PHỤ LỤC 2
PHIẾU CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU VỀ THỰC TRẠNG
MÃ ĐỐI TƯỢNG PHỎNG VẤN: ......................................................................
Câu 1: Theo Thầy/Cô, giáo viên mầm non ở địa phương và trường MN Thầy/Cô công tác còn yếu và thiếu những phẩm chất và năng lực gì theo chuẩn nghề nghiệp GVMN 2018?
- Về phẩm chất nhà giáo (đạo đức, phong cách làm việc)
- Về năng lực phát triển chuyên môn, nghiệp vụ
- Về xây dựng môi trường giáo dục và phát triển các mối quan hệ
- Về sử dụng ngoại ngữ, ứng dụng CNTT và khả năng nghệ thuật
Câu 2: Thầy/Cô cho biết trong công tác quản lí đội ngũ GVMN theo chuẩn nghề nghiệp 2018 ở địa phương và trường MN Thầy/Cô công tác có những hạn chế cơ bản nào? Vì sao?
- Về quy hoạch và tuyển dụng đội ngũ GVMN
- Về sử dụng đội ngũ GVMN
- Về bồi dưỡng đội ngũ GVMN
- Về đánh giá xếp loại đội ngũ GVMN
- Về xây dựng môi trường và tạo điều kiện làm việc cho đội ngũ GVMN
Câu 3: Thầy/Cô cho biết trong công tác quản lí đội ngũ GVMN theo chuẩn nghề nghiệp 2018 ở địa phương và trường MN hiện nay, Thầy/Cô gặp những khó khăn nào?
Câu 4: Thầy/Cô có những đề xuất biện pháp gì để nâng cao hiệu quả quản lí đội ngũ GVMN theo chuẩn nghề nghiệp 2018 tại địa phương và nhà trường Thầy/Cô?
Người được phỏng vấn Người phỏng vấn
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁN BỘ QUẢN LÍ VÀ GIÁO VIÊN MẦM NON THAM GIA PHỎNG VẤN – (Thực trạng)
MÃ | HỌ VÀ TÊN | CHỨC VỤ | NƠI CÔNG TÁC | |
1. CẤP PHÒNG, SỞ GD7ĐT | ||||
1 | CBQL 1 | Lưu Thị Hồng Hải | Chuyên viên | PGD&ĐT Cam Ranh –KH lthhai.cr@khanhhoa.edu.vn |
2 | CBQL 2 | Ngô Thị Trúc Linh | Phụ trách MN | PGD&ĐT Khánh Sơn- KH nttlinh.mn1t6.ks@khanhhoa.edu.vn |
3 | CBQL 3 | Lê Thị Yên | Phụ trách MN | PGD&ĐT Nha Trang – KH ltyen.nt@khanhhoa.edu.vn |
4 | CBQL 4 | Lê Thi Nga | Chuyên viên | PGD&ĐT Ninh Hòa – KH ltnga.nh@khanhhoa.edu.vn |
5 | CBQL 5 | Phạm Thị Thu Trâm | Chuyên viên | PGD&ĐT Vạn Ninh- KH ptttram.vn@khanhhoa.edu.vn |
6 | CBQL 6 | Bùi Sơn Nữ Quỳnh Đoan | Chuyên viên | PGD&ĐT Cam Lâm- KH bsnqdoan.cl@khanhhoa.edu.vn |
7 | CBQL 8 | Lê Thị Thùy Dương | Chuyên viên | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên lethithuyduong@phuyen.edu.vn |
6 | CBQL 9 | Lương Thái Nguyên | Phó phòng GD&ĐT | PGD&ĐT Tây Hòa, Phú Yên |
9 | CBQL 10 | Nguyễn Sĩ Huấn | Trưởng phòng | PGD&ĐT Đakrông QT sihuanpgd@gmail.com |
10 | CBQL 11 | Trần Thị Thúy Phương | Phó phòng GDMN | Sở Giáodục và Đào tạo TTH thuyphuong33@gmail.com |
11 | CBQL 12 | Võ Thị Tường Vy | Phó phòng GD&ĐT | Phòng GD&ĐT Lệ Thủy – QB tuongvy@lethuy.edu.vn |
Có thể bạn quan tâm!
- Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Khu Vực Miền Trung
- Không Cần Thiết 2. Ít Cần Thiết 3. Cần Thiết 4. Rất Cần Thiết
- Không Ảnh Hưởng; 2. Ảnh Hưởng Ít; 3. Khá Ảnh Hưởng; 4. Ảnh Hưởng Rất Nhiều
- Đối Tượng: Dành Cho Học Viên Là Giáo Viên Các Trường Mầm Non
- Đánh Giá Hiểu Biết Về Hoạt Động Giáo Dục Trải Nghiệm Cho Trẻ Ở Trường Mn
- Số Liệu Thống Kê Thực Trạng Quản Lý Phát Triển Đội Ngũ Giáo Viên Mầm Non (A- Mức Độ Thực Hiện; B – Kết Quả Thực Hiện)
Xem toàn bộ 281 trang tài liệu này.
12 | CBQL 13 | Đinh Thị Nhật Trinh | Hiệu trưởng | MN Hương Sen- NT dtntrinh.mnhsen.nt@khanhhoa.edu.vn |
13 | CBQL 14 | Cao Thị Thu Tất | Hiệu trưởng | MN Ngô Thời Nhiệm- NT ctttat.mnntnhiem.nt@khanhhoa.edu.vn |
15 | CBQL 15 | Đỗ Thị Huệ | Hiệu trưởng | MN Phước Đồng-NT mndlpdong.nt@khanhhoa.edu.vn |
16 | CBQL 16 | Nguyễn Thị Việt Hà | Hiệu trưởng | MN Phương Sài- NT ntvha.mnpsai.nt@khanhhoa.edu.vn |
17 | CBQL 17 | Bùi Thị Thu Hà | Hiệu trưởng | MN Vạn Thạnh- NT mndlvthanh.nt@khanhhoa.edu.vn |
18 | CBQL 18 | Nguyễn Thị Thanh Nga | Hiệu trưởng | MN Vĩnh Ngọc- NT ngaphuocthinh@gmail.com |
3. GIÁO VIÊN | ||||
19 | GV 1 | Phạm Thị Huyền | Giáo viên | MN Vạn Thạnh- NT pthuyen.mnvthanh.nt@khanhhoa.edu.vn |
20 | GV2 | Trần Thị Bảo Yến | Giáo viên | MN Phước Long- NT ttbyen.mndlplong.nt@khanhhoa.edu.vn |
21 | GV3 | Nguyễn Thị Thúy | Giáo viên | MN Vĩnh Lương- NT thuy.cm2.ht@gmail.com |
22 | GV4 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | Giáo viên | MN Vĩnh Thạnh- NT mndlvinhthanh.nt@khanhhoa.edu.vn |
23 | GV5 | Phạm Thị Kim Ngân | Giáo viên | MN Vĩnh Trung- NT phamthikimngan1970@gmail.com |
PHỤ LỤC 4
PHIẾU KHẢO NGHIỆM BIỆN PHÁP ĐỀ XUẤT
(Dành cho CBQL trường Mầm non)
Kính thưa Quý Thầy/ Cô,
Quý Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến của mình về tính cần thiết và khả thi của các biện pháp đề xuất dưới đây bằng cách khoanh tròn hoặc đánh dấu X vào ô tương ứng với câu trả lời. Việc khảo sát chỉ mang tính chất nghiên cứu khoa học, không sử dụng cho mục đích khác. Rất mong nhận được giúp đỡ và trân trọng cảm ơn Quý Thầy/Cô!
