Kết Quả Xử Lý Số Liệu Spss Phiếu Khảo Sát Dành Cho Cbql Và Giảng Viên

21PL


Phụ lục 9: Kết quả xử lý số liệu SPSS phiếu khảo sát dành cho CBQL và giảng viên

Frequency Table

MĐ quan trọng của đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít quan trọng

17

8.5

8.5

8.5

Tương đối quan trọng

140

70.0

70.0

78.5

Quan trọng

23

11.5

11.5

90.0

Rất quan trọng

20

10.0

10.0

100.0

Total

200

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 288 trang tài liệu này.

Quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực - 31


MĐ phù hợp của Mục tiêu đào tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối phù hợp

59

29.5

29.5

29.5

Phù hợp

48

24.0

24.0

53.5

Rất phù hợp

93

46.5

46.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ phù hợp của Nội dung đào tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối phù hợp

76

38.0

38.0

38.0

Phù hợp

71

35.5

35.5

73.5

Rất phù hợp

53

26.5

26.5

100.0

Total

200

100.0

100.0


MĐ phù hợp của Phương pháp đào tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối phù hợp

47

23.5

23.5

23.5

Phù hợp

67

33.5

33.5

57.0

Rất phù hợp

86

43.0

43.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ phù hợp của Hoạt động giảng dạy


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối phù hợp

37

18.5

18.5

18.5

Phù hợp

59

29.5

29.5

48.0

Rất phù hợp

104

52.0

52.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ phù hợp của Hoạt động học tập


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối phù hợp

43

21.5

21.5

21.5

Phù hợp

75

37.5

37.5

59.0

Rất phù hợp

82

41.0

41.0

100.0

Total

200

100.0

100.0


MĐ phù hợp của Phương thức kiểm tra đánh giá


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối phù hợp

72

36.0

36.0

36.0

Phù hợp

61

30.5

30.5

66.5

Rất phù hợp

67

33.5

33.5

100.0

Total

200

100.0

100.0


22PL


MĐ kết quả đào tạo kiến thức chuyên môn


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

15

7.5

7.5

7.5

Trung bình

35

17.5

17.5

25.0

Khá

70

35.0

35.0

60.0

Tốt

80

40.0

40.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ kết quả đào tạo kỹ năng nghề nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

16

8.0

8.0

8.0

Trung bình

57

28.5

28.5

36.5

Khá

65

32.5

32.5

69.0

Tốt

62

31.0

31.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ kết quả đào tạo khả năng vận dụng, sáng tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

46

23.0

23.0

23.0

Trung bình

44

22.0

22.0

45.0

Khá

63

31.5

31.5

76.5

Tốt

47

23.5

23.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ kết quả đào tạo kỹ năng mềm


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

58

29.0

29.0

29.0

Trung bình

51

25.5

25.5

54.5

Khá

48

24.0

24.0

78.5

Tốt

43

21.5

21.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ kết quả đào tạo phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

1

.5

.5

.5

Trung bình

22

11.0

11.0

11.5

Khá

68

34.0

34.0

45.5

Tốt

109

54.5

54.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ thực hiện hợp tác giữa nhà trường và doanh nghiệp trong nghiên cứu và phát triển


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

15

7.5

7.5

7.5

Ít chặt chẽ

46

23.0

23.0

30.5

Tương đối chặt chẽ

75

37.5

37.5

68.0

Chặt chẽ

41

20.5

20.5

88.5

Rất chặt chẽ

23

11.5

11.5

100.0

Total

200

100.0

100.0


23PL


MĐ thực hiện hợp tác giữa NT và DN trong trao đổi nhân sự


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

39

19.5

19.5

19.5

Ít chặt chẽ

45

22.5

22.5

42.0

Tương đối chặt chẽ

55

27.5

27.5

69.5

Chặt chẽ

37

18.5

18.5

88.0

Rất chặt chẽ

24

12.0

12.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ thực hiện hợp tác giữa NT và DN trong xây dựng và phổ biến CTĐT


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

41

20.5

20.5

20.5

Ít chặt chẽ

69

34.5

34.5

55.0

Tương đối chặt chẽ

53

26.5

26.5

81.5

Chặt chẽ

37

18.5

18.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ thực hiện hợp tác giữa NT và DN trong phát triển doanh nghiệp - khởi nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

43

21.5

21.5

21.5

Ít chặt chẽ

57

28.5

28.5

50.0

Tương đối chặt chẽ

53

26.5

26.5

76.5

Chặt chẽ

30

15.0

15.0

91.5

Rất chặt chẽ

17

8.5

8.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ thực hiện hợp tác giữa NT và DN trong quản trị doanh nghiệp, Nhà trường


