Kết Quả Xử Lý Số Liệu Spss Phiếu Khảo Sát Dành Cho Cựu Sv

45PL


Mức độ phù hợp của phương thức kiểm tra, đánh giá với khung năng lực ngành CNKT


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không phù hợp

14

14.0

14.0

14.0

Ít phù hợp

45

45.0

45.0

59.0

Tương đối phù hợp

10

10.0

10.0

69.0

Phù hợp

21

21.0

21.0

90.0

Rất phù hợp

10

10.0

10.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 288 trang tài liệu này.

Quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực - 34


Mức độ kết quả đào tạo kiến thức chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

7

7.0

7.0

7.0

Yếu

29

29.0

29.0

36.0

Trung bình

25

25.0

25.0

61.0

Khá

19

19.0

19.0

80.0

Tốt

20

20.0

20.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ kết quả đào tạo kỹ năng nghề nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

16

16.0

16.0

16.0

Yếu

30

30.0

30.0

46.0

Trung bình

15

15.0

15.0

61.0

Khá

23

23.0

23.0

84.0

Tốt

16

16.0

16.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ kết quả đào tạo khả năng vận dụng, sáng tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

23

23.0

23.0

23.0

Yếu

40

40.0

40.0

63.0

Trung bình

12

12.0

12.0

75.0

Khá

17

17.0

17.0

92.0

Tốt

8

8.0

8.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ kết quả đào tạo kỹ năng mềm ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

21

21.0

21.0

21.0

Yếu

40

40.0

40.0

61.0

Trung bình

17

17.0

17.0

78.0

Khá

15

15.0

15.0

93.0

Tốt

7

7.0

7.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


46PL


Mức độ kết quả đào tạo phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỉ luật lao động ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

19

19.0

19.0

19.0

Trung bình

40

40.0

40.0

59.0

Khá

22

22.0

22.0

81.0

Tốt

19

19.0

19.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


Mức độ hợp tác giữa nhà trường và NTD trong nghiên cứu và phát triển (R&D)


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

18

18.0

18.0


Ít chặt chẽ

19

19.0

19.0

37.0

Tương đối chặt chẽ

41

41.0

41.0

78.0

Chặt chẽ

14

14.0

14.0

92.0

Rất chặt chẽ

8

8.0

8.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


Mức độ hợp tác giữa nhà trường và NTD trong trao đổi nhân sự (GV, SV và chuyên gia)


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

8

8.0

8.0

8.0

Ít chặt chẽ

30

30.0

30.0

38.0

Tương đối chặt chẽ

28

28.0

28.0

66.0

Chặt chẽ

21

21.0

21.0

87.0

Rất chặt chẽ

13

13.0

13.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


Mức độ hợp tác giữa nhà trường và NTD trong xây dựng và phổ biến chương trình đào tạo


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

16

16.0

16.0

16.0

Ít chặt chẽ

29

29.0

29.0

45.0

Tương đối chặt chẽ

29

29.0

29.0

74.0

Chặt chẽ

16

16.0

16.0

90.0

Rất chặt chẽ

10

10.0

10.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ hợp tác giữa nhà trường và NTD trong phát triển doanh nghiệp – khởi nghiệp



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

27

27.0

27.0

27.0

Ít chặt chẽ

35

35.0

35.0

62.0

Tương đối chặt chẽ

20

20.0

20.0

82.0

Chặt chẽ

11

11.0

11.0

93.0

Rất chặt chẽ

7

7.0

7.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


Mức độ hợp tác giữa nhà trường và nhà tuyển dụng trong quản trị (Doanh nghiệp, nhà trường)


