Dựa vào các tiêu chí đánh giá xác định mức độ đạt được kết quả GDKNS của HS về các mặt (kiến thức, kĩ năng, thái độ) qua hoạt động dạy học.
Xây dựng kế hoạch trong việc tự bồi dưỡng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho bản thân để thực hiện tốt hoạt động GDKNS cho HS.
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
1. Nguyễn Thanh Bình, Hoàng Văn Chi (2016), Tích hợp giáo dục kĩ năng sống theo tiếp cận phương pháp góp phần giáo dục toàn diện, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia, Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện ở trường phổ thông trong bối cảnh đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục, NXB ĐHSP TP. HCM, Quyết định số 298/QĐ-NXBĐHSP ngày 08/06/2016, Trang 148-158.
2. Nguyễn Thanh Bình, Hoàng Văn Chi (2017), Biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục kĩ năng sống cho HS, sinh viên Đồng Nai, Hội thảo khoa học trường đại học Đồng Nai, Trang 1 - 11.
3. Hoàng Văn Chi (2018), "Giáo dục kĩ năng sống cho HS tiểu học theo tiếp cận PPDH tích cực", Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tập 63, số phát hành 2A, Trang 139-147.
4. Hoàng Văn Chi, Lê Thị Thu Hà (2018), "Thực trạng giáo dục kĩ năng sống của HS tiểu học ng ười dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên", Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội, tập 63, số phát hành 2A, Trang 195-302.
Có thể bạn quan tâm!
- So Sánh Điểm Kiểm Tra Môn Khoa Học Lớp 4 Của Lớp Tn Và Đc Trước Thực Nghiệm
- Kết Quả Đánh Giá Kĩ Năng Sử Dụng Thực Phẩm Sạch Và An Toàn Của Nhóm Thực Nghiệm Và Đối Chứng
- Kết Quả Hứng Thú Học Tập Của Hs Nhóm Tn Và Đc Trước Và Sau Thực Nghiệm
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 22
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 23
- Nội Dung Quan Sát: Quan Sát Các Biểu Hiện Tình Cảm, Thái Độ, Cách Cư Xử Của Hs Trong Các Hoạt Động Ngoài Giờ Học:
Xem toàn bộ 293 trang tài liệu này.
5. Hoàng Văn Chi (2018), "Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giáo dục kĩ năng sống cho HS tiểu học người dân tộc thiểu số ở Tây nguyên", Tạp chí Giáo chức số 138, Trang 10-15.
6. Nguyễn An Huấn, Hoàng Văn Chi (2018), “Thực trạng quản lý chất lượng đào tạo nghề cho học sinh dân tộc thiểu số ở trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum”, Tạp chí Giáo chức số 138, Trang 55-60.
7. Hoàng Văn Chi (2019), "Khai thác tiềm năng giáo dục kĩ năng sống cho HS tiểu học qua một số PPDH tích cực", Tạp chí Giáo dục và xã hội số đặc biệt kỳ 1 - tháng 4/2019, Trang 90 - 95
8. Hoàng Văn Chi, Nguyễn Văn Nam (2019), "Rèn luyện một số kĩ năng sống cho sinh viên ngành Công tác xã hội thông qua dạy học học phần “Sức khỏe cộng đồng” ở trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum", Tạp chí Giáo dục và Xã hội số đặc biệt 9/2019, Trang 182 - 185.
9. Hoàng Văn Chi (2019), “Giải pháp khắc phục trở ngại về tâm lý trong học tập của học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số tỉnh Kon Tum", Tạp chí Giáo dục và Xã hội, Số đặc biệt kỳ 2 - tháng 3/2019, Trang 193-197.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Nguyễn Kỳ Anh (2010), Giáo dục kỹ năng sống trong các môn học ở Tiểu học. Bộ GD&ĐT.
2. Nguyễn Thanh Bình (2003), "Giáo dục kĩ năng sống cho người học", Tạp chí Thông tin KHGD, số 100, Hà nội
3. Nguyễn Thanh Bình, Giáo dục kĩ năng sống cho HS Trung học phổ thông. Mã số B2005-75-126.
4. Nguyễn Thanh Bình, Xây dựng và thực nghiệm một số chủ đề giáo dục kĩ năng sống cơ bản cho HS Trung học phổ thông. Mã số B2007-17-57.
5. Nguyễn Thanh Bình (2007), Giáo trình Giáo dục kĩ năng sống, NXB ĐHSP Hà Nội.
6. Nguyễn Thanh Bình, Tổng quan lịch sử nghiên cứu kĩ năng sống và giáo dục kĩ năng sống, Hội thảo khoa học nghiên cứu cơ sở lý luận về giáo dục kĩ năng sống cho thiếu nhi Thủ Đô qua hoạt động Đội, mã số 01x-06/03/2009-02.