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

41

20.5

20.5

20.5

Ít chặt chẽ

65

32.5

32.5

53.0

Tương đối chặt chẽ

52

26.0

26.0

79.0

Chặt chẽ

27

13.5

13.5

92.5

Rất chặt chẽ

15

7.5

7.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong xây dựng kế hoạch tuyển sinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

12

6.0

6.0

6.0

Trung bình

33

16.5

16.5

22.5

Khá

63

31.5

31.5

54.0

Tốt

92

46.0

46.0

100.0

Total

200

100.0

100.0


MĐ quản lý trong tuyên truyền, quảng bá, tư vấn tuyển sinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

38

19.0

19.0

19.0

Trung bình

53

26.5

26.5

45.5

Khá

46

23.0

23.0

68.5

Tốt

63

31.5

31.5

100.0

Total

200

100.0

100.0


24PL


MĐ quản lý trong xây dựng phương thức tuyển sinh


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

13

6.5

6.5

6.5

Trung bình

65

32.5

32.5

39.0

Khá

53

26.5

26.5

65.5

Tốt

69

34.5

34.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong tổ chức xét tuyển, thi tuyển


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Trung bình

41

20.5

20.5

20.5

Khá

57

28.5

28.5

49.0

Tốt

102

51.0

51.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong tổng hợp, thông báo kết quả trúng tuyển


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Trung bình

52

26.0

26.0

26.0

Khá

54

27.0

27.0

53.0

Tốt

94

47.0

47.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong lập kế hoạch trang bị kiến thức chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp phù hợp khung NL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

25

12.5

12.5

12.5

Yếu

62

31.0

31.0

43.5

Trung bình

53

26.5

26.5

70.0

Khá

36

18.0

18.0

88.0

Tốt

24

12.0

12.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong xác định các nguồn lực cần thiết cho thực hiện mục tiêu đào tạo để ĐBCL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

17

8.5

8.5

8.5

Yếu

53

26.5

26.5

35.0

Trung bình

61

30.5

30.5

65.5

Khá

44

22.0

22.0

87.5

Tốt

25

12.5

12.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong tổ chức thực hiện cụ thể hóa mục tiêu đào tạo theo khung năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

18

9.0

9.0

9.0

Yếu

65

32.5

32.5

41.5

Trung bình

74

37.0

37.0

78.5

Khá

32

16.0

16.0

94.5

Tốt

11

5.5

5.5

100.0

Total

200

100.0

100.0


25PL


MĐ quản lý trong bồi dưỡng phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỉ luật và kỹ năng mềm cho SV ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

26

13.0

13.0

13.0

Yếu

66

33.0

33.0

46.0

Trung bình

60

30.0

30.0

76.0

Khá

35

17.5

17.5

93.5

Tốt

13

6.5

6.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong rà soát, điều chỉnh mục tiêu đào tạo đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

28

14.0

14.0

14.0

Yếu

55

27.5

27.5

41.5

Trung bình

62

31.0

31.0

72.5

Khá

40

20.0

20.0

92.5

Tốt

15

7.5

7.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong XD kế hoạch triển khai nội dung đào tạo để đạt được khung NL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

41

20.5

20.5

20.5

Yếu

57

28.5

28.5

49.0

Trung bình

47

23.5

23.5

72.5

Khá

31

15.5

15.5

88.0

Tốt

24

12.0

12.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong tổ chức thực hiện nội dung đào tạo theo kế hoạch


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

38

19.0

19.0

19.0

Yếu

53

26.5

26.5

45.5

Trung bình

57

28.5

28.5

74.0

Khá

40

20.0

20.0

94.0

Tốt

12

6.0

6.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong kiểm tra việc thực hiện nội dung đào tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

18

9.0

9.0

9.0

Yếu

43

21.5

21.5

30.5

Trung bình

75

37.5

37.5

68.0

Khá

43

21.5

21.5

89.5

Tốt

21

10.5

10.5

100.0

Total

200

100.0

100.0


26PL


MĐ quản lý đánh giá mức độ phù hợp của nội dung đào tạo với yêu cầu thực tế


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

45

22.5

22.5

22.5

Yếu

56

28.0

28.0

50.5

Trung bình

50

25.0

25.0

75.5

Khá

36

18.0

18.0

93.5

Tốt

13

6.5

6.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong chỉ đạo cập nhật điều chỉnh, bổ sung nội dung đào tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