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

30

30.0

30.0

30.0

Ít chặt chẽ

25

25.0

25.0

55.0

Tương đối chặt chẽ

22

22.0

22.0

77.0

Chặt chẽ

16

16.0

16.0

93.0

Rất chặt chẽ

7

7.0

7.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


47PL


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ phù hợp của mục tiêu đào tạo

với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


100


2


5


3.34


.966

Mức độ phù hợp của nội dung đào tạo với khung năng lực ngành công nghệ

kỹ thuật


100


1


5


2.69


1.169

Mức độ phù hợp của phương pháp đào

tạo với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


100


1


5


2.74


1.160

Mức độ phù hợp của hoạt động giảng dạy với khung năng lực ngành công

nghệ kỹ thuật


100


2


5


3.42


1.103

Mức độ phù hợp của hoạt động học

tập với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


100


2


5


3.66


1.037

Mức độ phù hợp của phương thức kiểm tra, đánh giá với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


100


1


5


2.68


1.238

Valid N (listwise)

100






Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ kết quả đào tạo kiến thức chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo

tiếp cận năng lực


100


1


5


3.16


1.245

Mức độ kết quả đào tạo kỹ năng nghề nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ở

các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


100


1


5


2.93


1.350

Mức độ kết quả đào tạo khả năng vận dụng, sáng tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương

theo TCNL


100


1


5


2.47


1.243

Mức độ kết quả đào tạo kỹ năng mềm ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp

cận năng lực


100


1


5


2.47


1.185

Mức độ kết quả đào tạo phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỉ luật lao động ngành công nghệ kỹ

thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


100


2


5


3.41


1.006

Valid N (listwise)

100





48PL


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ hợp tác trong nghiên cứu và phát triển (R&D) giữa nhà trường và nhà tuyển dụng trong đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại

học địa phương theo TCNL


100


1


5


2.75


1.149

Mức độ hợp tác trao đổi nhân sự (GV, SV và chuyên gia) giữa nhà trường và nhà tuyển dụng trong đào tạo ngành

công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


100


1


5


3.01


1.168

Mức độ hợp tác trong xây dựng và phổ biến chương trình đào tạo giữa nhà trường và nhà tuyển dụng trong đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo

tiếp cận năng lực


100


1


5


2.75


1.201

Mức độ hợp tác trong phát triển doanh nghiệp – khởi nghiệp giữa nhà trường và nhà tuyển dụng trong đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các

trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


100


1


5


2.36


1.194

Mức độ hợp tác giữa nhà trường và nhà tuyển dụng trong quản trị (Doanh

nghiệp, nhà trường)


100


1


5


2.45


1.266

Valid N (listwise)

100





49PL


Phụ lục 12: Kết quả xử lý số liệu SPSS phiếu khảo sát dành cho cựu SV

Frequency Table

Mức độ quan trọng của đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Tương đối quan trọng

8

8.0

8.0

8.0

Quan trọng

21

21.0

21.0

29.0

Rất quan trọng

71

71.0

71.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ phù hợp của mục tiêu đào tạo với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít phù hợp

38

38.0

38.0

38.0

Tương đối phù hợp

32

32.0

32.0

70.0

Phù hợp

20

20.0

20.0

90.0

Rất phù hợp

10

10.0

10.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ phù hợp của nội dung đào tạo với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không phù hợp

3

3.0

3.0

3.0

Ít phù hợp

44

44.0

44.0

47.0

Tương đối phù hợp

38

38.0

38.0

85.0

Phù hợp

12

12.0

12.0

97.0

Rất phù hợp

3

3.0

3.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ phù hợp của phương pháp đào tạo với khung năng lực ngành CNKT


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không phù hợp

9

9.0

9.0

9.0

Ít phù hợp

41

41.0

41.0

50.0

Tương đối phù hợp

35

35.0

35.0

85.0

Phù hợp

10

10.0

10.0

95.0

Rất phù hợp

5

5.0

5.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


Mức độ phù hợp của hoạt động giảng dạy với khung năng lực ngành CNKT


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít phù hợp

24

24.0

24.0

24.0

Tương đối phù hợp

49

49.0

49.0

73.0

Phù hợp

19

19.0

19.0

92.0

Rất phù hợp

8

8.0

8.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


Mức độ phù hợp của hoạt động học tập với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Ít phù hợp