1. Không cần thiết; 2. Ít cần thiết ; 3. Khá cần thiết 4. Rất cần thiết
1. Không khả thi 2. Ít khả thi ; 3. Khá khả thi4. Rất khả thi
Biện pháp | Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
1. Vận dụng chuẩn nghề nghiệp GVMN phù hợp với đặc điểm địa phương, nhà trường MN các tỉnh miền Trung | |||||||||
1.1 | Phân tích đặc thù hoạt động nghề nghiệp của GVMN các tỉnh miền Trung | ||||||||
1.2 | Phân tích, đánh giá thực trạng đội ngũ GVMN so với yêu cầu của chuẩn NN theo địa phương, CSGDMN cụ thể | ||||||||
1.3 | Xác định biện pháp bồi dưỡng GV theo các tiêu chuẩn, tiêu chí của CNN phù hợp với địa phương, trường MN cụ thể | ||||||||
1.4 | Tuyên truyền, phổ biến các yêu cầu về CNN GVMN phù hợp với đặc thù đội ngũ GVMN các tỉnh miền Trung | ||||||||
1.5 | Vận dụng CNN trong quá trình đánh giá đội ngũ GVMN phù hợp đặc điểm của địa phương, CSGDMN cụ thể | ||||||||
2. Đổi mới quy trình tuyển dụng GVMN theo chuẩn nghề nghiệp |
Xác định nhu cầu tuyển dụng GV MN theo CNN, phù hợp điều kiện nhà trường, địa phương | |||||||||
2.2 | Xây dựng tiêu chí trong tuyển dụng rõ ràng, minh bạch, cụ thể theo CNN phù hợp đặc thù địa phương và nhà trường | ||||||||
2.3. | Xây dựng và thực hiện quy trình tuyển dụng phù hợp điều kiện thực tiễn của địa phương, nhà trường | ||||||||
2.4 | Ưu tiên tuyển chọn sinh viên tốt nghiệp loại giỏi từ các trường đào tạo uy tín hoặc đạt trình độ trên chuẩn | ||||||||
2.5 | Tiến hành thử việc giáo viên được tuyển chọn căn cứ theo CNN | ||||||||
. Xây dựng kế hoạch phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GVMN theo CNN | |||||||||
3.1 | Xác định cơ sở khoa học phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GVMN theo CNN | ||||||||
3.2 | Khảo sát, đánh giá thực trạng năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GVMN theo địa phương, nhà trường | ||||||||
3.3 | Xác định mục tiêu phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GVMN theo CNN theo thời gian | ||||||||
3.4 | Xây dựng nội dung phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GVMN theo CNN | ||||||||
3.5 | Lựa chọn các biện pháp thực hiện kế hoạch phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GVMN | ||||||||
3.6 | Dự kiến các nguồn lực thực hiện kế |
hoạch phát triển năng lực nghề nghiệp của đội ngũ GVMN | |||||||||
4. Sử dụng hợp lí và hiệu quả đội ngũ GVMN theo chuẩn nghề nghiệp | |||||||||
4.1 | Phân công nhiệm vụ cho GV theo các tiêu chí phù hợp (năng lực, chuyên môn đào tạo, nguyện vọng cá nhân). | ||||||||
4.2 | Tổ chức thực hiện định mức giờ chuẩn đối với GVMN theo quy định của ngành | ||||||||
4.3 | Xây dựng và thống nhất quy chế làm việc, cơ chế phối hợp giữa các tổ chuyên môn, và GV theo đúng chức năng | ||||||||
4.4 | Phổ biến CNN và tạo điều kiện thuận lợi cho GVMN thực hiện nhiệm vụ theo CNN | ||||||||
4.5 | Phát huy vai trò tích cực, chủ động của tổ CM và GV trong công việc | ||||||||
