53PL
100 | 2 | 5 | 2.53 | .810 | |
Mức độ kết quả đào tạo kỹ năng mềm ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực | 100 | 1 | 5 | 2.31 | .929 |
Mức độ kết quả đào tạo phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỉ luật ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực | 100 | 2 | 5 | 3.40 | .804 |
Valid N (listwise) | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực - 32
- Kết Quả Xử Lý Số Liệu Spss Phiếu Khảo Sát Dành Cho Sinh Viên Chính Quy
- Kết Quả Xử Lý Số Liệu Spss Phiếu Khảo Sát Dành Cho Cựu Sv
- Quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực - 36
Xem toàn bộ 288 trang tài liệu này.
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Mức độ hợp tác trong xây dựng mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo giữa trường đại học địa phương với cựu sinh viên | 100 | 1 | 5 | 2.60 | 1.128 |
Mức độ hợp tác trong nghiên cứu và phát triển (R&D) giữa trường đại học địa phương với cựu sinh viên | 100 | 1 | 5 | 2.55 | 1.123 |
Mức độ hợp tác phản hồi về chất lượng đào tạo giữa trường đại học địa phương với cựu sinh viên | 100 | 1 | 5 | 3.00 | 1.110 |
Mức độ hợp tác trong lấy phản hồi về công tác phục vụ đào tạo giữa trường đại học địa phương với cựu sinh viên | 100 | 1 | 5 | 3.13 | 1.012 |
Mức độ hợp tác trong trao đổi thông tin về nhu cầu học tập và việc làm giữa trường đại học địa phương với cựu sinh viên | 100 | 1 | 5 | 2.78 | .960 |
Valid N (listwise) | 100 |
54PL
Phụ lục 13: Kết quả xử lý số liệu SPSS phiếu trưng cầu ý kiến NTD
Frequency Table
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Bình thường | 6 | 6.0 | 6.0 | 6.0 |
Cần thiết | 12 | 12.0 | 12.0 | 18.0 | |
Rất cần thiết | 82 | 82.0 | 82.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Bình thường | 4 | 4.0 | 4.0 | 4.0 |
Cần thiết | 10 | 10.0 | 10.0 | 14.0 | |
Rất cần thiết | 86 | 86.0 | 86.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Bình thường | 6 | 6.0 | 6.0 | 6.0 |
Cần thiết | 14 | 14.0 | 14.0 | 20.0 | |
Rất cần thiết | 80 | 80.0 | 80.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Bình thường | 3 | 3.0 | 3.0 | 3.0 |
Cần thiết | 9 | 9.0 | 9.0 | 12.0 | |
Rất cần thiết | 88 | 88.0 | 88.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Bình thường | 2 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
Cần thiết | 13 | 13.0 | 13.0 | 15.0 | |
Rất cần thiết | 85 | 85.0 | 85.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Tương đối khả thi | 10 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
Khả thi | 40 | 40.0 | 40.0 | 50.0 | |
Rất khả thi | 50 | 50.0 | 50.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
55PL
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Tương đối khả thi | 4 | 4.0 | 4.0 | 4.0 |
Khả thi | 51 | 51.0 | 51.0 | 55.0 | |
Rất khả thi | 45 | 45.0 | 45.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Tương đối khả thi | 7 | 7.0 | 7.0 | 7.0 |
Khả thi | 57 | 57.0 | 57.0 | 64.0 | |
Rất khả thi | 36 | 36.0 | 36.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Tương đối khả thi | 2 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
Khả thi | 39 | 39.0 | 39.0 | 41.0 | |
Rất khả thi | 59 | 59.0 | 59.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Tương đối khả thi | 6 | 6.0 | 6.0 | 6.0 |
Khả thi | 52 | 52.0 | 52.0 | 58.0 | |
Rất khả thi | 42 | 42.0 | 42.0 | 100.0 | |
Total | 100 | 100.0 | 100.0 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Mức độ cấp thiết của BP Tổ chức hoạt động nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và SV về đào tạo và quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL | 100 | 3 | 5 | 4.76 | .553 |
Mức độ cấp thiết của BP Quản lý xây dựng mục tiêu, nội dung CTĐT trên cơ sở khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực của địa phương và các tiêu chuẩn năng lực | 100 | 3 | 5 | 4.82 | .479 |
Mức độ cấp thiết của BP Chỉ đạo đổi mới phương pháp đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL | 100 | 3 | 5 | 4.74 | .562 |
Mức độ cấp thiết của BP Quản lý đổi mới phương thức KTĐG kết quả đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL | 100 | 3 | 5 | 4.85 | .435 |
56PL
100 | 3 | 5 | 4.83 | .428 | |
Valid N (listwise) | 100 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Mức độ khả thi của BP Tổ chức hoạt động nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và SV về đào tạo và quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL | 100 | 3 | 5 | 4.40 | .667 |
Mức độ khả thi của BP Quản lý xây dựng mục tiêu, nội dung CTĐT trên cơ sở khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực của địa phương và các tiêu chuẩn năng lực | 100 | 3 | 5 | 4.41 | .570 |
