TT
Biến | Ý kiến đóng góp của các chuyên gia | |
1 | Tôi được tham gia vào các nhóm khác nhau trong cùng một phòng/ban ở nhiều thời điểm khác nhau | Các chuyên gia đồng ý với thang đo được xây dựng từ thang đo gốc. Song, đề nghị thay: “Tôi cảm thấy thoải mái khi làm việc nhóm” bằng câu thứ tự (2) |
2 | Tôi cảm thấy thoải mái khi làm việc trong một nhóm hơn làm việc một mình | |
3 | Các phòng ban luôn hợp tác với tôi khi tôi cần giúp đỡ | |
4 | Các đồng nghiệp trong cùng bộ phận luôn sẵn sàng hợp tác với nhau | |
Khen thưởng và công nhận | ||
1 | Ngân hàng luôn khuyến khích sự đóng góp của các bộ phần, cá nhân vào sự phát triển của ngân hàng bằng việc khen thưởng | Các chuyên gia đồng ý với thang đo được xây dựng từ thang đo gốc. đề nghị thay: “Ngân hàng luôn khuyến khích sự đóng góp của mọi người bằng việc khen thướng” bằng câu thứ tự (1) |
2 | Chính sách thưởng phạt đều được công khai minh bạch | |
3 | Phần thưởng cho nhân viên được dựa trên kết quả thực hiện công việc của mỗi người | |
4 | Tôi cảm thấy phần thưởng tôi nhận được tương xứng với kết quả thực hiện công việc của tôi. | |
Khuyến khích sự tham gia của người lao động | ||
1 | Tất cả nhân viên trong ngân hàng đều được tham gia vào việc ra quyết định và đưa ra ý tưởng, đề xuất liên quan đến công việc | Các chuyên gia đồng ý với thang đo được xây dựng từ thang đo gốc. Tuy nhiên, đề nghị thay: “Tất cả nhân viên trong ngân hàng đều được tham gia vào việc ra quyết định” bằng câu thứ tự (1) |
2 | NV trong ngân hàng luôn được tạo điều kiện thực hiện tốt công việc của mình và tham gia vào xây dựng chiến lược, kế hoạch kinh doanh của ngân hàng. | |
3 | Các nghi lễ và truyền thống của nhân hàng tạo sự đoàn kết cho nhân viên giúp tăng hiệu quả làm việc. | |
4 | Tôi tin rằng sự tham gia của tôi có tác động tích cực đến ngân hàng. | |
5 | Tôi nhìn thấy mối quan hệ giữa mình và mục tiêu của ngân hàng. | |
Chú trọng vào đào tạo và phát triển | ||
1 | Các nhân viên đều được đào tạo các phương pháp làm việc hiệu quả | Các chuyên gia đồng ý với thang đo được xây dựng từ thang đo gốc |
2 | Tôi được tham gia các chương trình đào tạo theo yêu cầu của công việc |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Thống Kê Lược Khảo Các Đề
- Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu dựa trên nhân viên của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 22
- Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu dựa trên nhân viên của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 23
- Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu dựa trên nhân viên của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 25
- Kiểm Định Độ Tin Cậy Của Thang Đo Thông Qua Mẫu Khảo Sát Sơ Bộ
- Các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu dựa trên nhân viên của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 320 trang tài liệu này.
