Nghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá tác dụng kháng ung thư của thân lá cây củ dòm Stephania dielsiana Y.C. Wu - 40




SD4

SD5 Hình PL5 1 4 Hình thái dòng tế bào N87 dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 1

SD5 Hình PL5 1 4 Hình thái dòng tế bào N87 dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 2

SD5 Hình PL5 1 4 Hình thái dòng tế bào N87 dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 3

SD5 Hình PL5 1 4 Hình thái dòng tế bào N87 dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 4

SD5 Hình PL5 1 4 Hình thái dòng tế bào N87 dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 5

SD5 Hình PL5 1 4 Hình thái dòng tế bào N87 dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 6


SD5

Hình PL5 1 4 Hình thái dòng tế bào N87 dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 7

Hình PL5 1 4 Hình thái dòng tế bào N87 dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 8

Hình PL5 1 4 Hình thái dòng tế bào N87 dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 9

Hình PL5 1 4 Hình thái dòng tế bào N87 dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 10

Hình PL5 1 4 Hình thái dòng tế bào N87 dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 11

Hình PL5 1 4 Hình thái dòng tế bào N87 dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 12

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 368 trang tài liệu này.

Nghiên cứu thành phần hóa học và đánh giá tác dụng kháng ung thư của thân lá cây củ dòm Stephania dielsiana Y.C. Wu - 40


Hình PL5.1.4. Hình thái dòng tế bào N87 dưới tác dụng của SD1, SD2, SD3, SD4 và SD5 tại thời điểm 48h (VK 10X, Zoom 5,6)



Tế bào


Chất thử

Dòng tế bào ung thư buồng trứng OVCAR-8

[C1]

[C2]

[C3]

[C4]

[C5]

[C6]


SD1

SD2 SD3 SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 13

SD2 SD3 SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 14

SD2 SD3 SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 15

SD2 SD3 SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 16

SD2 SD3 SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 17

SD2 SD3 SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 18


SD2

SD3 SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 19

SD3 SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 20

SD3 SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 21

SD3 SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 22

SD3 SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 23

SD3 SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 24


SD3

SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 25

SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 26

SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 27

SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 28

SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 29

SD4 SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 30




SD4

SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và 31

SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và 32

SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và 33

SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và 34

SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và 35

SD5 Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và 36


SD5

Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 37

Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 38

Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 39

Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 40

Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 41

Hình PL5 1 5 Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1 SD2 SD3 SD4 và SD5 42


Hình PL5.1.5. Hình thái các dòng tế bào dưới tác dụng của SD1, SD2, SD3, SD4 và SD5 tại thời điểm 48h (VK 10X, Zoom 5,6)


Phụ lục 5.2. Kết quả thử nghiệm MTS


Bảng PL5.2.1. Tỷ số tăng sinh (A%) và giá trị IC50 (μM) các hợp chất trên dòng Hela



Nồng độ thử

Hela/chất thử (*)

SD1

SD2

SD3

SD4

SD5

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

[C1]

87.23963

71.91967

85.73939

65.01832

3.851419

10.9586

43.97869

48.25278

46.68319

40.22659

[C2]

92.13807

79.41749

82.01006

71.32808

4.232491

15.33168

49.3729

55.14117

76.15524

65.06046

[C3]

89.50202

85.70294

85.89663

76.65727

8.119057

19.21825

65.796

69.9504

83.77298

73.16607

[C4]

91.97344

73.37353

83.66569

85.21022

43.67346

44.88142

73.86696

77.40283

87.59666

92.30931

[C5]

88.94336

84.05459

87.41167

85.04003

59.04399

60.09471

80.74846

85.83909

90.19017

89.682

[C6]

94.26172

92.4876

80.94454

88.52637

70.40993

77.53339

86.75867

83.77257

92.58944

97.2803

TB IC50

Chưa xác định được

IC50

Chưa xác định được

IC50

IC50 = 22.4 ± 0.7

R2 = 0.99

IC50 = 97.4 ± 4.6

R2 = 0.98

IC50 = 160.3 ± 9.2

R2 = 0.99


Bảng PL5.2.2. Tỷ số tăng sinh (A%) và giá trị IC50 (μM) các hợp chất trên dòng HepG2



Nồng độ thử

HepG2/chất thử (*)

SD1

SD2

SD3

SD4

SD5

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

[C1]

84.61947

78.58814

93.9785

91.8382

16.57905

17.81785

42.7326

41.13647

61.7276

65.4921

[C2]

84.14629

85.91196

87.53137

102.9225

22.95835

23.68913

63.03166

75.18653

79.81924

67.78471

[C3]

84.34308

86.51733

102.5215

104.1211

25.11361

29.02393

88.27885

83.77535

93.50709

72.36824

[C4]

