88. Chu Shiu - Kee, Understanding Life skill, Báo cáo tại hội thảo “Chất lượng giáo dục và KNS”, Hà Nội 23-25/10/2003.
89. http://www.vox.no/upload/2830/C.Shiu-Kee.pdf,19/01/2010
90. India National Commission For Co-operation With UNESCO Ministry Of Human Resource Development New Delhi (2001), Life Skills in Non- Formal Education: A Review.
91. Kenvin Ryan (2002), The Sẽ E’s of Charaction Education New York: Center for the Advancement of Ethics and Character (http://cscanada.net/index.php/ccc/article/dowload/ j.ccc.1923670020100601.005/783.
92. Myamar. Ministry of Education. Department of Basic Education (2002), School- based healthy living and H1V/AIDS preventive education (SHAPE): Primary f level: teacher s manual.
93. Pham Quang Hung, VNEN, The model of a new school in Viet Nam, a good preparation for students of 21st century, Seameo Retrac Educational Forum: “Innovations in Teaching Life-skills and 21st Century Skills at Basic Education: Best practices from Southeast Asia, September 2014, Viet Nam.
94. Reece L. Peterson, Russell Skiba (2000), Creating School Climates That Prevent School Failure, Heldref Publications, pp.122-129.
95. Singapore, Ministry of Education (2008), Science Syllabus primary.
96. Sahara Ahmad. National EFA Coordinator, Malaysia, Life skill in Malaysia, Báo cáo trình bày tại “Hội nghị quốc gia giáo dục cho mọi người” tổ chức từ 24 đến 29/10/2005 tại Bangkok, Thái Lan.
97. Sevil Momeni, Manoucher Barak, Reza Kazemi, Abbas Abolghasemi, Masoud Babaei, Frahnaz Ezati (2012), Study of the Effectiveness of Social Skills Training on Social and Emotional Competence among Students with Mathematics Learning Disorder, Creative Education, 3(8), pp.1307-1310.
98. Unesco, Module VII Life Skill.
99. Unesco, PaRis (2004), RePort of the Inter - Agency Working Group on Life Skill in EFA.
100. UNESCO Angela Owusu-Boampong (2007), Country Prolife commissioned for the EFA Global Monitoring Report 2008.
101. Unicef (2006) Children inconflict with law, Children Protection information sheet, May 2006.
102. UNICEF (2006), Children in conflict with law, Children Protection information sheet, May.
103. UNICEF, Myamar’s School - Based Healthy Living and HIV/AIDS Prevention Education Programme (SHAPE).
104. UNICEF (2004), Report Life Skill based Education.
105. WHO (1997), Life Skill Education in school. WHO/MNH/PSF/93.7A.Rev2 Geneva: WHO.
106. WHO (2000), Skill for Healthy.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
PHIẾU HỎI GIÁO VIÊN
Để có cơ sở thực tiễn đề xuất các biện pháp giáo dục kĩ năng sống (KNS) cho HS tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên, chúng tôi tiến hành trưng cầu ý kiến thầy/cô về thực hiện GDKNS cho HS của mình. Việc trưng cầu ý kiến của thầy/cô thuần túy mang tính chất nghiên cứu, không sử dụng để đánh giá thầy/cô. Vì vậy, rất mong thầy/cô trả lời đúng với thực tế và suy nghĩ của mình.
Thầy/cô hãy đọc kỹ câu hỏi và trả lời các nội dung dưới đây. Rất mong nhận được sự hưởng ứng, hỗ trợ và xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác của thầy/cô!
A. PHÂN THÔNG TIN
Xin Thầy (Cô) cho biết một số thông tin về bản thân:
1. Giới tính: Nữ Nam
2. Thâm niên công tác: Dưới 5 năm 5 đến 10 năm
10 đến 15 năm Trên 15 năm
3. Trình độ chuyên môn: Trung cấp Cao đẳng Đại học
4. Vị trí công tác: GV Cán bộ quản lý
Đơn vị công tác……………Xã …………Huyện………………Tỉnh…………
B. CÂU HỎI:
Câu 1: Thầy/Cô có ý kiến như thế nào về những quan niệm dưới đây?
Quan niệm/Ý kiến | Mức độ đánh giá | ||||
Rất đồng ý | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ||
1 | Cần phải đẩy mạnh GDKNS cho HSTH người DTTS | ||||
2 | GDKNS là trang bị cho HS tất cả những kĩ năng của cuộc sống | ||||
3 | GDKNS là hình thành thái độ tích cực ở HS | ||||
4 | GDKNS là thay đổi những hành vi, thói quen tiêu cực ở HS | ||||
5 | GDKNS là trang bị cho người học tri thức về các kĩ năng sống | ||||
6 | GDKNS là trang bị cho người học kĩ năng giao tiếp hiệu quả |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Đánh Giá Kĩ Năng Sử Dụng Thực Phẩm Sạch Và An Toàn Của Nhóm Thực Nghiệm Và Đối Chứng
- Kết Quả Hứng Thú Học Tập Của Hs Nhóm Tn Và Đc Trước Và Sau Thực Nghiệm
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 21
- Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học người dân tộc thiểu số khu vực Tây Nguyên thông qua hoạt động dạy học - 23
- Nội Dung Quan Sát: Quan Sát Các Biểu Hiện Tình Cảm, Thái Độ, Cách Cư Xử Của Hs Trong Các Hoạt Động Ngoài Giờ Học:
- Làm Thế Nào Để Biết Một Hòn Đá Có Phải Là Đá Vôi Hay Không?
