Không Cần Thiết 2. Ít Cần Thiết 3. Cần Thiết 4. Rất Cần Thiết


56. Nguyễn Tiến Hùng (2014), “Quản lí nguồn nhân lực chiến lược dựa vào năng lực”, Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 110, Hà Nội.

57. Nguyễn Sỹ Thư, (2006), Những biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trung học cơ sở ở các tỉnh Tây Nguyên đáp ứng yêu cầu phổ cập giáo dục THCS, Luận án tiến sĩ chuyên ngành Quản lí giáo dục.

58. Nguyễn Thị Doan, Đỗ Minh Cương (2008), Phát triển nguồn nhân lực giáo dục đại học, Nxb Thống kê, Hà Nội

59. Nguyễn Văn Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2007), Quản trị nhân lực, Nxb Đại học kinh tế quốc dân

60. Paul Hersey, Ken Blanc Hard (1995), Quản lí nguồn nhân lực(dịch giả Trần Thị Hạnh, Đặng Thành Hưng), NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

61. Phạm Minh Hạc (1999), Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa của thế kỷ 21, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

62. Phạm Minh Hạc (2000), Vấn đề con người trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, Nxb Giáo dục, HN

63. Phạm Minh Hạc - Trần Kiều - Đặng Bá Lãm - Nghiêm Đình Vỹ (2002),

Giáo dục thế giới đi vào thế kỷ XXI, NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội.

64. PhanVăn Kha (2006), Chất lượng đào tạo nhân lực trong cơ chế thị trường,

Tạp chí Khoa học Giáo dục, (10), Hà Nội.

65. Phan Văn Kha, Nguyễn Lộc (2015), Khoa học giáo dục Việt Nam từ đổi mới đến nay, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.

66. Phạm Thị Loan (2011), Quản lý phát triển năng lực giáo viên mẫu giáo theo tiếp cận năng lực nghề đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục mầm non, Luận án tiến sĩ chuyên ngành QLGD

67. Phạm Thành Nghị (2004), Quản lí nguồn nhân lực ở Việt Nam, một số vấn đề lí luận và thực tiễn, NXB Khoa học và Xã hội, Hà Nội.

68. Phạm Văn Thuần (2011), Quản lí đội ngũ giảng viên các trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực theo quan điểm tự chủ và trách nhiệm xã hội, Luận án tiến sĩ chuyên ngành QLGD


69. Phạm Viết Vượng (2001), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.

70. Raja Roy Singh (1994), Nền giáo dục thế kỷ XXI, Những triển vọng Châu Á Thái Bình Dương, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam.

71. Storey,J.(1992), Development in the Management of Human Resource: an analytical Review, Cambridge, MA: Blackwell.

72. Trần Đình Vang (1996), Một số vấn đề về quản lí trường mầm non, Nxb Đại học Sư phạm HN.

73. Trần Khánh Đức (2014), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ XXI, NXB Giáo dục Việt Nam.

74. Trần Kiểm (2007), Tiếp cận hiện đại trong quản lí giáo dục, Nxb Đại học Sư phạm.

75. Trần Kiểm (2008), Đổi mới quản lí giáo dục trong bối cảnh hội nhập quốc tế, Kỷ yếu Hội thảo nguồn nhân lực quản lí giáo dục thế kỷ 21, Học viện quản lí giáo dục, Hà Nội.

76. Trần Hồng Thắm (2018), Quản lí đội ngũ giáo viên tiểu học vùng đồng bằng sông Cửu Long theo yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay, Luận án tiến sĩ chuyên ngành QLGD

77. Trần Kim Dung (2009), Quản trị nguồn nhân lực, NXB Thống kê, Hà Nội.

78. Trần Quốc Thành, Dương Hải Hưng (2015), Quản lí nhân sự trong giáo dục, Nxb Giáo dục Việt Nam.

79. Trịnh Ngọc Thạch (2012), Mô hình quản lí đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong giáo dục đại học Việt Nam, Nxb Đại học Quốc Gia Hà Nội.

80. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (2012), Kỷ yếu Hội thảo “Mô hình nhân cách giáo viên mầm non” trong thời kì hội nhập quốc tế, Hà Nội.

81. Thủ tướng Chính phủ (2012), Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020.

82. UNESCO (2007), Nền tảng vững chắc Chăm sóc và Giáo dục mầm non, Báo cáo giám sát Toàn cầu về Giáo dục cho mọi người, Hà Nội.


83. Unlua, C., Serarslan. M., Yamaner. F., Sahin. S. (2012), Comparing of Human Resources Management Sports Enterprises and The Other Service Enterprises, Procedia - Social and Behavioral Sciences, 46.

84. Viện ngôn ngữ học Việt Nam (2001), Từ điển tiếng Việt, NXB Thanh niên.

85. Vũ Ngọc Hải, Đặng Bá Lãm, Trần Khánh Đức- Đồng chủ biên (2007), Giáo dục Việt Nam - Đổi mới và phát triển hiện đại hóa, NXB Giáo dục, Hà Nội.

