Đánh Giá Hiểu Biết Về Hoạt Động Giáo Dục Trải Nghiệm Cho Trẻ Ở Trường Mn


PHỤ LỤC 8 (P1)

PHIẾU ĐÁNH NĂNG LỰC HIỂU BIẾT VÀ KĨ NĂNG VỀ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM CỦA GVMN TRƯỚC VÀ SAU TN

Phần 1. Đọc kĩ các câu hỏi dưới đây và trả lời ngắn gọn theo hiểu biết của mình:

Câu hỏi 1. Điểm tương đồng và khác biệt giữa tên gọi Hoạt động giáo dục và Hoạt động giáo dục trải nghiệm cho trẻ ở trường mầm non là gì?

Câu hỏi 2. Mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của Hoạt động giáo dục trải nghiệm cho trẻ ở trường mầm non là gì?

Câu hỏi 3. Nội dung của Hoạt động giáo dục trải nghiệm cho trẻ ở trường mầm non gồm những mạch nội dung nào? Cho ví dụ một nội dung hoạt động giáo dục trải nghiệm cho trẻ ở trường mầm non?

Câu hỏi 4. Liệt kê các loại hình hoạt động, hình thức tổ chức và phương pháp tổ chức Hoạt động giáo dục trải nghiệm cho trẻ ở trường mầm non?

Câu hỏi 5. Liệt kê các phương pháp đánh giá kết quả hoạt động giáo dục trải nghiệm cho trẻ ở trường mầm non?

Câu hỏi 6. Lập kế hoạch Hoạt động giáo dục trải nghiệm cho trẻ ở trường mầm non

là gì?

Câu hỏi 7. Chỉ ra các bước cơ bản Lập kế hoạch Hoạt động giáo dục trải nghiệm

theo chủ đề cho trẻ ở trường mầm non là gì?Phần 2. Lựa chọn một nội dung chủ đề giáo dục cho trẻ mẫu giáo và phác thảo kếhoạch hoạt động giáo dục trải nghiệm cho trẻ ở trường mầm non


PHỤ LỤC 8 (P2)

THANG ĐIỂM ĐÁNH NĂNG LỰC HIỂU BIẾT VÀ KĨ NĂNG VỀ HĐTN CỦA GVMN TRƯỚC VÀ SAU THỰC NGHIỆM

1. Đánh giá hiểu biết về hoạt động giáo dục trải nghiệm cho trẻ ở trường MN


STT

Nội dung đánh giá

Thang điểm

Điểm

1

Phân biệt hoạt động giáo dục và hoạt động giáo dục trải

nghiệm cho trẻ ở trường mầm non

0,5


2

Xác định mục tiêu hoạt động giáo dục trải nghiệm cho trẻ ở

trường mầm non

1


3

Xác định các nội dung hoạt động giáo dục trải nghiệm và

cho ví dụ

1


4

Xác định phương thức tổ chức hoạt động giáo dục trải

nghiệm

1


5

Xác định các phương pháp đánh giá kết quả hoạt động giáo

dục trải nghiệm

1


6

Nêu khái niệm kế hoạch hoạt động giáo dục trải nghiệm ở

trường mầm non

0,5


7

Xác định các bước cơ bản lập kế hoạch hoạt động giáo dục

trải nghiệm theo chủ đề

5,0



Tổng cộng

10


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 281 trang tài liệu này.

Quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp - 31

2. Đánh giá kỹ năng thiết kế hoạt động giáo dục trải nghiệm theo chủ đề cho trẻ ở trừơng MN

STT

Nội dung đánh giá

Thang điểm

Điểm

1

Lựa chọn và đặt tên cho chủ đề hoạt động

0,5


2

Xác định mục tiêu giáo dục

1


3

Xác định nội dung và phương thức tổ chức hoạt động

2


4

Chuẩn bị hoạt động

1


5

Thiết kế tiến trình hoạt động

4


6

Thiết kế đánh giá hoạt động

1


7

Thiết kế kết thúc hoạt động

0,5



Tổng cộng

10 đ



PHỤ LỤC 9

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KHÓA TẬP HUẤN CHUYÊN ĐỀ

Tên khóa học: THIẾT KẾ VÀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRẢI NGHIỆM CHO TRẺ Ở TRƯỜNG MẦM NON

Báo cáo viên: Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh Thời gian: 13 – 15/12/2019

Cảm ơn anh/chị đã tham gia khóa học của chúng tôi! Chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của anh chị để cải tiến khóa học tốt hơn.

