Kết Quả Xử Lý Số Liệu Spss Phiếu Khảo Sát Dành Cho Sinh Viên Chính Quy

37PL


MĐ quản lý trong xây dựng kế hoạch triển khai

hoạt động học tập của SV

200

1

5

3.45

1.083

MĐ quản lý trong tổ chức, chỉ đạo sinh viên thực

hiện hoạt động học tập

200

1

5

3.63

1.063

MĐ quản lý trong tổ chức bồi dưỡng phương

pháp học tập cho sinh viên

200

1

5

3.02

1.248

MĐ quản lý trong xây dựng môi trường và các

điều kiện học tập cho SV

200

1

5

2.93

1.194

MĐ QL trong xây dựng chế độ khen thưởng và

kỷ luật về KQHT của SV

200

1

5

3.31

1.183

MĐ quản lý trong xây dựng các tiêu chí kiểm tra,

đánh giá kết quả đào tạo theo TCNL

200

1

5

2.65

1.197

MĐ quản lý trong xây dựng quy trình, kế hoạch

KT, ĐG theo hướng chuẩn hóa

200

1

5

2.82

1.263

MĐ quản lý trong kiểm tra việc thực hiện mục

tiêu, nội dung CTĐT theo TCNL

200

1

5

2.80

1.220

MĐ quản lý trong kiểm tra việc sử dụng PP, phương tiện, thiết bị kỹ thuật đào tạo theo tiếp

cận năng lực


200


1


5


2.86


1.252

MĐ quản lý trong chỉ đạo kiểm tra quy trình, kế

hoạch đáp ứng yêu cầu đào tạo theo tiếp cận năng lực


200


1


5


3.03


1.260

MĐ quản lý trong hợp tác nghiên cứu và phát

triển (R&D)

200

2

5

3.57

.979

MĐ quản lý trong hợp tác trao đổi nhân sự (GV,

SV và chuyên gia)

200

2

5

3.39

.986

MĐ quản lý trong hợp tác xây dựng và phổ biến

chương trình đào tạo

200

2

5

3.20

.962

MĐ quản lý trong hợp tác phát triển doanh

nghiệp – khởi nghiệp

200

2

5

3.36

.966

MĐ quản lý trong hợp tác quản trị doanh nghiệp,

nhà trường

200

2

5

3.22

.921

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 288 trang tài liệu này.

Quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực - 33

38PL


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

MĐ ảnh hưởng của phẩm chất, năng lực Hiệu

trưởng và đội ngũ CBQL

200

1

5

4.14

.946

MĐ ảnh hưởng của năng lực và nhận thức GV về

vai trò, trách nhiệm trong hoạt động đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật


200


1


5


3.91


1.108

MĐ ảnh hưởng của chất lượng đầu vào sinh viên

200

1

5

3.13

1.272

MĐ ảnh hưởng của năng lực và nhận thức người học về vai trò, trách nhiệm trong hoạt động đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


200


1


5


3.23


1.279

MĐ ảnh hưởng của năng lực chuyên môn đội ngũ giảng viên ở các trường ĐHĐP

200

1

5

3.15

1.217

MĐ ảnh hưởng của Xu hướng phát triển GDĐH

200

1

5

4.03

1.075

MĐ ảnh hưởng của tình hình chính trị, KT-XH địa

phương

200

1

5

3.58

1.274

MĐ ảnh hưởng của cuộc cách mạng CN 4.0

200

1

5

3.71

1.194

MĐ ảnh hưởng của truyền thống ngành nghề địa phương

200

1

5

3.51

1.220

MĐ ảnh hưởng của tình hình tuyển sinh các trường ĐHĐP

200

1

5

4.12

1.008

Valid N (listwise)

200





39PL


Phụ lục 10: Kết quả xử lý số liệu SPSS phiếu khảo sát dành cho sinh viên chính quy

Frequency Table

Mức độ quan trọng của đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối quan trọng

36

36.0

36.0

36.0

Quan trọng

43

43.0

43.0

79.0

Rất quan trọng

21

21.0

21.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ phù hợp của mục tiêu đào tạo với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít phù hợp

