Sử dụng phương pháp quan sát và đánh giá trẻ em | 1 | 2 | 3 | 4 | |
7.2 | Chủ động, vận dụng linh hoạt các phương pháp, hình thức, công cụ đánh giá khách quan sự phát triển của trẻ em | 1 | 2 | 3 | 4 |
7.3 | Chia sẻ và hỗ trợ đồng nghiệp về kinh nghiệm vận dụng các phương pháp quan sát, đánh giá sự phát triển của trẻ em; tham gia đánh giá ngoài tại các cơ sở giáo dục MN | 1 | 2 | 3 | 4 |
8. Quản lí nhóm, lớp | Chưa đạt | Đạt | Khá | Tốt | |
8.1 | Thực hiện đúng các yêu cầu về quản lí trẻ em, cơ sở vật chất và hồ sơ sổ sách của nhóm, lớp theo quy định | 1 | 2 | 3 | 4 |
8.2 | Có sáng kiến trong các hoạt động quản lí nhóm, lớp phù hợp với điều kiện thực tiễn của trường, lớp | 1 | 2 | 3 | 4 |
8.3 | Chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ đồng nghiệp trong quản lí nhóm, lớp theo quy định và phù hợp với điều kiện thực tiễn | 1 | 2 | 3 | 4 |
9. Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh hân thiện | Chưa đạt | Đạt | Khá | Tốt | |
9.1 | Thực hiện nghiêm túc các quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh không bạo lực đối với trẻ em | 1 | 2 | 3 | 4 |
9.2 | Chủ động phát hiện, phản ánh kịp thời, đề xuất và thực hiện các biện pháp ngăn ngừa nguy cơ gây mất an toàn đối với trẻ em, phòng, chống bạo lực học đường… | 1 | 2 | 3 | 4 |
9.3 | Chia sẻ, hỗ trợ đồng nghiệp trong tổ chức xây dựng môi trường vật chất và môi trường văn hóa, xã hội đảm bảo an toàn, lành mạnh, thân thiện đối với trẻ em. | 1 | 2 | 3 | 4 |
10. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường | Chưa đạt | Đạt | Khá | Tốt | |
10.1 | Thực hiện quy định về quyền trẻ em; quy định về quyền dân chủ … theo quy chế dân chủ trong nhà trường | 1 | 2 | 3 | 4 |
10.2 | Đề xuất các biện pháp bảo vệ quyền trẻ em; biện pháp xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy chế dân chủ trong nhà trường | 1 | 2 | 3 | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Đồ So Sánh Năng Lực Hiểu Biết Và Kĩ Năng Thiết Kế Hoạt Động Giáo Dục Trải Nghiệm Theo Chủ Đề Của Gvmn Trước Và Sau Tn
- Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Khu Vực Miền Trung
- Không Cần Thiết 2. Ít Cần Thiết 3. Cần Thiết 4. Rất Cần Thiết
- Không Cần Thiết; 2. Ít Cần Thiết ; 3. Khá Cần Thiết 4. Rất Cần Thiết
- Đối Tượng: Dành Cho Học Viên Là Giáo Viên Các Trường Mầm Non
- Đánh Giá Hiểu Biết Về Hoạt Động Giáo Dục Trải Nghiệm Cho Trẻ Ở Trường Mn
Xem toàn bộ 281 trang tài liệu này.