TT
Biến | Ý kiến đóng góp của các chuyên gia | |
3 | Tôi được huấn luyện các kỹ năng cần thiết để thực hiện tốt công việc được giao | Không ý kiến bổ sung thêm |
4 | Tôi được biết các điều kiện cần thiết để thăng tiến trong công việc | |
5 | Tôi có nhiều cơ hội để phát triển sự nghiệp của mình trong ngân hàng | |
Khuyến khích đổi mới và chấp nhận rủi ro | ||
1 | Tôi được khuyến khích đưa ra sáng kiến và đổi mới trong cải tiến sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng | Các chuyên gia đồng ý với thang đo được xây dựng từ thang đo gốc Không ý kiến bổ sung thêm |
2 | Lãnh đạo ngân hàng thích làm việc theo hướng đổi mới và chấp nhận rủi ro | |
3 | Tôi được khuyến khích đưa ra sáng kiến và đổi mới quy trình làm việc. | |
4 | Lãnh đạo ngân hàng luôn ghi nhận sáng kiến, kiến nghị đổi mới của tôi. | Có 8/8 ý kiến đồng ý về việc bổ sung thang đo liên quan đến khuyến khích đổi mới và chấp nhận rủi ro. |
5 | Tôi được khen thưởng, tuyên dương xứng đáng cho các đóng góp về đổi mới, sáng tạo trong công việc. | |
V. Thương hiệu nội bộ | ||
Đào tạo | ||
1 | Tôi được Ngân hàng đào tạo những kỹ năng giao tiếp thích hợp để tôi giữ tròn thương hiệu của ngân hàng dựa trên những chuẩn mực đã công bố. | Các chuyên gia đồng ý với thang đo được xây dựng từ thang đo gốc Tuy nhiên, đề nghị thay “Tôi được Ngân hàng đào tạo những kỹ năng giao tiếp thích hợp” bằng câu có thứ tự (1) |
2 | Ngân hàng của tôi luôn sử dụng những công cụ, vật liệu hấp dẫn để chuyển các thông điệp cho NV. | |
3 | Ngân hàng của tôi phổ biến những thông tin liên quan đẻn các nhân viên bằng những cách thức tốt nhất. | |
4 | Tôi được Ngân hàng khích lệ khi theo kịp những cải cách và đổi mới trong công việc. | |
Định hướng | ||
1 | Chương trình định hướng tạo sự cảm hứng cho tôi trong việc giữ tròn thương hiệu một cách phù hợp nhất. | Các chuyên gia đồng ý với thang đo được xây |
TT
Biến | Ý kiến đóng góp của các chuyên gia | |
2 | Chương trình mục tiêu, chất lượng hàng năm giúp tôi thực hiện thành công vai trò và trách nhiệm cùa mình. | dựng từ thang đo gốc Không ý kiến bổ sung thêm |
3 | Tôi thích chương trình mục tiêu, chất lượng này và tài liệu hướng dần về thương hiệu của ngân hàng tôi đang công tác. | |
Họp hành | ||
1 | Trong họp nhóm, tôi được thông tin rõ ràng vẻ trách nhiệm mỗi người trong việc giừ gìn thương hiệu của Ngân hàng. | Các chuyên gia đồng ý với thang đo được xây dựng từ thang đo gốc Không ý kiến bổ sung thêm |
2 | Sau khi tham dự cuộc họp phòng/nhóm, tôi hiểu một cách rõ ràng về vai trò của mình trong mối quan hệ với trách nhiệm giừ gìn thương hiệu. | |
3 | Cuộc họp giao ban có tất cả những thông tin cần thiết đê tôi thực hiện công việc một cách phù hợp với những mong đợi về thương hiệu Ngân hàng. | Các chuyên gia đồng ý với thang đo được xây dựng từ thang đo gốc |
4 | Trách nhiệm giữ gìn thương hiệu và thương hiệu của Ngân hàng thường được nhắc nhờ trong suốt cuộc họp | |
5 | Tôi được cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến hoạt động ngân hàng nhằm thực hiện tốt trách nhiệm giữ gìn thương hiệu | Có 8/8 ý kiến đồng ý về việc bổ sung thang đo về họp hành |
TT
PHỤ LỤC 6: THANG ĐO NHÁP VÀ CHÍNH THỨC
Nháp | Mã hóa | Chính thức | |
KIẾN THỨC THƯƠNG HIỆU | |||
1 | Tôi nhận thức rõ về mục tiêu của thương hiệu ngân hàng tôi đang làm việc | KTTH1 | Tôi nhận thức rõ về mục tiêu của thương hiệu ngân hàng tôi đang làm việc |
2 | Tôi quen thuộc với những gì mà thương hiệu ngân hàng đại diện cho | KTTH2 | Tôi quen thuộc với những gì mà thương hiệu ngân hàng đại diện cho |