14

14.0

14.0

14.0

Tương đối phù hợp

50

50.0

50.0

64.0

Phù hợp

25

25.0

25.0

89.0

Rất phù hợp

11

11.0

11.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ phù hợp của nội dung đào tạo với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít phù hợp

15

15.0

15.0

15.0

Tương đối phù hợp

55

55.0

55.0

70.0

Phù hợp

22

22.0

22.0

92.0

Rất phù hợp

8

8.0

8.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ phù hợp của phương pháp đào tạo với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít phù hợp

20

20.0

20.0

20.0

Tương đối phù hợp

46

46.0

46.0

66.0

Phù hợp

20

20.0

20.0

86.0

Rất phù hợp

14

14.0

14.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ phù hợp của hoạt động giảng dạy với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít phù hợp

12

12.0

12.0

12.0

Tương đối phù hợp

42

42.0

42.0

54.0

Phù hợp

28

28.0

28.0

82.0

Rất phù hợp

18

18.0

18.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


Mức độ phù hợp của hoạt động học tập với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít phù hợp

10

10.0

10.0

10.0

Tương đối phù hợp

43

43.0

43.0

53.0

Phù hợp

27

27.0

27.0

80.0

Rất phù hợp

20

20.0

20.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


40PL


Mức độ phù hợp của phương thức kiểm tra đánh giá với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít phù hợp

24

24.0

24.0

24.0

Tương đối phù hợp

42

42.0

42.0

66.0

Phù hợp

18

18.0

18.0

84.0

Rất phù hợp

16

16.0

16.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ đào tạo kiến thức chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

25

25.0

25.0

25.0

Trung bình

28

28.0

28.0

53.0

Khá

27

27.0

27.0

80.0

Tốt

20

20.0

20.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ đào tạo kỹ năng nghề nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

27

27.0

27.0

27.0

Trung bình

51

51.0

51.0

78.0

Khá

6

6.0

6.0

84.0

Tốt

16

16.0

16.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ đào tạo khả năng vận dụng sáng tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

29

29.0

29.0

29.0

Trung bình

26

26.0

26.0

55.0

Khá

27

27.0

27.0

82.0

Tốt

18

18.0

18.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ đào tạo kỹ năng mềm ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

35

35.0

35.0

35.0

Trung bình

23

23.0

23.0

58.0

Khá

25

25.0

25.0

83.0

Tốt

17

17.0

17.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


41PL



Mức độ đào tạo phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỉ luật ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

10

10.0

10.0

10.0

Trung bình

29

29.0

29.0

39.0

Khá

33

33.0

33.0

72.0

Tốt

28

28.0

28.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ hợp tác giữa trường đại học địa phương với sinh viên trong xây dựng mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít chặt chẽ

18

18.0

18.0

18.0

Tương đối chặt chẽ

52

52.0

52.0

70.0

Chặt chẽ

20

20.0

20.0

90.0

Rất chặt chẽ

10

10.0

10.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ hợp tác giữa trường đại học địa phương với sinh viên trong phối hợp nghiên cứu và phát triển (R&D)


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít chặt chẽ

31

31.0

31.0

31.0

Tương đối chặt chẽ

35

35.0

35.0

66.0

Chặt chẽ

22

22.0

22.0

88.0

Rất chặt chẽ

12

12.0

12.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ hợp tác giữa trường ĐHĐP với SV trong phản hồi về chất lượng đào tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít chặt chẽ

28

28.0

28.0

28.0

Tương đối chặt chẽ

27

27.0

27.0

55.0

Chặt chẽ

27

27.0

27.0

82.0

Rất chặt chẽ

18

18.0

18.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ hợp tác giữa trường đại học địa phương với sinh viên trong phản hồi về công tác phục vụ đào tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít chặt chẽ

35

35.0

35.0

35.0

Tương đối chặt chẽ

28

28.0

28.0

63.0

Chặt chẽ

20

20.0

20.0

83.0

Rất chặt chẽ

17

17.0

17.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


42PL


Mức độ hợp tác giữa trường đại học địa phương với sinh viên trong trao đổi thông tin về nhu cầu học tập và việc làm