Hướng dẫn, hỗ trợ và phối hợp với đồng nghiệp trong thực hiện các quy định về quyền trẻ em; phát huy quyền dân chủ theo quy chế dân chủ trong nhà trường | 1 | 2 | 3 | 4 | |
11.Phối hợp với cha, mẹ và cộng đồng để nâng cao chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | Chưa đạt | Đạt | Khá | Tốt | |
11.1 | Xây dựng mối quan hệ gần gũi, tôn trọng, hợp tác với cha, mẹ và cộng đồng trong nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | 1 | 2 | 3 | 4 |
11.2 | Phối hợp kịp thời với cha, mẹ và cộng đồng để nâng cao chất lượng các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc sức khỏe, giáo dục phát triển toàn diện cho trẻ em | 1 | 2 | 3 | 4 |
11.3 | Chia sẻ, hỗ trợ kiến thức, kỹ năng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em cho gia đình và cộng đồng. Đề xuất các giải pháp tăng cường phối hợp giữa nhà trường với gia đình và cộng đồng | 1 | 2 | 3 | 4 |
12.Phối hợp với cha, mẹ và cộng đồng để bảo vệ quyền trẻ em | Chưa đạt | Đạt | Khá | Tốt | |
12.1 | Xây dựng mối quan hệ gần gũi, tôn trọng, hợp tác với cha, mẹ và cộng đồng trong thực hiện các quy định về quyền trẻ em | 1 | 2 | 3 | 4 |
12.2 | Chủ động phối hợp với cha, mẹ hoặc người giám hộ trẻ em và cộng đồng để bảo vệ quyền trẻ em | 1 | 2 | 3 | 4 |
12.3 | Chia sẻ, hỗ trợ kiến thức, kỹ năng thực hiện các quy định về quyền trẻ em cho cha, mẹ và cộng đồng. Đề xuất các giải pháp tăng cường phối hợp với cha, mẹ và cộng đồng liên quan đến quyền trẻ em. | ||||
13. Sử dụng ngoại ngữ (ưu tiên tiếng Anh) hoặc tiếng dân tộc của trẻ em | Chưa đạt | Đạt | Khá | Tốt | |
13.1 | Sử dụng được các từ ngữ, câu đơn giản trong giao tiếp bằng một ngoại ngữ hoặc giao tiếp thông thường bằng tiếng dân tộc đối với vùng dân tộc thiểu số | 1 | 2 | 3 | 4 |
13.2 | Trao đổi thông tin đơn giản bằng một ngoại ngữ với nội dung liên quan đến hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, | 1 | 2 | 3 | 4 |
giáo dục trẻ em; hoặc giao tiếp thành thạo bằng tiếng dân tộc đối với vùng dân tộc thiểu số | |||||
13.3. | Viết và trình bày đoạn văn đơn giản về các chủ đề quen thuộc bằng một ngoại ngữ (ưu tiên tiếng Anh) trong hoạt động chuyên môn về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em; hoặc sử dụng thành thạo tiếng dân tộc đối với vùng dân tộc thiểu số | 1 | 2 | 3 | 4 |
14. Ứng dụng công nghệ thông tin | Chưa đạt | Đạt | Khá | Tốt | |
14.1 | Sử dụng được các phần mềm ứng dụng cơ bản trong chăm sóc, giáo dục trẻ em và quản lí nhóm, lớp | 1 | 2 | 3 | 4 |
14.2 | Xây dựng được một số bài giảng điện tử; sử dụng được các thiết bị công nghệ đơn giản phục vụ hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em; | 1 | 2 | 3 | 4 |
14.3 | Chia sẻ, hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em và quản lí nhóm, lớp | 1 | 2 | 3 | 4 |
15. Thể hiện khả năng nghệ thuật trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | Chưa đạt | Đạt | Khá | Tốt | |
15.1 | Thể hiện được khả năng tạo hình, âm nhạc, múa, văn học nghệ thuật đơn giản trong các hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em ở nhóm, lớp | 1 | 2 | 3 | 4 |
15.2 | Vận dụng sáng tạo các loại hình nghệ thuật tạo hình, âm nhạc, múa, văn học nghệ thuật đơn giản vào hoạt động chăm sóc, giáo dục phù hợp với trẻ em | 1 | 2 | 3 | 4 |
15.3 | Xây dựng được môi trường giáo dục trẻ em giàu tính nghệ thuật trong nhóm, lớp và trường mầm non; chia sẻ, hỗ trợ đồng nghiệp thể hiện khả năng nghệ thuật trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | 1 | 2 | 3 | 4 |
Câu 3: Thầy/Cô vui lòng đánh giá thực trạng quản lí đội ngũ GVMN ở địa phương theo các mức độ dưới đây:
- Mức độ thực hiện: 1. Không thực hiện; 2. Thỉnh thoảng; 3. Thường xuyên; 4.