3 | Tôi hiểu rõ tầm nhìn thương hiệu của ngân hàng tôi đang làm việc | KTTH3 | Tôi hiểu rõ tầm nhìn thương hiệu của ngân hàng tôi đang làm việc |
4 | Tôi biết các thuộc tính của thương hiệu ngân hàng của nhân viên giúp phân biệt ngân hàng với các đối thủ cạnh tranh | KTTH4 | Tôi biết các thuộc tính của thương hiệu ngân hàng của nhân viên giúp phân biệt ngân hàng với các đối thủ cạnh tranh |
5 | Tôi biết được tầm quan trọng của mục tiêu ngân hàng trong việc chuyển tải lời hứa thương hiệu | KTTH5 | Tôi biết được tầm quan trọng của mục tiêu ngân hàng trong việc chuyển tải lời hứa thương hiệu |
6 | KTTH6 | Tôi hiểu rõ chiến lược phát triển GTTH của ngân hàng mình | |
VAI TRÒ RÕ RÀNG | |||
7 | Tôi biết chính xác điều gì được mong đợi ở tôi trong công việc của tôi | VTRR7 | Tôi biết chính xác điều gì được mong đợi ở tôi trong công việc của tôi |
8 | Tôi cảm thấy chắc chắn về mức độ thẩm quyền của tôi trong công việc hiện tại | VTRR8 | Tôi cảm thấy chắc chắn về mức độ thẩm quyền của tôi trong công việc hiện tại |
9 | Tôi biết được cách xử lý các tình huống bất thường trong khi làm việc | VTRR9 | Tôi biết được cách xử lý các tình huống bất thường trong khi làm việc |
10 | Tôi biết được những gì tôi sẽ đạt được trong công việc của mình | VTRR10 | Tôi biết được những gì tôi sẽ đạt được trong công việc của mình |
11 | Tôi biết được trách nhiệm của mình khi khách hàng quan tâm dịch vụ | VTRR11 | Tôi biết được trách nhiệm của mình khi khách hàng quan tâm dịch vụ |
12 | Tôi biết chính xác tôi nên cư xử thế nào khi đi làm | VTRR12 | Tôi biết chính xác tôi nên cư xử thế nào khi đi làm |
13 | VTRR13 | Tôi biết đồng cảm, chia sẻ với khách hàng trong quá trình cung cấp dịch vụ |
Nháp | Mã hóa | Chính thức | |
CAM KẾT THƯƠNG HIỆU | |||
14 | Tôi tự hào khi nói với người khác tôi là nhân viên của ngân hàng mình | CKTH14 | Tôi tự hào khi nói với người khác tôi là nhân viên của ngân hàng mình |
15 | Nguyên nhân tôi thích làm việc ở tổ chức đang làm so với các ngân hàng khác là bởi những giá trị mà ngân hàng đại diện | CKTH15 | Nguyên nhân tôi thích làm việc ở tổ chức đang làm so với các ngân hàng khác là bởi những giá trị mà ngân hàng đại diện |
16 | Tôi cảm thấy là một phần của gia đình ngân hàng nơi tôi đang làm việc | CKTH16 | Tôi cảm thấy là một phần của gia đình ngân hàng nơi tôi đang làm việc |
17 | Giá trị của tôi tương đồng với giá trị ngân hàng tôi đang làm việc | CKTH17 | Giá trị của tôi tương đồng với giá trị ngân hàng tôi đang làm việc |
18 | Những gì mà ngân hàng đại diện cho là quan trọng đối với tôi | CKTH18 | Những gì mà ngân hàng đại diện cho là quan trọng đối với tôi |
19 | Tôi cảm thấy tôi thuộc về ngân hàng tôi đang làm việc. | CKTH19 | Tôi cảm thấy tôi thuộc về ngân hàng tôi đang làm việc. |
20 | CKTH20 | Tôi không vì lợi ích cá nhân mà ảnh hưởng xấu đến thương hiệu ngân hàng | |
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP | |||
Làm việc nhóm | |||
21 | Tôi được tham gia vào các nhóm khác nhau trong cùng một phòng/ban ở nhiều thời điểm khác nhau | LV21 | Tôi được tham gia vào các nhóm khác nhau trong cùng một phòng/ban ở nhiều thời điểm khác nhau |
22 | Tôi cảm thấy thoải mái khi làm việc nhóm | LV22 | Tôi cảm thấy thoải mái khi làm việc trong một nhóm hơn làm việc một mình |
23 | Các phòng ban luôn hợp tác với tôi khi tôi cần giúp đỡ | LV23 | Các phòng ban luôn hợp tác với tôi khi tôi cần giúp đỡ |