7. Nguyễn Thanh Bình (2013). Sử dụng một số hình thức, PPDH tích cực nhằm giáo dục Kĩ năng sống cho HS. Mã số: SPHN-12-230 VNCSP.
8. Bộ GD&ĐT (1998), Giáo dục kĩ năng sống để phòng chống tệ nạn ma tuý và HIV/SIDS, Tài liệu bồi dưỡng GV tiểu học.
9. Bộ GD&ĐT, Dự án phát triển GV tiểu học (2005), Đổi mới PPDH ở tiểu học.
10. Bộ GD&ĐT (2006), Dự án phát triển GV Tiểu học, Thực hành tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, NXB Giáo dục, Hà Nội.
11. Bộ GD&ĐT, Tài liệu dành cho GV (2010), Giáo dục kĩ năng sống trong các môn ở tiểu học.
12. Bộ GD&ĐT, Tài liệu dành cho GV (2010), Giáo dục kĩ năng sống trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường Trung học cơ sở.
13. Bộ GD&ĐT (2011), Giáo dục kĩ năng sống trong các môn học ở tiểu học lớp 1, NXB Giáo dục, Hà Nội.
14. Bộ GD&ĐT (2011), Giáo dục kĩ năng sống trong các môn học ở tiểu học lớp 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.
15. Bộ GD&ĐT (2011), Giáo dục kĩ năng sống trong các môn học ở tiểu học lớp 3, NXB Giáo dục, Hà Nội.
16. Bộ GD&ĐT (2011), Giáo dục kĩ năng sống trong các môn học ở tiểu học lớp 4, NXB Giáo dục, Hà Nội.
17. Bộ GD&ĐT (2011), Giáo dục kĩ năng sống trong các môn học ở tiểu học lớp 5, NXB Giáo dục, Hà Nội.
18. Bộ GD&ĐT, cục nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở GD, (2012), Tài liệu tập huấn giáo dục kĩ năng sống để phòng chống ma túy (dành cho giảng viên công tác Đội các trường/khoa sư phạm), NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
19. Bộ GD&ĐT (2014), Quy định về quản lý hoạt động giáo dục kĩ năng sống và hoạt động ngoài giờ chính khoá, ngày 28/02/2014, Hà Nội.
20. Bộ GD&ĐT (2018), Chương trình giáo dục phổ thông 2018, Ban hành kèm theo thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT, Hà Nội.
21. Huỳnh Trọng Cang (2020), “Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh ở các trường tiểu học Khu vực Tây Nguyên”, Luận án Tiến sĩ, Học viện Quản lý giáo dục.
22. Lê Minh Châu, Bùi Ngọc Diệp (2011), Giáo dục kĩ năng sống trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường Trung học cơ sở (Tài liệu dành cho GV), NXB Giáo dục, Hà Nội.
23. Lê Minh Châu, Bùi Ngọc Diệp (2010), Giáo dục kĩ năng sống trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường Trung học phổ thông (Tài liệu dành cho GV), NXB giáo dục, Hà Nội.
24. Lê Minh Châu, Nguyễn Hải Hà (2011), Giáo dục kĩ năng sống trong môn Địa lý ở trường Trung học cơ sở (Tài liệu dành cho GV), NXB Giáo dục, Hà Nội.
25. Lê Minh Châu, Nguyễn Thúy Hồng (2011), Giáo dục kĩ năng sống trong môn Ngữ văn ở trường Trung học cơ sở (Tài liệu dành cho GV) - NXB Giáo dục, Hà Nội.
26. Huỳnh Lâm Anh Chương (2015), “Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học tại Thành phố Hồ Chí Minh”, Luận án Tiến sĩ, Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh.
27. Chỉ thị 10/CT- GD&ĐT ngày 30/06/1995 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về tăng cường công tác phòng chốn AIDS và các tệ nạn xã hội trong ngành GD&ĐT.
28. Chỉ thị số 24/CT - GD&ĐT ngày 11/11/1996 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về tăng cường công tác phòng chống tệ nạn ma tuý trong trường học.
29. Chỉ thị số: 40/2008/CT - BGDĐT ngày 22/7/2008 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc phát động phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, HS tích cực” trong các nhà trường phổ thông giai đoạn 2008 - 2013
30. Công ty tham vấn, nghiên cứu và tâm lý học cuộc sống (SHARE) (2010), Tập huấn về kĩ năng sống cho HS trong trường giáo dưỡng (Tài liệu dành cho GV), Hà Nội.
31. Nguyễn Việt Cường (2000), Giáo dục kĩ năng sống là một việc làm quan trọng và cần thiết, AIDS và cộng đồng, NXB Giáo dục, Hà Nội.
