Tác Dụng Sinh Học, Công Dụng Và Độc Tính Của Củ Dòm

Về các hợp chất khác trong thân lá. Trong số 7 alcaloid đã được phân lập từ thân lá củ dòm có 5 hợp chất gặp cả trong củ và thân lá là stephanin, L- tetrahydropalmatin, crebanin, O -methylbulbocapnin, oxostephanin; 2 hợp chất mới được tìm thấy ...

Mục Tiêu Phân Tử Trong Phát Triển Thuốc Điều Trị Ung Thư

Thailandin ức chế Mycobacterium tuberculosis với MIC = 6,25 mg/ml và có tác dụng tốt trên các vi khuẩn Gram dương như Streptococcus pneumoniae và S. aureus [43]. 1.3.1.6. Một số tác dụng khác của alcaloid trong củ dòm Bảng 1.1. Một số tác dụng khác của ...

Trình Tự Các Mồi Đặc Hiệu Được Sử Dụng Cho Rt‐Qpcr

Giá trị CI chuẩn hóa được sử dụng để đánh giá khả năng sống sót (số lượng, hình thái tế bào) để lấy giá trị IC 50 , thời gian nhân đôi của tế bào. * Phương pháp miễn dịch huỳnh quang - Tiến hành Các tế bào được nuôi trên ...

Số Liệu Phổ Nmr (Δ Ppm) Của Sd3 Và Hợp Chất Tham Khảo

Phổ 1 H-NMR xuất hiện tín hiệu của 1 proton olefin singlet tại δ H 7,43 (1H, s), 2 proton dạng cis tại δ H 7,90 (1H, d, J = 5,0 Hz) và 8,73 (1H, d, J = 5,0 Hz), 3 proton cạnh nhau tại δ H 7,25 (1H, d, J = 8,0 Hz), 7,73 (1H, t, J = 8,0 Hz) và 8,26 (1H, d, J = 8,0 Hz), 1 ...

Số Liệu Phổ Nmr (Δ Ppm) Của Sd8 Và Hợp Chất Tham Khảo

Bảng 3.8. Số liệu phổ NMR ( δ ppm) của SD8 và hợp chất tham khảo Vị trí a,c δ H a,b δ C # δ C & δ C 1 - 141,7 141,6 142,1 2 - 145,2 145,1 146,6 3 6,87 s 106,8 106,7 106,8 3a - 127,4 127,5 126,2 4 3,21 t (6,0) 30,7 30,8 28,9 5 3,27 t (6,0) 50,6 50,5 53,5 6a - 143,9 144,1 ...

Thẩm Định Phương Pháp Định Lượng Oxostephanin Bằng Hplc

- Thời gian chiết mỗi lần: 1 giờ 3.2.2.2. Thẩm định phương pháp định lượng oxostephanin bằng HPLC * Độ phù hợp hệ thống Kết quả độ phù hợp hệ thống khi tiêm lặp lại 6 lần dung dịch chuẩn oxostephanin với nồng độ khoảng 25 µg/ml ...

Về Xây Dựng Và Thẩm Định Phương Pháp Định Lượng

Như đã bàn luận ở trên, oxostephanin là alcaloid đã được chiết xuất, phân lập và tinh chế từ cây củ dòm với nhiều tác dụng sinh học đáng lưu ý, đặc biệt là tác dụng kháng ung thư. Luận án đã điều chế được 4,0 g oxostephanin ...

Cơ Chế Tác Dụng Gây Độc Tế Bào Của Oxostephanin

Hợp chất SD1 (stedieltin A) và SD2 (stedieltin B) chưa thể hiện độc tính trên đến bất kỳ dòng tế bào thử nghiệm nào trong tổng số 5 dòng sử dụng trong nghiên cứu, luận án chưa thể xác định được giá trị IC 50 của 2 chất này. Nhận ...

Phiếu Giám Định Tên Khoa Học Của Mẫu Nghiên Cứu

DANH SÁCH PHỤ LỤC TÊN PHỤ LỤC TRANG PHỤ LỤC 1. Phiếu giám định tên khoa học của mẫu nghiên cứu PL-2 PHỤ LỤC 2. Bảng quy đổi ký hiệu phổ các hợp chất đã phân lập PL-3 PHỤ LỤC 3. Phổ các hợp chất đã phân lập PL-4 Phụ lục 3.1. ...