24 | Các đồng nghiệp trong cùng bộ phận luôn sẵn sàng hợp tác với nhau | LV24 | Các đồng nghiệp trong cùng bộ phận luôn sẵn sàng hợp tác với nhau |
Khen thưởng và công nhận | |||
25 | Ngân hàng luôn khuyến khích sự đóng góp của của mọi người bằng việc khen thưởng | CN25 | Ngân hàng luôn khuyến khích sự đóng góp của các bộ phận, cá nhân vào sự phát triển của ngân hàng bằng việc khen thưởng |
26 | Chính sách thưởng phạt đều được công khai minh bạch | CN26 | Chính sách thưởng phạt đều được công khai minh bạch |
Stt
Nháp | Mã hóa | Chính thức | |
27 | Phần thưởng cho nhân viên được dựa trên kết quả thực hiện công việc của mỗi người | CN27 | Phần thưởng cho nhân viên được dựa trên kết quả thực hiện công việc của mỗi người |
28 | Tôi cảm thấy phần thưởng tôi nhận được tương xứng với kết quả thực hiện công việc của tôi. | CN28 | Tôi cảm thấy phần thưởng tôi nhận được tương xứng với kết quả thực hiện công việc của tôi. |
Khuyến khích sự tham gia của người lao động | |||
29 | Tất cả nhân viên trong ngân hàng đều được tham gia vào việc ra quyết định | TG29 | Tất cả nhân viên trong ngân hàng đều được tham gia vào việc ra quyết định và đưa ra ý tưởng, đề xuất liên quan đến công việc |
30 | NV trong ngân hàng luôn được tạo điều kiện thực hiện tốt công việc của mình và tham gia vào xây dựng chiến lược, kế hoạch kinh doanh của ngân hàng. | TG30 | NV trong ngân hàng luôn được tạo điều kiện thực hiện tốt công việc của mình và tham gia vào xây dựng chiến lược, kế hoạch kinh doanh của ngân hàng. |
31 | Các nghi lễ và truyền thống của ngân hàng tạo sự đoàn kết cho nhân viên giúp tăng hiệu quả làm việc | TG31 | Các nghi lễ và truyền thống của ngân hàng tạo sự đoàn kết cho nhân viên giúp tăng hiệu quả làm việc |
32 | Tôi tin rằng sự tham gia của tôi có tác động tích cực đến ngân hàng. | TG32 | Tôi tin rằng sự tham gia của tôi có tác động tích cực đến ngân hàng. |
33 | Tôi nhìn thấy mối quan hệ giữa mình và mục tiêu của ngân hàng. | TG33 | Tôi nhìn thấy mối quan hệ giữa mình và mục tiêu của ngân hàng. |
Chú trọng vào đào tạo và phát triển | |||
34 | Các nhân viên đều được đào tạo các phương pháp làm việc hiệu quả | PT34 | Các nhân viên đều được đào tạo các phương pháp làm việc hiệu quả |
35 | Tôi được tham gia các chương trình đào tạo theo yêu cầu của công việc | PT35 | Tôi được tham gia các chương trình đào tạo theo yêu cầu của công việc |
36 | Tôi được huấn luyện các kỹ năng cần thiết để thực hiện tốt công việc được giao | PT36 | Tôi được huấn luyện các kỹ năng cần thiết để thực hiện tốt công việc được giao |
37 | Tôi được biết các điều kiện cần thiết để thăng tiến trong công việc | PT37 | Tôi được biết các điều kiện cần thiết để thăng tiến trong công việc |
Stt
Nháp | Mã hóa | Chính thức | |
38 | Tôi có nhiều cơ hội để phát triển sự nghiệp của mình trong ngân hàng | PT38 | Tôi có nhiều cơ hội để phát triển sự nghiệp của mình trong ngân hàng |
Khuyến khích đổi mới và chấp nhận rủi ro | |||
39 | Tôi được khuyến khích đưa ra sáng kiến và đổi mới trong cải tiến sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng | DM39 | Tôi được khuyến khích đưa ra sáng kiến và đổi mới trong cải tiến sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng |
40 | Lãnh đạo ngân hàng thích làm việc theo hướng đổi mới và chấp nhận rủi ro | DM40 | Lãnh đạo ngân hàng thích làm việc theo hướng đổi mới và chấp nhận rủi ro |
41 | Tôi được khuyến khích đưa ra sáng kiến và đổi mới quy trình làm việc. | DM41 | Tôi được khuyến khích đưa ra sáng kiến và đổi mới quy trình làm việc. |
