Quản lý nhà nước về giáo dục phổ thông vùng dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc - 27
81.85 Khương Si Ma Cai 31,323 29,193 93.20 Văn Bàn 79,220 66,512 83.96 Bảo Yên 76,415 56,352 73.74 Bảo Thắng 99,974 35,632 35.64 10 Phú Thọ 3,519.65 275,913 192,317 69,70 Thanh Sơn 117,665 68,063 57.84 Tân Sơn 76,035 62,217 81.83 Yên Lập 82,213 62,037 75.46 11 Sơn La 14,174.44 ...