4.6 | Phân công chỉ đạo, theo dõi, đôn đốc, giám sát hoạt động sư phạm của giáo viên theo CNN | ||||||||
4.7 | Hỗ trợ, giúp đỡ, động viên giáo viên hoàn thành công việc theo CNN | ||||||||
4.8 | Trên cơ sở kết quả đánh giá GV theo CNN, thực hiện điều chuyển GVMN theo định kỳ giữa các trường | ||||||||
5. Tổ chức hoạt động bồi dưỡng đội ngũ GVMN theo chuẩn nghề nghiệp | |||||||||
5.1 | Xác định mục tiêu, nhu cầu bồi dưỡng GVMN phù hợp thực tiễn | ||||||||
5.2 | Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng chuẩn hóa và nâng chuẩn | ||||||||
5.3 | Xây dựng các chuyên đề bồi dưỡng |
GVMN theo hướng phát triển năng lực nghề nghiệp | |||||||||
5.4 | Đa dạng hóa các hình thức, phuơng pháp bồi dưỡng GVMN | ||||||||
5.5 | Xây dựng mạng lưới GVMN giỏi, đội ngũ cốt cán của huyện, tỉnh và Khu vực miền Trung tham gia bồi dưỡng | ||||||||
5.6 | Liên kết với các trường Sư phạm trong bồi dưỡng GVMN theo yêu cầu của chuẩn NN | ||||||||
5.7 | Cung ứng các nguồn lực cho hoạt động bồi dưỡng | ||||||||
5.8 | Tạo điều kiện thuận lợi để GVMN tự bồi dưỡng trên chuẩn | ||||||||
5.9 | Đổi mới đánh giá hoạt động bồi dưỡng đội ngũ GVMN | ||||||||
5.10 | Sử dụng đội ngũ GVMN sau đào tạo, bồi dưỡng phù hợp, phát huy được năng lực của ĐNGV | ||||||||
6. Đổi mới hoạt động đánh giá đội ngũ GVMN theo chuẩn NN | |||||||||
6.1 | Xây dựng kế hoạch đánh giá đội ngũ GVMN theo chuẩn NN | ||||||||
6.2 | Hoàn thiện quy định đánh giá GVMN theo CNN. | ||||||||
6.3 | Hoàn thiện quy trình đánh giá đội ngũ GV theo chuẩn NN | ||||||||
6.4 | Phối hợp các hình thức và phương pháp đánh giá GV theo chuẩn NN | ||||||||
6.5 | Phối hợp các lực lượng giáo dục trong quá trình đánh giá |
Tăng cường tự kiểm tra, tự đánh giá của GVMN theo CNN. | |||||||||
6.7 | Có hình thức khen thưởng và xử lý kịp thời đối với GVMN sau đánh giá | ||||||||
6.8 | Sử dụng kết quả đánh giá GV để sàng lọc đội ngũ. | ||||||||
7. Đảm bảo các điều kiện, môi trường hoạt động của đội ngũ GVMN | |||||||||
7.1 | Thực hiện đủ các chế độ, chính sách quy định đối với đội ngũ GVMN | ||||||||
7.2 | Thực hiện công bằng, dân chủ trong thi đua khen thưởng | ||||||||
7.3 | Đảm bảo các điều kiện về CSVC, điều kiện làm việc cho GV ở cơ sở GDMN | ||||||||
7.4 | Xây dựng tập thể sư phạm tích cực, đồng thuận | ||||||||
7.5 | Xây dựng môi trường làm việc thân thiện, dân chủ, đoàn kết trong CSGDMN | ||||||||
7.6 | Tạo điều kiện để giáo viên tự bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm | ||||||||
7.7 | Lập kế hoạch xây dựng trường, lớp MN | ||||||||
7.8 | Thực hiện chính sách đối với GV giỏi được điều động làm quản lí ở Trường MN, Phòng Giáo dục &Đào tạo | ||||||||
7.9 | Có chế độ ưu đãi GV có thành tích xuất sắc trong các hoạt động chăm sóc GD trẻ | ||||||||
7.10 | Có chế độ ưu tiên đãi ngộ đối với GVMN về lương, phụ cấp, nhà công vụ (theo vùng miền) các tỉnh khu vực miền Trung. |