Xem toàn bộ 293 trang tài liệu này.
Quan niệm/Ý kiến | Mức độ đánh giá | ||||
Rất đồng ý | Đồng ý | Phân vân | Không đồng ý | ||
7 | GDKNS là trang bị cho người học kĩ năng giải quyết vấn đề hiệu quả | ||||
8 | GDKNS là trang bị cho người học kĩ năng quản lí bản thân hiệu quả | ||||
9 | GDKNS nói khái quát là trang bị cho người học năng lực ứng phó với thách thức trong cuộc sống | ||||
10 | Ý kiến khác là…. |
Ý kiến khác………………………………………………………………………… Câu 2: Thầy/cô đánh giá như thế nào về các KNS của HSTH người DTTS nơi thầy/cô công tác?
Kĩ năng sống | Mức độ | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | ||
1 | Tự tin | |||||
2 | Giao tiếp | |||||
3 | Thương lượng | |||||
4 | Thuyết phục | |||||
5 | Thiện chí với người khác | |||||
6 | Ra quyết định | |||||
7 | Giải quyết vấn đề | |||||
8 | Tư duy phê phán | |||||
9 | Tư duy sáng tạo | |||||
10 | Tự nhận thức bản thân | |||||
11 | Quản lí cảm xúc | |||||
12 | Quản lí thời gian | |||||
13 | Lắng nghe tích cực | |||||
14 | Hợp tác | |||||
15 | Giải quyết mâu thuẫn, bất đồng |
Kĩ năng sống | Mức độ | |||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | Kém | ||
16 | Trình bày suy nghĩ, ý tưởng | |||||
17 | Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm | |||||
18 | Kĩ năng tự bảo vệ bản thân | |||||
19 | Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ | |||||
20 | Kĩ năng kiên định từ chối áp lực các hủ tục như: tảo hôn, ma chay, cúng bái… | |||||
21 | Kĩ năng bảo vệ môi trường | |||||
22 | Kĩ năng sống vệ sinh | |||||
23 | Kĩ năng phòng tránh phòng tránh xâm hại, buôn bán trẻ em |
Các kĩ năng khác…………………………………………………………………… Câu 3: Theo Thầy/cô những KNS nào cần phải giáo dục cho HSTH người DTTS khu vực Tây Nguyên
Những KNS cần giáo dục cho HSTH người DTTS | Mức độ | ||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Đôi khi | Không cần thiết | ||
01 | Tự tin | ||||
02 | Giao tiếp | ||||
03 | Thương lượng | ||||
04 | Thuyết phục | ||||
05 | Thiện chí với người khác | ||||
06 | Ra quyết định | ||||
07 | Giải quyết vấn đề | ||||
08 | Tư duy phê phán | ||||
09 | Tư duy sáng tạo | ||||
10 | Tự nhận thức bản thân | ||||
11 | Quản lí cảm xúc | ||||
12 | Quản lí thời gian |
Những KNS cần giáo dục cho HSTH người DTTS | Mức độ | ||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Đôi khi | Không cần thiết | ||
13 | Lắng nghe tích cực | ||||
14 | Hợp tác | ||||
15 | Giải quyết mâu thuẫn, bất đồng | ||||
16 | Trình bày suy nghĩ, ý tưởng | ||||
17 | Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm | ||||
18 | Kĩ năng tự bảo vệ bản thân | ||||
19 | Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ | ||||
20 | Kĩ năng kiên định từ chối áp lực các hủ tục như: tảo hôn, ma chay, cúng bái… | ||||
21 | Kĩ năng bảo vệ môi trường | ||||
22 | Kĩ năng sống vệ sinh | ||||
23 | Kĩ năng phòng tránh phòng tránh xâm hại, buôn bán trẻ em |
Câu 4: Theo Thầy/cô những KNS nào cần phải giáo dục cho HSTH người DTTS khu vực Tây Nguyên
Mục tiêu GDKNS | Mức độ | ||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Ít khi | Không thường xuyên | ||
01 | Làm thay đổi nhận thức cho HS bằng cách trang bị tri thức và tập trung vào mục tiêu làm thay đổi hành vi của HS theo hướng tích cực | ||||
02 | Giúp HS hình thành kĩ năng thích ứng và làm chủ các tình huống trong cuộc sống hàng ngày | ||||
03 | Phát triển năng lực tâm lý - xã hội cho HS và giúp HS có những thái độ, hành vi tích cực, đồng thời thay đổi những hành vi và thói quen sống thụ động, tiêu cực | ||||
04 | Ý kiến khác…. |