52

26.0

26.0

26.0

Yếu

79

39.5

39.5

65.5

Trung bình

4

2.0

2.0

67.5

Khá

47

23.5

23.5

91.0

Tốt

18

9.0

9.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong xây dựng kế hoạch sử dụng phương pháp đào tạo phù hợp với định hướng hình thành khung năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

30

15.0

15.0

15.0

Yếu

47

23.5

23.5

38.5

Trung bình

57

28.5

28.5

67.0

Khá

32

16.0

16.0

83.0

Tốt

34

17.0

17.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong tổ chức triển khai đa dạng hóa phương pháp đào tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

43

21.5

21.5

21.5

Yếu

42

21.0

21.0

42.5

Trung bình

57

28.5

28.5

71.0

Khá

36

18.0

18.0

89.0

Tốt

22

11.0

11.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong giám sát việc thực hiện phương pháp đào tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

50

25.0

25.0

25.0

Yếu

45

22.5

22.5

47.5

Trung bình

50

25.0

25.0

72.5

Khá

41

20.5

20.5

93.0

Tốt

14

7.0

7.0

100.0

Total

200

100.0

100.0


27PL


MĐ quản lý trong đánh giá mức độ phù hợp của PP đào tạo với khung năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

39

19.5

19.5

19.5

Yếu

49

24.5

24.5

44.0

Trung bình

58

29.0

29.0

73.0

Khá

35

17.5

17.5

90.5

Tốt

19

9.5

9.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong chỉ đạo điều chỉnh, bổ sung phương pháp đào tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

54

27.0

27.0

27.0

Yếu

48

24.0

24.0

51.0

Trung bình

41

20.5

20.5

71.5

Khá

36

18.0

18.0

89.5

Tốt

21

10.5

10.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong Xây dựng kế hoạch quản lý CSVC


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

0

0.0

0.0

0.0

Yếu

18

9.0

9.0

9.0

Trung bình

30

15.0

15.0

24.0

Khá

73

36.5

36.5

60.5

Tốt

79

39.5

39.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong Tổ chức thực hiện cải thiện CSVC


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

43

21.5

21.5

21.5

Yếu

35

17.5

17.5

39.0

Trung bình

53

26.5

26.5

65.5

Khá

39

19.5

19.5

85.0

Tốt

30

15.0

15.0

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong Chỉ đạo công tác cải thiện CSVC


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

26

13.0

13.0

13.0

Yếu

38

19.0

19.0

32.0

Trung bình

50

25.0

25.0

57.0

Khá

45

22.5

22.5

79.5

Tốt

41

20.5

20.5

100.0

Total

200

100.0

100.0


28PL


MĐ quản lý trong Kiểm tra, đánh giá mức độ phù hợp của CSVC với yêu cầu đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật theo TCNL


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

18

9.0

9.0

9.0

Yếu

29

14.5

14.5

23.5

Trung bình

58

29.0

29.0

52.5

Khá

40

20.0

20.0

72.5

Tốt

55

27.5

27.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong chỉ đạo Điều chỉnh, bổ sung CSVC


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

35

17.5

17.5

17.5

Yếu

52

26.0

26.0

43.5

Trung bình

48

24.0

24.0

67.5

Khá

36

18.0

18.0

85.5

Tốt

29

14.5

14.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong Xây dựng kế hoạch để giảng viên thực hiện chương trình giảng dạy, hướng dẫn thực hành, thực tập


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

5

2.5

2.5

2.5

Yếu

45

22.5

22.5

25.0

Trung bình

68

34.0

34.0

59.0

Khá

51

25.5

25.5

84.5

Tốt

31

15.5

15.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong chỉ đạo GV thực hiện hoạt động biên soạn giáo trình, tài liệu phù hợp với khung năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

8

4.0

4.0

4.0

Yếu

39

19.5

19.5

23.5

Trung bình

75

37.5

37.5

61.0

Khá

49

24.5

24.5

85.5

Tốt

29

14.5

14.5

100.0

Total

200

100.0

100.0



MĐ quản lý trong tổ chức bồi dưỡng đổi mới PP, hình thức đào tạo cho giảng viên


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

18

9.0

9.0

9.0

Yếu

33

16.5

16.5

25.5

Trung bình

66

33.0

33.0

58.5

Khá

59

29.5

29.5

88.0

Tốt

24

12.0

12.0

100.0

Total

200

100.0

100.0


..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/02/2023