Câu 1. Anh/Chị vui lòng điền đầy đủ thông tin vào phiếu đánh giá này bằng cách khoanh tròn vào các ô bên dưới:

Stt

Nội dung đánh giá

Chưa đạt

Đạt

Khá

Tốt

1

Mục tiêu chuyên đề bồi dưỡng

1.1

Được thông báo rõ ràng về mục tiêu khóa học

1

2

3

4

1.2

Phù hợp với nhu cầu phát triển năng lực nghề nghiệp

thường xuyên của tôi

1

2

3

4

1.3

Tôi hiểu rõ các nhiệm vụ/yêu cầu cần thực hiện để

hoàn thành chuyên đề bồi dưỡng

1

2

3

4

2

Nội dung chuyên đề bồi dưỡng

2.1

Phù hợp với các xu thế hiện nay trong đổi mới giáo

dục mầm non

1

2

3

4

2.2

Phù hợp với các yêu cầu công việc của trường mầm

non nơi tôi đang công tác

1

2

3

4

2.3

Có cấu trúc hợp lý và rõ ràng

1

2

3

4

2.4

Khối lượng nhiệm vụ học tập của chuyên đề bồi

dưỡng hợp lý, vừa sức

1

2

3

4

3

Báo cáo viên/giảng viên

3.1

Thể hiện hiểu biết sâu sắc về các nội dung của

chuyên đề

1

2

3

4

3.2

Ngôn ngữ của báo cáo viên/giảng viên rõ ràng và dễ

hiểu

1

2

3

4

3.3

Vận dụng linh hoạt nhiều phương pháp bồi dưỡng

1

2

3

4


3.4

Áp dụng phương pháp phát huy tính tích cực học tập

của người học

1

2

3

4

3.5

Tạo điều kiện cho người học có cơ hội vận dụng và

thực hành những kỹ năng mới

1

2

3

4

3.6

Hỗ trợ, khích lệ và truyền cảm hứng cho người học

1

2

3

4

3.7

Phương pháp đánh giá chú trọng đến năng lực thực

hành/vận dụng thực tiễn của người học

1

2

3

4

4

Công tác tổ chức bồi dưỡng

4.1

Kế hoạch bồi dưỡng được thông báo kịp thời, đầy đủ

và rõ ràng

1

2

3

4

4.2

Thời điểm tổ chức bồi dưỡng phù hợp

1

2

3

4

4.3

Thời lượng bồi dưỡng phù hợp với nội dung chuyên

đề

1

2

3

4

4.4

Học liệu rõ ràng và dễ hiểu

1

2

3

4

4.5

Phòng học và trang thiết bị đáp ứng yêu cầu bồi

dưỡng

1

2

3

4

4.6

Công tác hậu cần và hỗ trợ GV đi bồi dưỡng được

thực hiện tốt

1

2

3

4

5

Tác động của chuyên đề bồi dưỡng

5.1

Đáp ứng nhu cầu bồi dưỡng của tôi

1

2

3

4

5.2

Giúp tôi tiến bộ để đáp ứng Chuẩn nghề nghiệp giáo

viên mầm non

1

2

3

4

5.3

Giúp tôi tự tin có khả năng hướng dẫn các đồng

nghiệp các nội dung được bồi dưỡng

1

2

3

4

5.4

Giúp tôi tự tin có đủ khả năng hỗ trợ đồng nghiệp

trong các hoạt động có nội dung liên quan đến chuyên đề bồi dưỡng

1

2

3

4

5.5

Tôi hài lòng với chất lượng của chuyên đề bồi dưỡng

1

2

3

4

Câu 2: Để việc tham gia bồi dưỡng được thuận lợi, Thầy/Cô có đề xuất gì:

2.1. Với Trường mầm non nơi tôi công tác:

2.2. Với Phòng/Sở GD&ĐT:

2.3. Với Cở sở bồi dưỡng:


PHỤ LUC 10

MỘT SỐ BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ

10.1 SỐ LIỆU THỐNG KÊ THỰC TRẠNG MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CHUẨN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVMN

