Biến Thể Ngôn Ngữ, Biến Thể Chuẩn Và Phi Chuẩn

Kiểu thức nói năng khá nhau sẽ thuộc các nhóm xã hội khác nhau. Từ đó, “kiểu thức nói năng” là phương ngữ xã hội và chúng có thể biến động theo sự biến động của xã hội. Vì thế, chúng thường không thật ổn định. Trong luận ...

Một Số Vấn Đề Về Từ, Ngữ Và Nghĩa Của Từ

Scotton là một trong những nghiên cứu điển hình về lựa chọn ngôn ngữ trong giao tiếp. Myers - Scotton trong khung ngôn ngữ ma trận này đã mô tả chi tiết về “ Matrix Language ” (Ngôn ngữ ma trận) và “ Embedded Language ” ( ngôn ngữ nhúng ), qua ...

Sơ Đồ Tam Giác Nghĩa Của Đỗ Hữu Châu

Nào trên thế giới. Điều này thể hiện ở chỗ, từ luôn luôn được hình thành, phát triển, lưu giữ thậm chí là tiêu biến trong cộng đồng ngôn ngữ. - Phương thức cấu tạo từ: Phương thức cấu tạo từ “là cách thức mà ngôn ngữ ...

Mối Quan Hệ Giữa Tiếng Lóng Với Các Khái Niệm Liên Quan

Là hiện tượng kí sinh vào tiếng Việt, số phận tiếng lóng gắn liền với môi trường, hoàn cảnh và bản thân những tầng lớp xã hội sản sinh ra nó .” [19]. Từ góc độ nghiên cứu của Ngôn ngữ học xã hội, Nguyễn Văn Khang lí giải ...

Đặc Điểm Chung Về Cấu Tạo Từ Ngữ Lóng Tiếng Hán

Có nghĩa là “cảnh sát”. Trong đó, “ 雷子 ” là cách gọi của tội phạm với cảnh sát, bắt nguồn từ tên gọi những hình phạt dành cho tội phạm ở Bắc Kinh và những khu vực lân cận; “ 条 子 ”: có rất nhiều cách giải thích liên ...

Từ Lóng Tiếng Hán Là Từ Phức Xét Theo Nguồn Gốc

Vest; 搠 包 儿 trộm cướp; 大 院 子 nhà tù; 扑 风 cưỡng bức trộm cướp; 把 势 người biết võ… 老二一边摆弄枪一边问老大: “ 哥,一会 雷子 来了咋整? ” 老大淡淡说了一句: “ 怕什么,这儿不是有俩挡子弹的吗? ...

Đặc Điểm Cấu Tạo Của Từ Ngữ Lóng Tiếng Việt

Y1 Y2 Y3 Ví dụ: 打 兔 子 女 流 氓 Đây là mô hình cấu tạo của có cấu trúc 2 bậc: bậc 1: Y3 phụ cho Y2; bậc 2: Y2 và Y3 phụ cho Y1. Y1 Y2 Y3 Ví dụ: 上 西 天 Đây là mô hình cấu tạo của có cấu trúc 2 bậc: bậc 1: Y2 phụ cho Y3; bậc 2: Y2 ...

Từ Lóng Tiếng Việt Là Từ Đơn Xét Theo Nguồn Gốc

Kết quả khảo sát, phân loại cho thấy: từ lóng thuộc nhóm xã hội trộm cướp là từ chiếm số lượng lớn nhất: 119/385 từ (trong đó: từ đơn 49/385 từ, từ phức 70/385 từ). Từ lóng thuộc nhóm xã hội Ma túy chiếm số lượng thứ hai ...

Từ Ngữ Lóng Của Nhóm Xã Hội Mại Dâm

- Để chỉ đối tượng, thành viên trong nhóm trộm cướp, tiếng Hán có các từ như: 雏儿 (người mới vào nghề); 里腥万 (tên trộm không dùng tên thật); 趟活 (tên trộm kiểm tra xem người bị hại có tiền hay đồ quý không); 老熟人 (tên ...

Từ Ngữ Lóng Tiếng Việt Trong Hoạt Động Buôn Lậu

Con mồi: khách mua dâm (gái mại dâm tìm kiếm khách mua dâm). Anh giai: khách mua dâm (gái mại dâm gọi khách mua dâm khi đang chèo kéo và ngã giá). - Kẻ tổ chức hoạt động mại dâm , ví dụ: bánh mì, cai gà, chị đại, cò mồi, má mì, mắt đen, ...