc của tôi Tahir mumtaz Awan, Xiaaolin Li, Wang Haizhong (2018), King và Grace (2010), Kwon (2013), Imoh Uford (2017)… VTRR8 Tôi cảm ...

Kiểm Định Độ Tin Cậy Thang Đo Bằng Cronbach’S Alpha

3.3.2 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA sơ bộ Thực hiện phân tích EFA đối với 150 quan sát trong mẫu nghiên cứu sơ bộ, kết quả cho thấy với bộ dữ liệu trích xuất được 12 biến như luận án xây dựng. Luận án thực hiện phân ...

Kết Quả Thống Kê Mô Tả Thang Đo Kiến Thức Thương Hiệu

Kết luận Chương 3 Chương 3 đã trình bày phương pháp nghiên cứu gồm hai bước: nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng. Nghiên cứu định tính được thực hiện bằng phương pháp định tính thông qua thảo luận nhóm, phỏng vấn ...

Kết Quả Thống Kê Mô Tả Thang Đo Thương Hiệu Nội Bộ

Là 3,41 (Bảng 4.6). Nhìn chung không thể có kết quả tức thời về mặt hành vi trong quá trình THNB trong ngành NH vì sự chuyển biến từ nhận thức, thái độ đến hành vi hỗ trợ thương hiệu là một quá trình lâu dài và phức tạp bởi tác ...

Bảng Thống Kê Lược Khảo Các Đề

320. 56. Hirota, S., Kubo, K., & Miyajima, H. (2007). Does corporate culture matter? An empirical study on Japanese firms. Research Institute of Economy, Trade and Industry, Discussion paper No , 7030 . 57. Hoogervorst, J., van der Flier, H., & Koopman, P. (2004). Implicit communication in ...

Cronbach’S Alpha Của Thang Đo Kiến Thức Thương Hiệu

Cronbach's Alpha Item Statistics Mean Std. Deviation N PT34 3.98 .690 150 PT35 4.00 .742 150 PT36 4.03 .723 150 PT37 4.01 .723 150 PT38 4.14 .695 150 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item ...

Cronbach’S Alpha Của Thang Đo Làm Việc Nhóm

A. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .927 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CKTH14 23.59 7.346 .732 ...

Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa

A. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .812 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HH51 15.2456 7.058 .555 ...

Phân Tích Nhân Tố Khẳng Định Cfa

Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 VTRR13 1.033 VTRR7 .897 VTRR10 .889 VTRR9 .802 VTRR8 .787 VTRR12 .752 VTRR11 .711 CKTH15 1.003 CKTH19 .845 CKTH14 .759 CKTH18 .755 CKTH16 .753 CKTH20 .752 CKTH17 .744 PT38 .957 PT36 .894 PT35 .884 PT37 .872 PT34 .866 KTTH1 .839 KTTH2 .802 KTTH3 ...

Phân Tích Cấu Trúc Tuyến Tính

Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label KTTH < > VHDN .063 .018 3.572 CKTH < > VHDN .047 .012 3.843 VTRR < > VHDN .078 .017 4.492 KTTH < > THNB .012 .011 1.122 .062 CKTH < > THNB .008 .007 1.120 .063 VTRR < > THNB .012 .010 1.129 ...

Kết Quả Kiểm Định Bootstrap

PHỤ LỤC 14: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH BOOTSTRAP Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias CR THNB < VHDN .054 .001 .214 .000 .002 .054 KTTH < THNB .050 .001 .043 .000 .002 .050 KTTH < VHDN .067 .001 .158 -.001 .002 .067 VTRR ...