86. Vũ Thị Thu Huyền (2015), Quản lý công tác bồi dưỡng giáo viên tiểu học theo chuẩn nghề nghiệp, Luận án tiến sĩ chuyên ngành Quản lí giáo dục

87. Vũ Văn Tảo, Bùi Hiền, Nguyễn Văn Giao, Nguyễn Hữu Quỳnh (2002), Từ điển Giáo dục học, NXB Từ điển Bách khoa, Hà Nội.


DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN‌‌

1.Trần Nguyên Lập (2015), “Quản lý hiệu quả việc đánh giá giáo viên mầm non theo chuẩn nghề nghiệp ở tỉnh Khánh Hòa”, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc tế Hồng Bàng, tháng 5 năm 2015, (số 2,3), tr.29-34.

2. Phan Minh Tiến, Trần Nguyên Lập (2015), “Tiếp cận lý thuyết phát triển nguồn nhân lực trong việc phát triển đội ngũ giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay”, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia - Nâng cao năng lực cho đội ngũ giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình giáo dục phổ thông, NXB Đại học Huế, 2015, tr.810- 819.

3. Trần Nguyên Lập (2019), “Cuộc cách mạng 4.0 và vấn đề đào tạo, bồi dưỡng giáo viên mầm non”, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia –Giáo dục mầm non trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, NXB Đại học Huế, 2019, tr.114 - 121.

4. Trần Nguyên Lập (2019), “Thực trạng quản lý đội ngũ giáo viên mầm non miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp”, Tạp chí Khoa học trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, (số 16(4), 2019, tr.159- 169.

5. Trần Nguyên Lập (2020), “Một số giải pháp quản lý đội ngũ giáo viên mầm non miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp”, Tạp chí Giáo dục, (Tạp chí lý luận- Khoa học giáo dục – Bộ Giáo dục và Đào tạo) Số 470, tháng 1 năm 2020, tr.1- 6.

PHỤ LỤC



Stt

Tên phụ lục

Trang

1

Phụ lục 1: Phiếu điều tra thực trạng (dành cho CBQL và GV MN)

PL2

2

Phụ lục 2: Phiếu câu hỏi phỏng vấn sâu về thực trạng.

PL11

3

Phụ lục 3: Danh sách CBQL và GV tham gia phỏng vấn.

PL12

4

Phụ lục 4: Phiếu khảo sát biện pháp đề xuất (dành cho CBQL

trường MN)

PL14

5

Phụ lục 5: Chương trình chuyên đề bồi dưỡng thiết kế và tổ chức

hoạt động trải nghiệm cho trẻ trường MN

PL18

6

Phụ lục 6: Kế hoạch tập huấn GV MN

PL21

7

Phụ lục 7: Danh sách GVMN tham gia lớp tập huấn

PL23

8

Phụ lục 8: - Phiếu đánh giá năng lực hiểu biết và kỹ năng hoạt động trải nghiệm của GVMN trước và sau thực nghiệm (P1).

- Thang điểm đánh giá năng lực hiểu biết và kỹ năng về hoạt động

trải nghiệm của GVMN trước và sau thực nghiệm (P2).

PL26

9

Phụ lục 9: Phiếu đánh giá khóa tập huấn chuyên đề

PL28

10

Phụ lục 10: Số liệu thống kê khảo sát thực trạng và biện pháp

PL30

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 281 trang tài liệu này.

Quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp - 27


PHỤ LỤC 1

PHIẾU ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG (P1)

(Dành cho CBQL và GV trường Mầm non)

Kính thưa Quý Thầy/ Cô!

Chúng tôi đang thực hiện đề tài:“Quản lí đội ngũ giáo viên mầm non khu vực miền Trung theo chuẩn nghề nghiệp”, Quý Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến của mình về những vấn đề dưới đây bằng cách đánh dấu X hoặc khoanh tròn vào ô tương ứng với câu trả lời. Việc khảo sát chỉ mang tính chất nghiên cứu khoa học, không sử dụng cho mục đích khác. Rất mong nhận được giúp đỡ và trân trọng cảm ơn Quý Thầy/ Cô!

* Xin thầy cô vui lòng cho biết một số thông tin chung:

1. Đơn vị công tác: …………………………..

2. Giới tính: a. Nam b. Nữ

3. Thầy/Cô đang là:

a. Giáo viên ; b. Tổ trưởng chuyên môn ; c. Hiệu phó; d. Hiệu trưởng;

CBQL cấp trên;

4. Thâm niên công tác:

a. Dưới 5 năm; b. Từ 5 – 10 năm; c. Từ 10 – 15 năm; d. Trên 15 năm

5. Trình độ chuyên môn:

a. Cử nhân; b. Thạc sĩ; c. Tiến sĩ; d. Khác

Câu 1: Xin Quý Thầy/Cô đánh giá về sự cần thiết của chuẩn nghề nghiệp đối với việc phát triển đội ngũ GVMN theo các mức độ:

1. Không cần thiết 2. Ít cần thiết 3. Cần thiết 4. Rất cần thiết


Stt

Nội dung

Mức độ đánh giá

1

CNN là cơ sở để chuẩn hóa đội ngũ GVMN theo yêu cầu

đổi mới

1

2

3

4


2

CNN là cơ sở để xây dựng, đổi mới mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo, bồi dưỡng GVMN ở các cơ sở đào

tạo GVMN.