Ppm

SD15.1D-DMSO-HMBC SD15.1-CDCl3+MeOD-HSQC PL-25 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 ppm 136 137 138 139 140 141 5. PHỔ HSQC 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 ppm 9.0 8.5 8.0 7.5 7.0 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 ppm 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 125 130 135 140 ...

Hợp Chất Sd9: 4-Hydroxybenzaldehyd

3.984 3.967 3.382 3.370 3.358 3.224 3.212 3.200 3.123 SD10-CDCl3-1H 3.14 3.07 2.13 2.13 3.09 4.1 4.0 3.9 3.8 3.7 3.6 3.5 3.4 3.3 3.2 3.1 3.0 ppm 3. PHỔ 13 C-NMR 150.24 145.23 141.68 129.40 127.42 123.38 118.79 118.27 117.50 108.83 106.83 100.87 77.28 77.03 76.77 60.56 56.24 50.58 40.61 30.65 ...

Hợp Chất Sd10: Benzyl Β-D-Glucopyranosid

3. PHỔ 13 C-NMR 192.78 165.79 133.46 130.04 117.06 49.51 49.34 49.17 49.00 48.83 48.66 48.49 SD04-MeOD-C13CPD 220 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm Current Data Parameters NAME 11THAO_SD04 EXPNO 2 PROCNO 1 F2 - Acquisition Parameters Date_ 20200118 Time 17.30 INSTRUM spect PROBHD 5 mm ...

Hợp Chất Sd11: (6R,9S)-Roseosid

SD13-MeOD-HSQC ppm 60 65 70 75 80 85 90 95 100 5.2 5.0 4.8 4.6 4.4 4.2 4.0 3.8 3.6 3.4 3.2 105 PL-81 ppm Phụ lục 3.11. Hợp chất SD11: (6R,9S)-roseosid CTPT: C 19 H 30 O 8 M = 386 Bột vô định hình màu trắng MS 1 H-NMR (500 MHz, CD 3 OD) 13 C-NMR (125 MHz, CD 3 OD) HMBC HSQC 1. ...

Sắc Ký Đồ Các Mẫu Khảo Sát Phương Pháp Xử Lý Mẫu

SD14-MeOD-HSQC SD14-MeOD-HSQC 5. PHỔ HSQC PL-89 6.5 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 3.0 2.5 2.0 1.5 1.0 ppm 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 125 130 135 140 ppm 6.0 5.5 5.0 4.5 4.0 3.5 ppm 70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 125 130 135 ppm SD14-MeOD-HSQC ppm 20 25 30 ...

Sắc Ký Đồ Các Mẫu Khảo Sát Lượng Dung Môi Chiết

7/22/2022 3:39:37 PM Page 1 / 1 Analysis Report <Sample Information> Sample Name : L3.1 Sample ID : L3.1 Data Filename : L3.1.lcd Method Filename : 21-12-01 ÐL oxo trong DL.lcm Batch Filename : batch khao sat so lan chiet 2.lcb Vial # : 1-9 Sample Type : Unknown Injection Volume : 20 uL Date ...

Sắc Ký Đồ Các Mẫu Thẩm Định Phương Pháp Phân Tích

7/22/2022 3:47:13 PM Page 1 / 1 Analysis Report <Sample Information> Sample Name : BV1.4.1 Sample ID : BV1.4.1 Data Filename : BV1.4.1.lcd Method Filename : 21-12-01 ÐL oxo trong DL.lcm Batch Filename : bacth LOQ.lcb Vial # : 1-24 Sample Type : Unknown Injection Volume : 20 uL Date Acquired ...

Sắc Ký Đồ Các Mẫu Thẩm Định Độ Lặp Lại

3/21/2019 7:04:46 PM Page 1 / 1 Analysis Report <Sample Information> Sample Name : Sample ID : Data Filename : oxo chuan 6.25ug 19-3-2019.lcd Method Filename : oxo-MeOH-35-0.1%acid formic-19-3-2019.lcm Batch Filename : Vial # : 1-1 Sample Type : Unknown Injection Volume : 10 uL Date Acquired ...

Sắc Ký Đồ Các Mẫu Thẩm Định Độ Đúng

3/21/2019 7:04:09 PM Page 1 / 2 Analysis Report <Sample Information> Sample Name : Sample ID : Data Filename : Mau chiet 0.5 g trong 50ml MeOH -1- L5-22-3-2019.lcd Method Filename : oxo-MeOH-35-0.1%acid formic-19-3-2019.lcm Batch Filename : Vial # : 1-1 Sample Type : Unknown Injection Volume ...

Trang chủ Tài liệu miễn phí