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít chặt chẽ

31

31.0

31.0

31.0

Tương đối chặt chẽ

27

27.0

27.0

58.0

Chặt chẽ

26

26.0

26.0

84.0

Rất chặt chẽ

16

16.0

16.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


Descriptives

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ quan trọng của đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường ĐHĐP

theo TCNL


100


3


5


3.85


.744

Valid N (listwise)

100





Descriptives

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ phù hợp của mục tiêu đào tạo với

khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật

100

2

5

3.33

.853

Mức độ phù hợp của nội dung đào tạo với

khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật

100

2

5

3.23

.802

Mức độ phù hợp của phương pháp đào tạo với khung năng lực ngành công nghệ kỹ

thuật


100


2


5


3.28


.944

Mức độ phù hợp của hoạt động giảng dạy

với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


100


2


5


3.52


.926

Mức độ phù hợp của hoạt động học tập với

khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật

100

2

5

3.57

.924

Mức độ phù hợp của phương thức kiểm tra đánh giá với khung năng lực ngành công

nghệ kỹ thuật


100


2


5


3.26


1.001

Valid N (listwise)

100






Descriptives

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ đào tạo kiến thức chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường

đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


100


2


5


3.42


1.075

Mức độ đào tạo kỹ năng nghề nghiệp

ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


100


2


5


3.11


.984

Mức độ đào tạo khả năng vận dụng sáng tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận

năng lực


100


2


5


3.34


1.085

Mức độ đào tạo kỹ năng mềm ngành

công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


100


2


5


3.24


1.111

43PL


Mức độ đào tạo phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỉ luật ngành công

nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


100


2


5


3.79


.967

Valid N (listwise)

100






Descriptives

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ hợp tác giữa trường đại học địa phương với sinh viên trong xây dựng mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo


100


2


5


3.22


.860

Mức độ hợp tác giữa trường đại học địa phương với sinh viên trong phối hợp

nghiên cứu và phát triển (R&D)


100


2


5


3.15


.999

Mức độ hợp tác giữa trường đại học địa

phương với sinh viên trong phản hồi về chất lượng đào tạo


100


2


5


3.35


1.077

Mức độ hợp tác giữa trường đại học địa phương với sinh viên trong phản hồi về

công tác phục vụ đào tạo


100


2


5


3.19


1.098

Mức độ hợp tác giữa trường đại học địa

phương với sinh viên trong trao đổi thông tin về nhu cầu học tập và việc làm


100


2


5


3.27


1.072

Valid N (listwise)

100





44PL


Phụ lục 11: Kết quả xử lý số liệu SPSS phiếu khảo sát dành NTD

Frequencies

Mức độ quan trọng của đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường ĐHĐP theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối quan trọng

6

6.0

6.0

6.0

Quan trọng

35

35.0

35.0

41.0

Rất quan trọng

59

59.0

59.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ phù hợp của mục tiêu đào tạo với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít phù hợp

21

21.0

21.0

21.0

Tương đối phù hợp

38

38.0

38.0

59.0

Phù hợp

27

27.0

27.0

86.0

Rất phù hợp

14

14.0

14.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ phù hợp của nội dung đào tạo với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không phù hợp

15

15.0

15.0

15.0

Ít phù hợp

36

36.0

36.0

51.0

Tương đối phù hợp

21

21.0

21.0

72.0

Phù hợp

21

21.0

21.0

93.0

Rất phù hợp

7

7.0

7.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ phù hợp của phương pháp đào tạo với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không phù hợp

11

11.0

11.0

11.0

Ít phù hợp

40

40.0

40.0

51.0

Tương đối phù hợp

23

23.0

23.0

74.0

Phù hợp

16

16.0

16.0

90.0

Rất phù hợp

10

10.0

10.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ phù hợp của hoạt động giảng dạy với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít phù hợp

29

29.0

29.0

29.0

Tương đối phù hợp

19

19.0

19.0

48.0

Phù hợp

33

33.0

33.0

81.0

Rất phù hợp

19

19.0

19.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ phù hợp của hoạt động học tập với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít phù hợp

18

18.0

18.0

18.0

Tương đối phù hợp

22

22.0

22.0

40.0

Phù hợp

36

36.0

36.0

76.0

Rất phù hợp

24

24.0

24.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/02/2023