42 | DM42 | Lãnh đạo ngân hàng luôn ghi nhận sáng kiến, kiến nghị đổi mới của tôi. | |
43 | DM43 | Tôi được khen thưởng, tuyên dương xứng đáng cho các đóng góp về đổi mới, sáng tạo trong công việc. | |
THƯƠNG HIỆU NỘI BỘ | |||
Đào tạo | |||
44 | Tôi được Ngân hàng đào tạo những kỹ năng giao tiếp thích hợp | DT44 | Tôi được Ngân hàng đào tạo những kỹ năng giao tiếp thích hợp để tôi giữ tròn thương hiệu của ngân hàng dựa trên những chuẩn mực đã công bố. |
45 | Ngân hàng của tôi luôn sử dụng những công cụ, vật liệu hấp dẫn để chuyển các thông điệp cho NV. | DT45 | Ngân hàng của tôi luôn sử dụng những công cụ, vật liệu hấp dẫn để chuyển các thông điệp cho NV. |
46 | Ngân hàng của tôi phổ biến những thông tin liên quan đẻn các nhân viên bằng những cách thức tốt nhất. | DT46 | Ngân hàng của tôi phổ biến những thông tin liên quan đẻn các nhân viên bằng những cách thức tốt nhất. |
47 | Tôi được Ngân hàng cập nhật kiến thức để kịp những cải cách và đổi mới trong công việc. | DT47 | Tôi được Ngân hàng khích lệ khi theo kịp những cải cách và đổi mới trong công việc. |
Định hướng | |||
48 | Chương trình định hướng tạo sự cảm hứng cho tôi trong | DH48 | Chương trình định hướng tạo sự cảm hứng cho tôi trong việc giữ |
Stt
Nháp | Mã hóa | Chính thức | |
việc giữ tròn thương hiệu một cách phù họp nhất. | tròn thương hiệu một cách phù họp nhất. | ||
49 | Chương trình mục tiêu, chất lượng hàng năm giúp tôi thực hiện thành công vai trò và trách nhiệm cùa mình. | DH49 | Chương trình mục tiêu, chất lượng hàng năm giúp tôi thực hiện thành công vai trò và trách nhiệm cùa mình. |
50 | Tôi thích chương trình mục tiêu, chất lượng này và tài liệu hướng dần về thương hiệu của ngân hàng tôi đang công tác. | DH50 | Tôi thích chương trình mục tiêu, chất lượng này và tài liệu hướng dần về thương hiệu của ngân hàng tôi đang công tác. |
Họp hành | |||
51 | Trong họp nhóm, tôi được thông tin rõ ràng vẻ trách nhiệm mỗi người trong việc giừ gìn thương hiệu của Ngân hàng. | HH51 | Trong họp nhóm, tôi được thông tin rõ ràng vẻ trách nhiệm mỗi người trong việc giừ gìn thương hiệu của Ngân hàng. |
52 | Sau khi tham dự cuộc họp phòng/nhóm, tôi hiểu một cách rõ ràng về vai trò của mình trong mối quan hệ với trách nhiệm giừ gìn thương hiệu. | HH52 | Sau khi tham dự cuộc họp phòng/nhóm, tôi hiểu một cách rõ ràng về vai trò của mình trong mối quan hệ với trách nhiệm giừ gìn thương hiệu. |
53 | Cuộc họp giao ban có tất cả những thông tin cần thiết đê tôi thực hiện công việc một cách phù hợp với những mong đợi về thương hiệu Ngân hàng. | HH53 | Cuộc họp giao ban có tất cả những thông tin cần thiết đê tôi thực hiện công việc một cách phù hợp với những mong đợi về thương hiệu Ngân hàng. |
54 | Trách nhiệm giữ gìn thương hiệu và thương hiệu của Ngân hàng thường được nhắc nhờ trong suốt cuộc họp | HH54 | Trách nhiệm giữ gìn thương hiệu và thương hiệu của Ngân hàng thường được nhắc nhờ trong suốt cuộc họp |
55 | HH55 | Tôi được cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến hoạt động ngân hàng nhằm thực hiện tốt trách nhiệm giữ gìn thương hiệu | |
GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU | |||
56 | Tôi tích cực làm việc để nâng cao giá trị thương hiệu cho ngân hàng tôi đang làm việc. | GTTH56 | Tôi tích cực làm việc để nâng cao giá trị thương hiệu cho ngân hàng tôi đang làm việc. |
57 | Tôi vẫn thích làm việc cho ngân hàng hiện tại cho dù có | GTTH57 | Tôi vẫn thích làm việc cho ngân hàng hiện tại cho dù có những |