Quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực - 32

29PL


MĐ quản lý trong đánh giá mức độ thực hiện hoạt động giảng dạy của giảng viên để có những điều chỉnh phù hợp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

18

9.0

9.0

9.0

Yếu

57

28.5

28.5

37.5

Trung bình

56

28.0

28.0

65.5

Khá

41

20.5

20.5

86.0

Tốt

28

14.0

14.0

100.0

Total

200

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 288 trang tài liệu này.

Quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực - 32


MĐ quản lý trong quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

15

7.5

7.5

7.5

Yếu

66

33.0

33.0

40.5

Trung bình

59

29.5

29.5

70.0

Khá

35

17.5

17.5

87.5

Tốt

25

12.5

12.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong xây dựng kế hoạch triển khai hoạt động học tập của sinh viên


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

5

2.5

2.5

2.5

Yếu

36

18.0

18.0

20.5

Trung bình

64

32.0

32.0

52.5

Khá

54

27.0

27.0

79.5

Tốt

41

20.5

20.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong tổ chức, chỉ đạo sinh viên thực hiện hoạt động học tập


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

3

1.5

1.5

1.5

Yếu

31

15.5

15.5

17.0

Trung bình

53

26.5

26.5

43.5

Khá

64

32.0

32.0

75.5

Tốt

49

24.5

24.5

100.0

Total

200

100.0

100.0




MĐ quản lý trong tổ chức bồi dưỡng phương pháp học tập cho sinh viên


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

30

15.0

15.0

15.0

Yếu

37

18.5

18.5

33.5

Trung bình

58

29.0

29.0

62.5

Khá

49

24.5

24.5

87.0

Tốt

26

13.0

13.0

100.0

Total

200

100.0

100.0


30PL


MĐ quản lý trong xây dựng môi trường và các điều kiện học tập cho SV


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

27

13.5

13.5

13.5

Yếu

45

22.5

22.5

36.0

Trung bình

68

34.0

34.0

70.0

Khá

36

18.0

18.0

88.0

Tốt

24

12.0

12.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong xây dựng chế độ khen thưởng và kỷ luật về KQHT của sinh viên


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Vali d

Kém

7

3.5

3.5

3.5

Yếu

52

26.0

26.0

29.5

Trung bình

59

29.5

29.5

59.0

Khá

37

18.5

18.5

77.5

Tốt

45

22.5

22.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong xây dựng các tiêu chí kiểm tra đánh giá kết quả đào tạo theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

39

19.5

19.5

19.5

Yếu

54

27.0

27.0

46.5

Trung bình

62

31.0

31.0

77.5

Khá

27

13.5

13.5

91.0

Tốt

18

9.0

9.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong xây dựng quy trình, kế hoạch kiểm tra, đánh giá theo hướng chuẩn hóa đáp ứng yêu cầu đánh giá năng lực của SV và đảm bảo chất lượng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

37

18.5

18.5

18.5

Yếu

47

23.5

23.5

42.0

Trung bình

53

26.5

26.5

68.5

Khá

41

20.5

20.5

89.0

Tốt

22

11.0

11.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung CTĐT theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

37

18.5

18.5

18.5

Yếu

44

22.0

22.0

40.5

Trung bình

58

29.0

29.0

69.5

Khá

44

22.0

22.0

91.5

Tốt

17

8.5

8.5

100.0

Total

200

100.0

100.0


31PL


MĐ quản lý trong kiểm tra việc sử dụng phương pháp, phương tiện, thiết bị kỹ thuật đào tạo theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

35

17.5

17.5

17.5

Yếu

42

21.0

21.0

38.5

Trung bình

64

32.0

32.0

70.5

Khá

34

17.0

17.0

87.5

Tốt

25

12.5

12.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong chỉ đạo việc kiểm tra quy trình, kế hoạch đáp ứng yêu cầu đào tạo theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

24

12.0

12.0

12.0

Yếu

50

25.0

25.0

37.0

Trung bình

55

27.5

27.5

64.5

Khá

38

19.0

19.0

83.5

Tốt

33

16.5

16.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong Xây dựng quy định cấp phát chứng chỉ, VBTN đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