Rất thường xuyên
- Kết quả thực hiện: 1. Yếu; 2. Trung bình; 3. Khá; 4. Tốt
Nội dung | Mức độ thực hiện | Kết quả thực hiện | |||||||
1. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GVMN THEO CHUẨN NN | |||||||||
1.1 | Xác định căn cứ khoa học để quy hoạch phát triển đội ngũ GVMN | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
1.2 | Điều tra, khảo sát, đánh giâ thực trạng đội ngũ GVMN theo địa phương, trường MN | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
1.3 | Xác định mục tiêu, nội dung quy hoạch đội ngũ GVMN theo địa phương, trường MN (về số lượng, cơ cấu, chất lượng) | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
1.4 | Lựa chọn các biện pháp thực hiện quy hoạch đội ngũ GVMN | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
1.5 | Dự kiến các nguồn lực thực hiện quy hoạch đội ngũ GVMN | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
1.6 | Lập các loại kế hoạch phát triển đội ngũ GVMN (số lượng, chất lượng) | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
1.7 | Xem xét, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch bảo đảm tính khoa học và thực tiễn | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2. TUYỂN DỤNG ĐỘI NGŨ GVMN THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP | |||||||||
2.1 | Xác định cơ cấu tổ chức và biên chế GV phù hợp quy định của Nhà nước và tình hình nhà trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2.2 | Có tiêu chí tuyển chọn rõ ràng, minh bạch, cụ thể | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2.3 | Có quy trình tuyển chọn phù hợp điều kiện thực tiễn của địa phương và trường MN | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2.4 | Tổ chức tuyển chọn theo quy trình khách quan, công khai | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2.5 | Lựa chọn GVMN đạt chuẩn trình độ đào tạo theo quy định | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2.6 | Lựa chọn GV phù hợp nhu cầu thực tế của | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
địa phương và nhà trường | |||||||||
2.7 | Lựa chọn GVMN đạt trên chuẩn trình độ đào tạo theo quy định | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2.8 | Tổ chức thử việc giáo viên được tuyển chọn | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2.9 | Sàng lọc, lựa chọn, quyết định tiếp nhận sau thử việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
3. SỬ DỤNG ĐỘI NGŨ GVMN | |||||||||
3.1 | Sắp xếp, bố trí công việc cho GV phù hợp (năng lực, chuyên môn đào tạo, nguyện vọng cá nhân). | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
3.2 | Thực hiện định mức giờ chuẩn đối với GVMN theo quy định của ngành | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
3.3 | Thực hiện quy chế làm việc, cơ chế phối hợp giữa các tổ, bộ phận và GV theo đúng chức năng | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
3.4 | Đề ra yêu cầu và tạo điều kiện thuận lợi cho GVMN thực hiện nhiệm vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
3.5 | Phát huy vai trò tích cực, chủ động của GV trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
3.6 | Phân công chỉ đạo, theo dõi, giám sát hoạt động sư phạm của giáo viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
3.7 | Hỗ trợ, giúp đỡ, động viên giáo viên hoàn thành công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG ĐỘI NGŨ GVMN | |||||||||
4.1 | Kháo sát hiện trạng, nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ GVMN | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4.2 | Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng (ngắn hạn, trung hạn, dài hạn). | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4.3 | Xác định nội dung bồi dưỡng đội ngũ GVMN theo chuẩn NN | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Tổ chức, chỉ đạo thực hiện các hình thức bồi dưỡng GVMN (bồi dưỡng chuyên đề; chuẩn hóa; trên chuẩn; thường xuyên; tại chỗ…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