32. Crucheski, V.A (1981), Những cơ sở của tâm lý học sư phạm, NXB Giáo dục, Hà Nội.
33. Nguyễn Tiến Đạt (2004), Khái niệm “Kĩ năng” và khái niệm “Kỹ xảo” trong đào tạo kỹ thuật và nghề nghiệp”, tạp chí phát triển giáo dục, số 6 (60), Tr 18-20.
34. Trần Khánh Đức (2011), Sự phát triển các quan điểm giáo dục, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
35. Phạm Tất Dong (2008), Học tập suốt đời, NXB Thanh niên, Hà Nội.
36. Vũ Dũng (Chủ biên), (2000), Từ điển Tâm lý học, NXB khoa học và xã hội, Hà Nội.
37. Vũ Dũng (2006), Giáo trình tâm lý học quản lý, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
38. Dương Minh Hào (Người dịch), Dương Thùy Trang (2009), Giáo dục luyện kĩ năng sống cho HS - Học Lễ nghĩa, NXB Giáo dục, Hà Nội.
39. Nguyễn Thị Bích Hạnh, Trần Thị Thu Mai (2009), Tâm lý học tiểu học và tâm lý học sư phạm tiểu học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
40. Nguyễn Thị Thu Hằng (2013), Giáo dục kĩ năng sống cho HS tiểu học dân tộc thiểu khu vực phía Bắc Việt Nam (Qua các môn Tự nhiên và Xã hội, Khoa học), Luận án tiến sĩ, Viện khoa học giáo dục Việt nam.
41. Đặng Thị Thanh Huyền, Trương Thị Thúy Hằng, Phùng khắc Bình, Lê Thị Loan, Lương Thị Thanh Phượng, Nguyễn Thị Thanh (2011), Tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh Trung học cơ sở vùng khó khăn. Nxb Giáo dục Việt Nam.
42. Nguyễn Thị Huệ (2011), Những yếu tố ảnh hưởng đến kĩ năng sống của HS trung học cơ sở, Tạp chí giáo dục số 269 kỳ I.
43. Nguyễn Văn Hộ, Hà Thị Đức (2002), Giáo dục học đại cương, NXB Giáo dục, Hà Nội.
44. Phó Đức Hoà (2010), Dạy học tích cực và các tiếp cận trong dạy học tiểu học, NXB Đại học Sư phạm Hà Nội.
45. Đỗ Đình Hoan (1996), Một số vấn đề cơ bản về giáo dục và PPDH ở Tiểu học (Sách bồi dưỡng GV tiểu học), NXB Giáo dục, Hà Nội.
46. Ngô Công Hoàn (1997), Tâm lý học xã hội trong quản lý, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
47. Trần Bá Hoành (2010), Đổi mới PPDH, chương trình và sách giáo khoa, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
48. Đặng Thành Hưng (2002), Dạy học hiện đại, lý luận, biện pháp kỹ thuật, NXB ĐHQG Hà Nội.
49. Đặng Thành Hưng (2004), Thiết kế PPDH theo hướng tích cực hoá, Tạp chí Giáo dục, Số 102, trang 10-13.
50. Lê Thị Hương (2018), Rèn kĩ năng hoạt động xã hội cho học sinh tiểu học, Luận án tiến sĩ, Viện khoa học giáo dục Việt nam.
51. Nguyễn Thị Hương, Lê Công Phượng (2009), Giáo dục sống khoẻ mạnh và kĩ năng sống trong dạy học Tự nhiên và Xã hội ở Tiểu học, NXB Giáo dục Việt nam.
52. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Đinh Thị Kim Thoa, Bùi Thị Thúy Hằng (2010), Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống cho HS tiểu học, Tài liệu dùng cho GV tiểu học, NXB Đại học Quốc gia Hà nội, Hà Nội.
53. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Đinh Thị Kim Thoa, Đặng Hoàng Minh (Quý III - năm 2010), Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống cho HS THCS, NXB ĐHQGHN.
54. Ngô Giang Nam (2013), “Giáo dục Kỹ năng giao tiếp cho học sinh tiểu học nông thôn miền núi phía Bắc”, Luận án Tiến sĩ, ĐH Thái Nguyên.
55. Lục Thị Nga (2009), Dạy học tích hợp kĩ năng sống vào môn Khoa học và Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, NXB Giáo dục.
56. Hoàng Thuý Nga (2016), “Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học thành phố Hà Nội”, Luận án Tiến sĩ.)
57. Phạm Thị Nga (2016), “Quản lý hoạt động giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống cho học sinh các trường THCS trong bối cảnh đổi mới giáo dục”, Luận án Tiến sĩ.
58. Nguyễn Thị Oanh (2005), kĩ năng sống cho tuổi vị thành niên, NXB Trẻ Hà Nội.
59. Trần Thị Tuyết Oanh - Chủ biên (2008), Giáo trình giáo dục học. Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.