Mức độ khả thi của BP Chỉ đạo đổi mới phương pháp đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL | 100 | 3 | 5 | 4.29 | .591 |
Mức độ khả thi của BP Quản lý đổi mới phương thức KTĐG kết quả đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL | 100 | 3 | 5 | 4.57 | .537 |
Mức độ khả thi của BP Tăng cường quan hệ hợp tác đào tạo giữa nhà trường và các tổ chức, doanh nghiệp | 100 | 3 | 5 | 4.36 | .595 |
Valid N (listwise) | 100 |
57PL
Phụ lục 14: Kết quả xử lý số liệu SPSS phiếu trưng cầu ý kiến Cán bộ quản lý và giảng viên
Frequency Table
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Cần thiết | 48 | 24.0 | 24.0 | 24.0 |
Rất cần thiết | 152 | 76.0 | 76.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Cần thiết | 44 | 22.0 | 22.0 | 22.0 |
Rất cần thiết | 156 | 78.0 | 78.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Cần thiết | 30 | 15.0 | 15.0 | 15.0 |
Rất cần thiết | 170 | 85.0 | 85.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Cần thiết | 54 | 27.0 | 27.0 | 27.0 |
Rất cần thiết | 146 | 73.0 | 73.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Cần thiết | 41 | 20.5 | 20.5 | 20.5 |
Rất cần thiết | 159 | 79.5 | 79.5 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khả thi | 40 | 20.0 | 20.0 | 20.0 |
Rất khả thi | 160 | 80.0 | 80.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
58PL
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khả thi | 50 | 25.0 | 25.0 | 25.0 |
Rất khả thi | 150 | 75.0 | 75.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 | ||
Mức độ khả thi của biện pháp Chỉ đạo đổi mới phương pháp đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khả thi | 64 | 32.0 | 32.0 | 32.0 |
Rất khả thi | 136 | 68.0 | 68.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khả thi | 36 | 18.0 | 18.0 | 18.0 |
Rất khả thi | 164 | 82.0 | 82.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Khả thi | 58 | 29.0 | 29.0 | 29.0 |
Rất khả thi | 142 | 71.0 | 71.0 | 100.0 | |
Total | 200 | 100.0 | 100.0 |
Descriptives
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Mức độ cấp thiết của BP Tổ chức hoạt động nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và SV về đào tạo và quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL | 200 | 4 | 5 | 4.76 | .428 |
Mức độ cấp thiết của BP Quản lý xây dựng mục tiêu, nội dung CTĐT trên cơ sở khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực của địa phương và các tiêu chuẩn năng lực | 200 | 4 | 5 | 4.78 | .415 |
Mức độ cấp thiết của BP Chỉ đạo đổi mới phương pháp đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL | 200 | 4 | 5 | 4.85 | .358 |
Mức độ cấp thiết của BP Quản lý đổi mới phương thức KTĐG kết quả đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL | 200 | 4 | 5 | 4.73 | .445 |
Mức độ cấp thiết của BP Tăng cường quan hệ hợp tác đào tạo giữa nhà trường và các tổ chức, doanh nghiệp | 200 | 4 | 5 | 4.80 | .405 |
Valid N (listwise) | 200 |
59PL
Descriptives
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Mức độ khả thi của BP Tổ chức hoạt động nâng cao nhận thức cho CBQL, GV và SV về đào tạo và quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL | 200 | 4 | 5 | 4.80 | .401 |
Mức độ khả thi của BP Quản lý xây dựng mục tiêu, nội dung CTĐT trên cơ sở khảo sát nhu cầu nguồn nhân lực của địa phương và các tiêu chuẩn năng lực | 200 | 4 | 5 | 4.75 | .434 |
Mức độ khả thi của BP Chỉ đạo đổi mới phương pháp đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL | 200 | 4 | 5 | 4.68 | .468 |
Mức độ khả thi của BP Quản lý đổi mới phương thức KTĐG kết quả đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL | 200 | 4 | 5 | 4.82 | .385 |
Mức độ khả thi của BP Tăng cường quan hệ hợp tác đào tạo giữa nhà trường và các tổ chức, doanh nghiệp | 200 | 4 | 5 | 4.71 | .455 |
Valid N (listwise) | 200 |
60PL
Phụ lục 15: Danh sách các trường đại học địa phương
Tên trường | STT | Tên trường | |
1 | Đại học Bạc Liêu | 15 | Đại học KT - CN Cần Thơ |
2 | Đại học Đồng Nai | 16 | Đại học Nha Trang |
3 | Đại học Đà Lạt | 17 | Đại học Phú Yên |
4 | Đại học Đồng Tháp | 18 | Đại học Quảng Bình |
5 | Đại học Hà Tĩnh | 19 | Đại học Quảng Nam |
6 | Đại học Hạ Long | 20 | Đại học Sài Gòn |
7 | Đại học Hải Dương | 21 | Đại học Thủ Dầu Một |
8 | Đại học Hải Phòng | 22 | Đại học Thủ đô Hà Nội |
9 | Đại học Hồng Đức | 23 | Đại học Tân Trào |
10 | Đại học Hoa Lư | 24 | Đại học Tiền Giang |
11 | Đại học Hùng Vương | 25 | Đại học Thái Bình |
12 | Đại học Khánh Hòa | 26 | Đại học Trà Vinh |
13 | Đại học Kiên Giang | 27 | ĐH VH, TT và DL Thanh Hóa |
14 | Đại học Kinh tế Nghệ An |