0

0.0

0.0

0.0

Yếu

0

0.0

0.0

0.0

Trung bình

40

20.0

20.0

20.0

Khá

75

37.5

37.5

57.5

Tốt

85

42.5

42.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong Xây dựng kế hoạch cấp phát chứng chỉ, VBTN đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

0

0.0

0.0

0.0

Yếu

0

0.0

0.0

0.0

Trung bình

47

23.5

23.5

23.5

Khá

82

41.0

41.0

64.5

Tốt

71

35.5

35.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong Tổ chức cấp phát chứng chỉ, VBTN đúng yêu cầu đào tạo theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

36

18.0

18.0

18.0

Yếu

42

21.0

21.0

39.0

Trung bình

62

31.0

31.0

70.0

Khá

33

16.5

16.5

86.5

Tốt

27

13.5

13.5

100.0

Total

200

100.0

100.0


32PL


MĐ quản lý trong Kiểm tra, đánh giá cấp phát chứng chỉ, VBTN


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

30

15.0

15.0

15.0

Yếu

45

22.5

22.5

37.5

Trung bình

55

27.5

27.5

65.0

Khá

38

19.0

19.0

84.0

Tốt

32

16.0

16.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong Điều chỉnh, bổ sung quy định cấp phát chứng chỉ, VBTN


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

35

17.5

17.5

17.5

Yếu

49

24.5

24.5

42.0

Trung bình

45

22.5

22.5

64.5

Khá

37

18.5

18.5

83.0

Tốt

34

17.0

17.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong hợp tác nghiên cứu và phát triển (R&D)


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

27

13.5

13.5

13.5

Trung bình

75

37.5

37.5

51.0

Khá

54

27.0

27.0

78.0

Tốt

44

22.0

22.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong hợp tác trao đổi nhân sự (GV, SV và chuyên gia)


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

43

21.5

21.5

21.5

Trung bình

66

33.0

33.0

54.5

Khá

61

30.5

30.5

85.0

Tốt

30

15.0

15.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong hợp tác xây dựng và phổ biến chương trình đào tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

53

26.5

26.5

26.5

Trung bình

77

38.5

38.5

65.0

Khá

47

23.5

23.5

88.5

Tốt

23

11.5

11.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong hợp tác phát triển doanh nghiệp – khởi nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

44

22.0

22.0

22.0

Trung bình

67

33.5

33.5

55.5

Khá

63

31.5

31.5

87.0

Tốt

26

13.0

13.0

100.0

Total

200

100.0

100.0


33PL


MĐ quản lý trong hợp tác quản trị doanh nghiệp, nhà trường


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

51

25.5

25.5

25.5

Trung bình

69

34.5

34.5

60.0

Khá

64

32.0

32.0

92.0

Tốt

16

8.0

8.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ ảnh hưởng của phẩm chất, năng lực Hiệu trưởng và đội ngũ CBQL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không ảnh hưởng

3

1.5

1.5

1.5

Ít ảnh hưởng

10

5.0

5.0

6.5

Tương đối ảnh

hưởng

29

14.5

14.5

21.0

Ảnh hưởng

72

36.0

36.0

57.0

Rất ảnh hưởng

86

43.0

43.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ ảnh hưởng của năng lực và nhận thức GV về vai trò, trách nhiệm trong hoạt động đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không ảnh hưởng

10

5.0

5.0

5.0

Ít ảnh hưởng

10

5.0

5.0

10.0

Tương đối ảnh

hưởng

42

21.0

21.0

31.0

Ảnh hưởng

64

32.0

32.0

63.0

Rất ảnh hưởng

74

37.0

37.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ ảnh hưởng của chất lượng đầu vào của sinh viên


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không ảnh hưởng

25

12.5

12.5

12.5

Ít ảnh hưởng

40

20.0

20.0

32.5

Tương đối ảnh

hưởng

55

27.5

27.5

60.0

Ảnh hưởng

45

22.5

22.5

82.5

Rất ảnh hưởng

35

17.5

17.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ ảnh hưởng của năng lực và nhận thức người học về vai trò, trách nhiệm trong hoạt động đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không ảnh hưởng

