Quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực - 35

53PL


Mức độ kết quả đào tạo khả năng vận dụng, sáng tạo ngành công nghệ kỹ

thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


100


2


5


2.53


.810

Mức độ kết quả đào tạo kỹ năng mềm ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp

cận năng lực


100


1


5


2.31


.929

Mức độ kết quả đào tạo phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỉ luật ngành công nghệ kỹ thuật ở các

trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


100


2


5


3.40


.804

Valid N (listwise)

100





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 288 trang tài liệu này.

Quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực - 35


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ hợp tác trong xây dựng mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo giữa trường đại học địa phương với

cựu sinh viên


100


1


5


2.60


1.128

Mức độ hợp tác trong nghiên cứu và phát triển (R&D) giữa trường đại học

địa phương với cựu sinh viên


100


1


5


2.55


1.123

Mức độ hợp tác phản hồi về chất

lượng đào tạo giữa trường đại học địa phương với cựu sinh viên


100


1


5


3.00


1.110

Mức độ hợp tác trong lấy phản hồi về

công tác phục vụ đào tạo giữa trường đại học địa phương với cựu sinh viên


100


1


5


3.13


1.012

Mức độ hợp tác trong trao đổi thông tin về nhu cầu học tập và việc làm giữa trường đại học địa phương với

cựu sinh viên


100


1


5


2.78


.960

Valid N (listwise)

100





54PL


Phụ lục 13: Kết quả xử lý số liệu SPSS phiếu trưng cầu ý kiến NTD

Frequency Table

Mức độ cấp thiết của BP Tổ chức hoạt động nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và SV về đào tạo và quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Bình thường

6

6.0

6.0

6.0

Cần thiết

12

12.0

12.0

18.0

Rất cần thiết

82

82.0

82.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ cấp thiết của BP Quản lý xây dựng mục tiêu, nội dung CTĐT ngành CNKT trên cơ sở khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực của địa phương và các tiêu chuẩn năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Bình thường

4

4.0

4.0

4.0

Cần thiết

10

10.0

10.0

14.0

Rất cần thiết

86

86.0

86.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ cấp thiết của BP Chỉ đạo đổi mới phương pháp đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Bình thường

6

6.0

6.0

6.0

Cần thiết

14

14.0

14.0

20.0

Rất cần thiết

80

80.0

80.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ cấp thiết của BP Quản lý đổi mới phương thức KTĐG kết quả đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Bình thường

3

3.0

3.0

3.0

Cần thiết

9

9.0

9.0

12.0

Rất cần thiết

88

88.0

88.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ cấp thiết của BP tăng cường quan hệ hợp tác đào tạo giữa nhà trường và các tổ chức, doanh nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Bình thường

2

2.0

2.0

2.0

Cần thiết

13

13.0

13.0

15.0

Rất cần thiết

85

85.0

85.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ khả thi của BP Tổ chức hoạt động nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và SV về TCNL trong đào tạo và quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường ĐHĐP


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối khả thi

10

10.0

10.0

10.0

Khả thi

40

40.0

40.0

50.0

Rất khả thi

50

50.0

50.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


55PL


Mức độ khả thi của BP Quản lý xây dựng mục tiêu, nội dung CTĐT trên cơ sở khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực của địa phương và các tiêu chuẩn năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối khả thi

4

4.0

4.0

4.0

Khả thi

51

51.0

51.0

55.0

Rất khả thi

45

45.0

45.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ khả thi của BP Chỉ đạo đổi mới phương pháp đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối khả thi

7

7.0

7.0

7.0

Khả thi

57

57.0

57.0

64.0

Rất khả thi

36

36.0

36.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ khả thi của BP Quản lý đổi mới phương thức KTĐG kết quả đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối khả thi

2

2.0

2.0

2.0

Khả thi

39

39.0

39.0

41.0

Rất khả thi

59

59.0

59.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ khả thi của BP Tăng cường quan hệ hợp tác đào tạo giữa nhà trường và các tổ chức, doanh nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối khả thi

6

6.0

6.0

6.0

Khả thi

52

52.0

52.0

58.0

Rất khả thi

42

42.0

42.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ cấp thiết của BP Tổ chức hoạt động nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và SV về đào tạo và quản lý đào

tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


100


3


5


4.76


.553

Mức độ cấp thiết của BP Quản lý xây dựng mục tiêu, nội dung CTĐT trên cơ sở khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực của địa phương và các tiêu chuẩn năng

lực


100


3


5


4.82


.479

Mức độ cấp thiết của BP Chỉ đạo đổi mới phương pháp đào tạo ngành công

nghệ kỹ thuật theo TCNL


100


3


5


4.74


.562

Mức độ cấp thiết của BP Quản lý đổi mới phương thức KTĐG kết quả đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo

TCNL


100


3


5


4.85


.435

56PL


Mức độ cấp thiết của BP Tăng cường

quan hệ hợp tác đào tạo giữa nhà trường và các tổ chức, doanh nghiệp


100


3


5


4.83


.428

Valid N (listwise)

100






Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ khả thi của BP Tổ chức hoạt động nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và SV về đào tạo và quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo

TCNL


100


3


5


4.40


.667

Mức độ khả thi của BP Quản lý xây dựng mục tiêu, nội dung CTĐT trên cơ sở khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực của địa phương và các tiêu chuẩn năng

lực


100


3


5


4.41


.570

Mức độ khả thi của BP Chỉ đạo đổi

mới phương pháp đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


100


3


5


4.29


.591

Mức độ khả thi của BP Quản lý đổi mới phương thức KTĐG kết quả đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo

TCNL


100


3


5


4.57


.537

Mức độ khả thi của BP Tăng cường

quan hệ hợp tác đào tạo giữa nhà trường và các tổ chức, doanh nghiệp


100


3


5


4.36


.595

Valid N (listwise)

100





57PL


Phụ lục 14: Kết quả xử lý số liệu SPSS phiếu trưng cầu ý kiến Cán bộ quản lý và giảng viên

Frequency Table


Mức độ cấp thiết của biện pháp Tổ chức hoạt động nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và SV về đào tạo và quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Cần thiết

48

24.0

24.0

24.0

Rất cần thiết

152

76.0

76.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



Mức độ cấp thiết của biện pháp Quản lý xây dựng mục tiêu, nội dung CTĐT trên cơ sở khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực của địa phương và các tiêu chuẩn năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Cần thiết

44

22.0

22.0

22.0

Rất cần thiết

156

78.0

78.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



Mức độ cấp thiết của biện pháp Chỉ đạo đổi mới phương pháp đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Cần thiết

30

15.0

15.0

15.0

Rất cần thiết

170

85.0

85.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



Mức độ cấp thiết của biện pháp Chỉ đạo đổi mới phương thức KTĐG kết quả đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Cần thiết

54

27.0

27.0

27.0

Rất cần thiết

146

73.0

73.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



Mức độ cấp thiết của biện pháp Tăng cường quan hệ hợp tác đào tạo giữa nhà trường và các tổ chức, doanh nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Cần thiết

41

20.5

20.5

20.5

Rất cần thiết

159

79.5

79.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



Mức độ khả thi của biện pháp Tổ chức hoạt động nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và SV về đào tạo và quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Khả thi

40

20.0

20.0

20.0

Rất khả thi

160

80.0

80.0

100.0

Total

200

100.0

100.0


58PL


Mức độ khả thi của biện pháp Quản lý xây dựng mục tiêu, nội dung CTĐT trên cơ sở khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực của địa phương và các tiêu chuẩn năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Khả thi

50

25.0

25.0

25.0

Rất khả thi

150

75.0

75.0

100.0

Total

200

100.0

100.0


Mức độ khả thi của biện pháp Chỉ đạo đổi mới phương pháp đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Khả thi

64

32.0

32.0

32.0

Rất khả thi

136

68.0

68.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



Mức độ khả thi của biện pháp Chỉ đạo đổi mới phương thức KTĐG kết quả đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Khả thi

36

18.0

18.0

18.0

Rất khả thi

164

82.0

82.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



Mức độ khả thi của biện pháp Tăng cường quan hệ hợp tác đào tạo giữa nhà trường và các tổ chức, doanh nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Khả thi

58

29.0

29.0

29.0

Rất khả thi

142

71.0

71.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



Descriptives


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ cấp thiết của BP Tổ chức hoạt động nâng cao nhận thức cho CBQL,

GV và SV về đào tạo và quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


200


4


5


4.76


.428

Mức độ cấp thiết của BP Quản lý xây dựng mục tiêu, nội dung CTĐT trên cơ

sở khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực của địa phương và các tiêu chuẩn năng lực


200


4


5


4.78


.415

Mức độ cấp thiết của BP Chỉ đạo đổi mới phương pháp đào tạo ngành công

nghệ kỹ thuật theo TCNL


200


4


5


4.85


.358

Mức độ cấp thiết của BP Quản lý đổi mới phương thức KTĐG kết quả đào

tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


200


4


5


4.73


.445

Mức độ cấp thiết của BP Tăng cường quan hệ hợp tác đào tạo giữa nhà trường

và các tổ chức, doanh nghiệp


200


4


5


4.80


.405

Valid N (listwise)

200





59PL


Descriptives


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ khả thi của BP Tổ chức hoạt động nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và SV về đào tạo và quản lý đào tạo

ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


200


4


5


4.80


.401

Mức độ khả thi của BP Quản lý xây dựng mục tiêu, nội dung CTĐT trên cơ sở khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực của

địa phương và các tiêu chuẩn năng lực


200


4


5


4.75


.434

Mức độ khả thi của BP Chỉ đạo đổi mới phương pháp đào tạo ngành công nghệ

kỹ thuật theo TCNL


200


4


5


4.68


.468

Mức độ khả thi của BP Quản lý đổi mới phương thức KTĐG kết quả đào tạo

ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


200


4


5


4.82


.385

Mức độ khả thi của BP Tăng cường

quan hệ hợp tác đào tạo giữa nhà trường và các tổ chức, doanh nghiệp


200


4


5


4.71


.455

Valid N (listwise)

200





60PL


Phụ lục 15: Danh sách các trường đại học địa phương


STT

Tên trường

STT

Tên trường

1

Đại học Bạc Liêu

15

Đại học KT - CN Cần Thơ

2

Đại học Đồng Nai

16

Đại học Nha Trang

3

Đại học Đà Lạt

17

Đại học Phú Yên

4

Đại học Đồng Tháp

18

Đại học Quảng Bình

5

Đại học Hà Tĩnh

19

Đại học Quảng Nam

6

Đại học Hạ Long

20

Đại học Sài Gòn

7

Đại học Hải Dương

21

Đại học Thủ Dầu Một

8

Đại học Hải Phòng

22

Đại học Thủ đô Hà Nội

9

Đại học Hồng Đức

23

Đại học Tân Trào

10

Đại học Hoa Lư

24

Đại học Tiền Giang

11

Đại học Hùng Vương

25

Đại học Thái Bình

12

Đại học Khánh Hòa

26

Đại học Trà Vinh

13

Đại học Kiên Giang

27

ĐH VH, TT và DL Thanh Hóa

14

Đại học Kinh tế Nghệ An



..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/02/2023