4.5 | Tổ chức, chỉ đạo thực hiện các phương pháp bồi dưỡng theo hướng tích cực | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4.6 | Chú trọng kết hợp bồi dưỡng tư tưởng, chính trị, đạo đức với chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ GVMN | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4.7 | Kiểm tra, đánh giá công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ GVMN | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4.8 | Tạo điều kiện cho GVMN tự đào tạo và bồi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4. ĐÁNH GIÁ ĐỘI NGŨ GVMN | |||||||||
4.1 | Có kế hoạch kiểm tra, đánh giá đội ngũ giáo viên mầm non định kì | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4.2 | Tổ chức đánh giá GV theo nội dung và tiêu chí của CNN | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4.3 | Thực hiện các hình thức, phương pháp đánh giá đội ngũ GVMN phù hợp, đúng quy định | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4.4 | Có quy trình kiểm tra, đánh giá đội ngũ GVMN theo CNN | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4.5 | Tố chức thực hiện đánh giá đội ngũ GVMN theo quy trình | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4.6 | Công khai kết quả xếp loại đội ngũ giáo viên trước tập thể nhà trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4.7 | Đảm bảo các nguyên tắc đánh giá GVMN (khách quan, thống nhất, phát triển, toàn diện, cụ thể…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4.8 | Khen thưởng, kỷ luật sau kiểm tra, đánh giá. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Kịp thời đưa ra những quyết định điều chỉnh sau đánh giá | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
5. TẠO ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC CHO ĐỘI NGŨ GVMN | |||||||||
5.1 | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị, môi trường vật chất cho đội ngũ GVMN làm việc thuận lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
5.2 | Có tập thể sư phạm chuẩn mực, đoàn kết, đồng thuận trong đội ngũ GV | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
5.3 | Chỉ đạo thực hiện các chế độ, chính sách cho đội ngũ GVMN theo quy định | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
5.4 | Quan tâm chăm lo đời sống vật chất và tinh thần của đội ngũ GVMN | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
5.5 | Quy định chế độ tuyên dương, khen thưởng, kỷ luật phù hợp đối với giáo viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
5.6 | Tạo cơ hội cho giáo viên phát huy quyền dân chủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
5.7 | Thực hiện chế độ tăng lương, đề bạt vào các vị trí quan trọng của trường đối với GV giỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
5.8 | Ban hành các chính sách, đãi ngộ đối với giáo viên dạy vùng sâu, vùng xa, miền núi, GV giỏi. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Câu 4: Thầy/Cô vui lòng đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố hạn chế đến thực trạng quản lí đội ngũ GVMN ở mức nào:
1. Không ảnh hưởng; 2. Ảnh hưởng ít; 3. Khá ảnh hưởng; 4. Ảnh hưởng rất nhiều
Các yếu tố ảnh hưởng | Mức độ ảnh hưởng | ||||
1. Các yếu tố chủ quan | Phẩm chất, năng lực, trình độ của cán bộ quản lí giáo dục mầm non còn hạn chế | 1 | 2 | 3 | 4 |
Phẩm chất, năng lực, trình độ chuyên môn của đội ngũ GVMN chưa đáp ứng yêu cầu | 1 | 2 | 3 | 4 | |
Đặc điểm phát triển lứa tuổi trẻ MN phức tạp | 1 | 2 | 3 | 4 |
Điều kiện, phương tiện, môi trường làm việc của đội ngũ GVMN trong nhà trường thiếu thốn | 1 | 2 | 3 | 4 | |
2. Các yếu tố khách quan | Cơ chế, chính sách của nhà nước, ngành, địa phương đối với phát triển GDMN thay đổi thường xuyên | 1 | 2 | 3 | 4 |
Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương chưa đáp ứng nhu cầu giáo dục MN | 1 | 2 | 3 | 4 | |
Chính sách đãi ngộ đối với đội ngũ GVMN còn bất cập | 1 | 2 | 3 | 4 | |
Nhận thức, trình độ của gia đình, xã hội đối với GDMN chưa đồng thuận | 1 | 2 | 3 | 4 | |
Các nguồn lực đầu tư cho phát triển GDMN còn thiếu thốn | 1 | 2 | 3 | 4 | |
Sự phát triển của xã hội nhiều biến động | 1 | 2 | 3 | 4 |
Trân trọng cảm ơn Quý Thầy Cô!