19

9.5

9.5

9.5

Ít ảnh hưởng

45

22.5

22.5

32.0

Tương đối ảnh

hưởng

50

25.0

25.0

57.0

Ảnh hưởng

43

21.5

21.5

78.5

Rất ảnh hưởng

43

21.5

21.5

100.0

Total

200

100.0

100.0


34PL


MĐ ảnh hưởng của năng lực chuyên môn đội ngũ giảng viên ở các trường ĐHĐP


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không ảnh hưởng

15

7.5

7.5

7.5

Ít ảnh hưởng

55

27.5

27.5

35.0

Tương đối ảnh

hưởng

51

25.5

25.5

60.5

Ảnh hưởng

44

22.0

22.0

82.5

Rất ảnh hưởng

35

17.5

17.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ ảnh hưởng của Xu hướng phát triển giáo dục đại học


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không ảnh hưởng

5

2.5

2.5

2.5

Ít ảnh hưởng

14

7.0

7.0

9.5

Tương đối ảnh

hưởng

40

20.0

20.0

29.5

Ảnh hưởng

52

26.0

26.0

55.5

Rất ảnh hưởng

89

44.5

44.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ ảnh hưởng của tình hình chính trị, KT-XH của địa phương


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không ảnh hưởng

18

9.0

9.0

9.0

Ít ảnh hưởng

23

11.5

11.5

20.5

Tương đối ảnh

hưởng

45

22.5

22.5

43.0

Ảnh hưởng

54

27.0

27.0

70.0

Rất ảnh hưởng

60

30.0

30.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ ảnh hưởng của cuộc CMCN 4.0


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không ảnh hưởng

12

6.0

6.0

6.0

Ít ảnh hưởng

21

10.5

10.5

16.5

Tương đối ảnh

hưởng

45

22.5

22.5

39.0

Ảnh hưởng

58

29.0

29.0

68.0

Rất ảnh hưởng

64

32.0

32.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ ảnh hưởng của truyền thống ngành nghề địa phương