60. Hoàng Phê (2005) Từ điển tiếng Việt, NXB Đà Nẵng - Trung tâm từ điển học.
61. Nguyễn Dục Quang (2010), Hướng dẫn thực hiện giáo dục kĩ năng sống cho HS phổ thông, NXB QG Hà Nội
62. Phạm Hồng Quang (2005), Môi trường giáo dục, Đề tài khoa học giáo dục, Trường Đại học sư phạm - Đại học Thái Nguyên, Thái Nguyên.
63. Vũ Hào Quang (2001), Xã hội học quản lý, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội.
64. Huỳnh Văn Sơn (Chủ biên) (2012), Phát triển kĩ năng mềm cho sinh viên đại học sư phạm, NXB Giáo dục Việt Nam, TP. Hồ Chí Minh.
65. Hà Nhật Thăng (2001), Giáo dục hệ thống giá trị đạo đức nhân văn, NXB GD Hà Nội.
66. Nguyễn Trí Thanh (Chủ biên) (2015), Kĩ năng sống cùng POKI (dành cho lưa tuổi 7,8,9,10,11), Công ty cổ phần giáo dục POKI Á Châu.
67. Trần Thời (1998), Kĩ năng thanh niên tình nguyện, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
68. Lưu Thu Thủy (Chủ biên) (2006), Giáo trình đạo đức lớp 3, NXB GD Hà Nội
69. Lưu Thu Thủy (Chủ biên) (2014), Bài tập rèn luyện kĩ năng sống (dành cho HS lớp 1,2,3,4,5), NXB GD, Hà Nội.
70. Lưu Thu Thủy, Nguyễn Thanh Bình, Đào Vân Vy, Phạm Thị Thu Ba, Hoàng Gia Trang (2006), Giáo dục kĩ năng sống cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, Viện chiến lược và chương trình giáo dục, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
71. Nguyễn Thị Tính (2008), Giáo trình PPDH đạo đức ở trường tiểu học, NXB ĐH Thái nguyên, Thái nguyên.
72. Nguyễn Thị Tính, Biện pháp giáo dục kĩ năng sống cho HS tiểu học khu vực miền núi phía Bắc, Đề tài nghiên cứu cấp Bộ B2009.
73. Nguyễn Thị Tính, "Xây dựng và sử dụng bài tập thực hành trong dạy học đạo đức - Một biện pháp Giáo dục kĩ năng sống cho HS tiểu học", Tạp chí giáo dục số 232/kỳ 2 - 2/2010.
74. Hoàng Trọng (2002), Xử lý dữ liệu nghiên cứu với SPSS For Windows, NXB Thống Kê, Hà Nội.
75. Bùi Văn Trực (2012), Tuyển tập bài giảng kĩ năng sống cho thiếu nhi Tập 1, NXB Văn hóa-Thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh.
76. Bùi Văn Trực (2012), Tổ chức bài học kĩ năng sống bằng trò chơi lớn, NXB Văn hóa-Thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh.
77. Bùi Văn Trực (2012), Phương pháp giảng dạy kĩ năng sống, NXB Văn hóa- Thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh.
78. Bùi Văn Trực (2012), Tập truyện ngụ ngôn giáo dục kĩ năng sống Tập 1, NXB Văn hóa - Thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh.
79. Bùi Văn Trực (2013), Giáo dục trẻ bằng phương pháp dự phòng Tập 1, NXB Văn hóa - Thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh.
80. Bùi Văn Trực (2013), Trò chơi giáo dục kĩ năng sống Tập 1, NXB Văn hóa- Thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh.
81. Ngô Thị Tuyên (Chủ Biên) (2010), Cẩm nang Giáo dục kĩ năng sống cho HS tiểu học (dành cho GV tiểu học), NXB GD Hà Nội.
82. Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ GD&ĐT về việc Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học.
83. Phan Thanh Vân (2010), Giáo dục kĩ năng sống cho HS Trung học phổ thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, Luận án tiến sĩ, Đại học Thái Nguyên.
84. Nguyễn Thị Tường Vi (2011), Giáo dục kĩ năng sống cho HS tiểu học, Môn: Tự nhiên và xã hội lớp 1,2,3 khoa học lớp 4,5 (Tài liệu bồi dưỡng GV tỉnh Kon Tum).
85. Phan Quốc Việt (2013) Thực hành kĩ năng sống (dành cho HS lớp 1,2,3,4,5), NXB GD, Hà Nội.
86. Vụ công tác lập pháp (2019), Luật Giáo dục 2019, NXB CTQG, Hà Nội.
TIẾNG ANH
87. Ayman Awad Gharib, Yacoub Fareed Alfarah (2012), The reality of the application of standards of total quality management on performance management education in education centers and institutions of special education from the perspective of managers in Jordan, Interdisciplinary Journal of contemporary research in business, 4 (3).