91.75032

88.89473

94.18877

101.0313

33.9144

36.51604

90.69442

90.89398

96.78322

78.9222

[C5]

97.92597

92.65753

110.1014

99.87717

45.58604

45.28229

99.97574

92.11151

93.29173

92.41844

[C6]

106.1624

91.64349

104.5818

102.6789

77.56613

73.37452

100.769

94.13111

93.64275

96.16598

TB IC50

Chưa xác định được IC50

Chưa xác định được IC50

IC50 = 3.2 ± 0.18

R2 = 0.97

IC50 = 122.9 ± 5.7

R2 = 0.98

Chưa xác định được IC50


Bảng PL5.2.3. Tỷ số tăng sinh (A%) và giá trị IC50 (μM) các hợp chất trên dòng MCF7



Nồng độ thử

MCF7/chất thử (*)

SD1

SD2

SD3

SD4

SD5

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

[C1]

99.4224

91.5443

99.3188

94.2135

19.4976

21.1046

51.2179

48.2528

70.4539

87.4335

[C2]

96.1201

90.3802

119.5194

90.4029

21.5138

24.1558

61.5389

55.1412

79.0475

91.6739

[C3]

88.3494

92.6743

104.7191

92.5151

28.5107

28.6422

86.8509

69.9504

85.0580

94.3977

[C4]

94.1257

90.1551

118.8437

100.0409

32.6740

35.6600

91.9950

77.4028

94.9649

95.6459

[C5]

103.2260

94.9775

104.0761

104.8088

37.4367

38.0406

100.1417

85.8391

95.6515

97.9219

[C6]

102.5176

112.5392

115.6940

107.9191

64.0837

68.1343

108.2230

83.7726

102.5156

103.1217

TB IC50

Chưa xác định được IC50

Chưa xác định được IC50

IC50 = 3.1 ± 0.06

R2 = 0.99

Chưa xác định được IC50

Chưa xác định được IC50


Bảng PL5.2.4. Tỷ số tăng sinh (A%) và giá trị IC50 (μM) các hợp chất trên dòng N87



Nồng độ thử

N87/chất thử (*)

SD1

SD2

SD3

SD4

SD5

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

[C1]

80.3796

83.2629

94.4085

92.2155

17.3548

23.1243

27.6201

30.4598

37.2652

36.1925

[C2]

84.9834

86.3968

110.6279

96.3836

22.1961

24.5169

33.7843

34.3151

59.0587

56.8709

[C3]

90.0173

89.9630

86.8964

106.8793

27.7251

24.1467

51.0090

49.9224

72.0398

69.3157

[C4]

86.9289

94.9552

101.2804

103.2175

39.0107

40.4132

64.0826

65.5153

79.6244

85.6204

[C5]

88.8619

97.3391

89.0570

104.7199

41.6365

43.3130

78.5191

87.2256

82.8228

87.7511

[C6]

92.9831

99.3813

98.2570

109.6835

62.4547

72.0745

93.4932

98.3351

90.9250

93.1566

TB IC50

Chưa xác định

được IC50

Chưa xác định

được IC50

IC50 = 33 ± 0.08

R2 = 0.98

IC50 = 66.1 ± 0.9

R2 = 0.98

IC50 = 115.3 ± 1.34

R2 = 0.97


Bảng PL5.2.5. Tỷ số tăng sinh (A%) và giá trị IC50 (μM) các hợp chất trên dòng OVCAR-8



Nồng độ thử

OVCAR-8/chất thử (*)

SD1

SD2

SD3

SD4

SD5

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

A%

lần 1

A%

lần 2

[C1]

72.2376

66.2476

58.1627

68.4644

9.7973

7.9796

36.1331

28.9418

60.6211

77.7205

[C2]

84.2209

84.0850

66.3012

82.4761

14.1768

17.9756

38.9007

41.8109

67.5811

82.5288

[C3]

91.3886

91.5213

75.6472

87.8724

31.3100

35.9778

46.8460

46.8889

70.1748

82.5184

[C4]

90.4885

87.2072

78.6515

89.0325

34.8917

39.9210

50.1352

54.8584

73.3820

85.1430

[C5]

92.4965

87.9185

86.0075

89.7533

43.2571

42.9751

71.7591

67.9742

75.1304

92.8231

[C6]

96.5567

95.2546

87.3793

95.7925

66.1819

72.5355

80.7187

77.5350

91.3785

96.8654

TB IC50

Chưa xác định

được IC50

Chưa xác định

được IC50

IC50 = 3.4 ± 0.007

R2 = 0.99

IC50 = 30 ± 1.4

R2 = 0.98

Chưa xác định

được IC50


PHỤ LỤC 6.

CÁC CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN


PL-142

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/03/2024