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không ảnh hưởng

12

6.0

6.0

6.0

Ít ảnh hưởng

33

16.5

16.5

22.5

Tương đối ảnh

hưởng

49

24.5

24.5

47.0

Ảnh hưởng

52

26.0

26.0

73.0

Rất ảnh hưởng

54

27.0

27.0

100.0

Total

200

100.0

100.0


35PL


MĐ ảnh hưởng của tình hình tuyển sinh các trường ĐHĐP


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

Không ảnh hưởng

5

2.5

2.5

2.5

Ít ảnh hưởng

8

4.0

4.0

6.5

Tương đối ảnh hưởng

37

18.5

18.5

25.0

Ảnh hưởng

59

29.5

29.5

54.5

Rất ảnh hưởng

91

45.5

45.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



Descriptives


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

MĐ quan trọng của đào tạo ngành công nghệ kỹ

thuật theo TCNL

200

2

5

3.23

.742

MĐ phù hợp của Mục tiêu đào tạo

200

3

5

4.17

.857

MĐ phù hợp của Nội dung đào tạo

200

3

5

3.89

.797

MĐ phù hợp của Phương pháp đào tạo

200

3

5

4.19

.794

MĐ phù hợp của Hoạt động giảng dạy

200

3

5

4.33

.772

MĐ phù hợp của Hoạt động học tập

200

3

5

4.19

.768

MĐ phù hợp của Phương thức KTĐG

200

3

5

3.97

.835

MĐ kết quả đào tạo Kiến thức chuyên môn

200

2

5

4.07

.935

MĐ kết quả đào tạo kỹ năng nghề nghiệp

200

2

5

3.87

.949

MĐ kết quả đào tạo vận dụng sáng tạo

200

2

5

3.55

1.088

MĐ kết quả đào tạo kỹ năng mềm

200

2

5

3.38

1.119

MĐ kết quả đào tạo phẩm chất đạo đức

200

2

5

4.43

.705

MĐ thực hiện hợp tác giữa nhà trường và doanh

nghiệp trong nghiên cứu và phát triển

200

1

5

3.06

1.095

MĐ thực hiện hợp tác giữa nhà trường và doanh nghiệp trong trao đổi nhân sự

200

1

5

2.81

1.281

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

MĐ thực hiện hợp tác giữa nhà trường và DN

trong xây dựng và phổ biến CTĐT

200

1

4

2.43

1.015

MĐ thực hiện hợp tác giữa nhà trường và DN

trong phát triển DN - khởi nghiệp

200

1

5

2.61

1.219

MĐ thực hiện hợp tác giữa nhà trường và DN

trong quản trị doanh nghiệp, nhà trường

200

1

5

2.55

1.177

MĐ quản lý trong xây dựng kế hoạch tuyển sinh

200

2

6

4.18

.930

MĐ quản lý trong tuyên truyền, quảng bá, tư vấn tuyển sinh

200

2

5

3.67

1.112

MĐ QL trong XD phương thức tuyển sinh

200

2

5

3.89

.960

MĐ QL trong tổ chức xét tuyển, thi tuyển

200

3

5

4.30

.791

MĐ QL trong tổng hợp, thông báo KQ trúng

tuyển

200

3

5

4.21

.830

36PL


MĐ quản lý trong lập kế hoạch trang bị kiến

thức chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp phù hợp khung năng lực


200


1


5


2.86


1.207

MĐ QL trong xác định các nguồn lực cần thiết

cho thực hiện mục tiêu đào tạo để ĐBCL

200

1

5

3.04

1.153

MĐ quản lý trong tổ chức thực hiện cụ thể hóa

mục tiêu đào tạo theo khung năng lực

200

1

5

2.77

1.007

MĐ quản lý trong bồi dưỡng phẩm chất đạo đức

nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỉ luật và kỹ năng mềm cho SV ngành công nghệ kỹ thuật


200


1


5


2.71


1.100

MĐ quản lý trong rà soát, điều chỉnh mục tiêu đào tạo đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực ngành

công nghệ kỹ thuật


200


1


5


2.80


1.140

MĐ quản lý trong xây dựng kế hoạch triển khai

nội dung đào tạo để đạt được khung năng lực

200

1

5

2.70

1.288

MĐ quản lý trong tổ chức thực hiện nội dung

đào tạo theo kế hoạch

200

1

5

2.68

1.169

MĐ QL trong kiểm tra việc thực hiện nội dung

đào tạo

200

1

5

3.03

1.102

MĐ quản lý trong đánh giá mức độ phù hợp của

nội dung đào tạo với yêu cầu thực tế

200

1

5

2.58

1.205

MĐ quản lý trong chỉ đạo cập nhật điều chỉnh,

bổ sung nội dung đào tạo

200

1

5

2.50

1.338

MĐ quản lý trong xây dựng kế hoạch sử dụng

phương pháp đào tạo phù hợp với định hướng hình thành khung năng lực


200


1


5


2.96


1.297

MĐ quản lý trong tổ chức triển khai đa dạng hóa phương pháp đào tạo

200

1

5

2.76

1.281

MĐ quản lý trong giám sát việc thực hiện phương pháp đào tạo

200

1

5

2.62

1.254

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

MĐ quản lý trong đánh giá mức độ phù hợp của

phương pháp đào tạo với khung năng lực

200

1

5

2.73

1.231

MĐ quản lý trong chỉ đạo điều chỉnh, bổ sung

phương pháp đào tạo

200

1

5

2.61

1.333

MĐ quản lý trong Xây dựng kế hoạch để GV thực hiện chương trình giảng dạy, hướng dẫn

thực hành, thực tập


200


1


5


3.29


1.059

MĐ quản lý trong chỉ đạo GV thực hiện hoạt

động biên soạn giáo trình, tài liệu phù hợp với khung năng lực


200


1


5


3.26


1.057

MĐ quản lý trong tổ chức bồi dưỡng đổi mới PP,

hình thức đào tạo cho giảng viên

200

1

5

3.19

1.127

MĐ quản lý trong đánh giá mức độ thực hiện hoạt động giảng dạy của giảng viên để có những

điều chỉnh phù hợp


200


1


5


3.02


1.190

MĐ quản lý trong quản lý hoạt động nghiên cứu

khoa học của giảng viên

200

1

5

2.95

1.144

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/02/2023