1


2


3


4

3

CNN giúp GVMN tự đánh giá năng lực nghề nghiệp, xây

dựng kế hoạch học tập, rèn luyện phẩm chất, năng lực NN

1

2

3

4

4

CNN là cơ sở để đánh giá GVMN hằng năm theo quy chế

1

2

3

4



đánh giá xếp loại GVMN





5

CNN là cơ sở để thực hiện sang lọc đội ngũ GVMN theo

yêu cầu phát triển chất lượng đội ngũ GVMN





6

CNN là cơ sở để đề xuất chế độ, chính sách đối với

GVMN được đánh giá đáp ứng tốt về năng lực NN

1

2

3

4

Câu 2: Thầy/Cô vui lòng đánh giá mức độ đáp ứng chuẩn nghề nghiệp của GVMN ở trường Thầy/Cô công tác theo các mức độ dưới đây:

1. Chưa đạt; 2. Đạt; 3. Khá; 4. Tốt



Tiêu chí đánh giá

Mức độ đánh giá

1. Đạo đức nhà giáo

Chưa đạt

Đạt

Khá

Tốt

1.1

Thực hiện nghiêm túc các quy định về đạo đức nhà giáo

1

2

3

4

1.2

Ý thức tự học, tự rèn luyện, nâng cao phẩm chất đạo đức

nhà giáo

1

2

3

4


1.3

Tấm gương mẫu mực về đạo đức nhà giáo, chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ đồng nghiệp trong rèn luyện đạo đức nhà

giáo


1


2


3


4

2. Phong cách làm việc

Chưa đạt

Đạt

Khá

Tốt

2.1

Tác phong, phương pháp làm việc phù hợp với công

việc của giáo viên mầm non

1

2

3

4

2.2

Ý thức rèn luyện, tạo dựng phong cách làm việc khoa

học, tôn trọng, gần gũi trẻ em và cha mẹ trẻ

1

2

3

4


2.3

Tấm gương mẫu mực về phong cách làm việc khoa học, tôn trọng, gần gũi trẻ em và cha mẹ trẻ; có ảnh hưởng tốt và hỗ trợ đồng nghiệp hình thành phong cách nhà

giáo.


1


2


3


4

3. Phát triển chuyên môn bản thân

Chưa đạt

Đạt

Khá

Tốt

3.1

Đạt chuẩn trình độ đào tạo theo quy định, tham gia và

hoàn thành các khóa đào tạo, bồi dưỡng theo quy định

1

2

3

4


3.2

Thực hiện kế hoạch học tập, bồi dưỡng phù hợp điều

kiện bản thân, cập nhật kiến thức, kĩ năng chăm sóc, giáo dục trẻ


1


2


3


4


3.3

Chia sẻ kinh nghiệm, hướng dẫn và hỗ trợ đồng nghiệp

phát triển chuyên môn bản thân

1

2

3

4

4. Xây dựng kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục theo

hướng phát triển toàn diện trẻ em

Chưa đạt

Đạt

Khá

Tốt


4.1

Xây dựng kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ em theo

Chương trình giáo dục mầm non, phù hợp với nhu cầu phát triển của trẻ em nhóm, lớp


1


2


3


4


4.2

Chủ động, linh hoạt điều chỉnh kế hoạch chăm sóc, giáo dục hướng tới sự phát triển toàn diện của trẻ em, phù

hợp với điều kiện thực tiễn


1


2


3


4


4.3

Tham gia phát triển chương trình giáo dục nhà trường; hỗ trợ đồng nghiệp trong xây dựng kế hoạch chăm sóc, giáo dục phát triển toàn diện trẻ em, phù hợp điều kiện

thực tiễn


1


2


3


4

5. Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe trẻ em

Chưa đạt

Đạt

Khá

Tốt

5.1

Thực hiện kế hoạch nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe

cho trẻ em nhóm, lớp… theo CT giáo dục mầm non

1

2

3

4


5.2

Chủ động, linh hoạt thực hiện đổi mới các hoạt động

nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe trẻ em phù hợp điều kiện thực tiễn của trường, lớp


1


2


3


4

5.3

Chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ đồng nghiệp trong việc thực

hiện các hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ em

1

2

3

4

6. Giáo dục phát triển toàn diện trẻ em

Chưa đạt

Đạt

Khá

Tốt

6.1

Thực hiện kế hoạch giáo dục trong nhóm, lớp, theo

Chương trình giáo dục mầm non

1

2

3

4


6.2

Chủ động đổi mới phương pháp giáo dục trẻ em, linh hoạt thực hiện các hoạt động giáo dục và điều chỉnh phù

hợp điều kiện thực tiễn của trường, lớp


1


2


3


4


6.3

Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp thực hiện và điều chỉnh,

đổi mới các hoạt động giáo dục nâng cao chất lượng phát triển toàn diện trẻ em


1


2


3


4

7. Quan sát và đánh giá sự phát triển của trẻ em

Chưa đạt

Đạt

Khá

Tốt

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/02/2024