Descriptive Statistics


Câu

Đối tượng

N

Mean


Std. Deviation

C1.1

CBQL

222

3,20

,684

Giáo viên

757

3,86

,346

C1.2

CBQL

222

2,65

,478

Giáo viên

757

3,58

,494

C1.3

CBQL

222

1,89

,629

Giáo viên

757

2,72

,450

C2.1

CBQL

222

3,10

,435

Giáo viên

757

3,08

,270

C2.2

CBQL

222

2,35

,477

Giáo viên

757

2,88

,325

C2.3

CBQL

222

2,05

,671

Giáo viên

757

2,40

,694

C3.1

CBQL

222

3,55

,499

Giáo viên

757

4,00

,000

C3.2

CBQL

222

2,40

,490

Giáo viên

757

2,56

,497

C3.3

CBQL

222

1,95

,383

Giáo viên

757

2,14

,346

C4.1

CBQL

222

2,75

,538

Giáo viên

757

2,56

,497

C4.2

CBQL

222

2,15

,361

Giáo viên

757

2,26

,439

C4.3

CBQL

222

2,25

,535

Giáo viên

757

2,52

,500


C5.1

CBQL

222

2,95

,218

Giáo viên

757

3,06

,705

C5.2

CBQL

222

2,30

,458

Giáo viên

757

2,18

,384

C5.3

CBQL

222

2,20

,400

Giáo viên

757

2,18

,384

C6.1

CBQL

222

2,80

,400

Giáo viên

757

3,56

,497

C6.2

CBQL

222

2,30

,460

Giáo viên

757

2,56

,497

C6.3

CBQL

222

1,90

,299

Giáo viên

757

1,60

,565

C7.1

CBQL

222

2,90

,435

Giáo viên

757

2,70

,699

C7.2

CBQL

222

2,15

,357

Giáo viên

757

2,40

,490

C7.3

CBQL

222

1,90

,299

Giáo viên

757

1,90

,299

C8.1

CBQL

222

2,85

,476

Giáo viên

757

3,42

,494

C8.2

CBQL

222

2,25

,433

Giáo viên

757

2,46

,499

C8.3

CBQL

222

1,85

,479

Giáo viên

757

2,28

,449

C9.1

CBQL

222

3,00

,000

Giáo viên

757

3,66

,474

C9.2

CBQL

222

2,25

,433

Giáo viên

757

3,10

,299

C9.3

CBQL

222

1,80

,400

Giáo viên

757

2,56

,497

C10.1

CBQL

222

3,05

,218



Giáo viên

757

3,64

,480

C10.2

CBQL

222

2,20

,400

Giáo viên

757

2,96

,195

C10.3

CBQL

222

2,15

,574

Giáo viên

757

2,76

,427

C11.1

CBQL

222

2,95

,383

Giáo viên

757

3,32

,467

C11.2

CBQL

222

2,45

,498

Giáo viên

757

2,56

,497

C11.3

CBQL

222

1,95

,218

Giáo viên

757

2,14

,346

C12.1

CBQL

222

2,75

,435

Giáo viên

757

2,76

,763

C12.2

CBQL

222

2,30

,460

Giáo viên

757

2,96

,631

C12.3

CBQL

222

1,80

,509

Giáo viên

757

2,44

,497

C13.1

CBQL

222

1,10

,299

Giáo viên

757

1,18

,383

C13.2

CBQL

222

1,00

,000

Giáo viên

757

1,00

,000

C13.3

CBQL

222

1,00

,000

Giáo viên

757

1,00

,000

C14.1

CBQL

222

2,25

,435

Giáo viên

757

2,72

,449

C14.2

CBQL

222

1,95

,218

Giáo viên

757

2,30

,459

C14.3

CBQL

222

1,60

,490

Giáo viên

757

1,80

,400

C15.1

CBQL

222

2,15

,361

Giáo viên

757

2,76

,428


C15.2

CBQL

222

1,85

,357

Giáo viên

757

2,66

,474

C15.3

CBQL

222

1,30

,458

Giáo viên

757

2,06

,237


Frequency Table


Câu

Mức độ

Đối tượng

CBQL

Giáo viên

N

%

N

%

C1.1

Chưa đạt

0

0,0

0

0,0

Đạt

34

15,3

0

0,0

Khá

110

49,5

105

13,9

Tốt

78

35,1

652

86,1

C1.2

Chưa đạt

0

0,0

0

0,0

Đạt

78

35,1

0

0,0

Khá

144

64,9

318

42,0

Tốt

0

0,0

439

58,0

C1.3

Chưa đạt

57

25,7

0

0,0

Đạt

132

59,5

213

28,1

Khá

33

14,9

544

71,9

Tốt

0

0,0

0

0,0

C2.1

Chưa đạt

0

0,0

0

0,0

Đạt

11

5,0

0

0,0

Khá

178

80,2

697

92,1

Tốt

33

14,9

60

7,9

C2.2

Chưa đạt

0

0,0

0

0,0

Đạt

145

65,3

91

12,0

Khá

77

34,7

666

88,0

Tốt

0

0,0

0

0,0

C2.3

Chưa đạt

34

15,3

0

0,0

Đạt

155

69,8

545

72,0

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/02/2024