20

20.0

20.0

20.0

Tương đối phù hợp

41

41.0

41.0

61.0

Phù hợp

28

28.0

28.0

89.0

Rất phù hợp

11

11.0

11.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


50PL


Mức độ phù hợp của phương thức kiểm tra, đánh giá với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không phù hợp

9

9.0

9.0

9.0

Ít phù hợp

37

37.0

37.0

46.0

Tương đối phù hợp

31

31.0

31.0

77.0

Phù hợp

16

16.0

16.0

93.0

Rất phù hợp

7

7.0

7.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ kết quả đào tạo kiến thức chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

35

35.0

35.0

35.0

Trung bình

37

37.0

37.0

72.0

Khá

22

22.0

22.0

94.0

Tốt

6

6.0

6.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ kết quả đào tạo kỹ năng nghề nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

58

58.0

58.0

58.0

Trung bình

21

21.0

21.0

79.0

Khá

17

17.0

17.0

96.0

Tốt

4

4.0

4.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ kết quả đào tạo khả năng vận dụng, sáng tạo ngành kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

64

64.0

64.0

64.0

Trung bình

22

22.0

22.0

86.0

Khá

11

11.0

11.0

97.0

Tốt

3

3.0

3.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ kết quả đào tạo kỹ năng mềm ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Kém

21

21.0

21.0

21.0

Yếu

37

37.0

37.0

58.0

Trung bình

33

33.0

33.0

91.0

Khá

8

8.0

8.0

99.0

Tốt

1

1.0

1.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


51PL


Mức độ kết quả đào tạo phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỉ luật ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Yếu

9

9.0

9.0

9.0

Trung bình

53

53.0

53.0

62.0

Khá

27

27.0

27.0

89.0

Tốt

11

11.0

11.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ hợp tác trong xây dựng mục tiêu, nội dung CTĐT giữa trường ĐHĐP với cựu SV


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

18

18.0

18.0

18.0

Ít chặt chẽ

33

33.0

33.0

51.0

Tương đối chặt chẽ

24

24.0

24.0

75.0

Chặt chẽ

21

21.0

21.0

96.0

Rất chặt chẽ

4

4.0

4.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ hợp tác trong phối hợp trong nghiên cứu và phát triển (R&D) giữa trường đại học địa phương với cựu sinh viên


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

17

17.0

17.0

17.0

Ít chặt chẽ

38

38.0

38.0

55.0

Tương đối chặt chẽ

24

24.0

24.0

79.0

Chặt chẽ

15

15.0

15.0

94.0

Rất chặt chẽ

6

6.0

6.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ hợp tác trong lấy phản hồi về chất lượng đào tạo giữa trường ĐHĐP với cựu SV


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

7

7.0

7.0

7.0

Ít chặt chẽ

31

31.0

31.0

38.0

Tương đối chặt chẽ

26

26.0

26.0

64.0

Chặt chẽ

27

27.0

27.0

91.0

Rất chặt chẽ

9

9.0

9.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Mức độ hợp tác trong lấy phản hồi về công tác phục vụ đào tạo giữa trường đại học địa phương với cựu sinh viên


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

3

3.0

3.0

3.0

Ít chặt chẽ

26

26.0

26.0

29.0

Tương đối chặt chẽ

36

36.0

36.0

65.0

Chặt chẽ

25

25.0

25.0

90.0

Rất chặt chẽ

10

10.0

10.0

100.0

Total

100

100.0

100.0


52PL


Mức độ hợp tác trong trao đổi thông tin về nhu cầu học tập và việc làm giữa trường đại học địa phương với cựu sinh viên


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không chặt chẽ

4

4.0

4.0

4.0

Ít chặt chẽ

42

42.0

42.0

46.0

Tương đối chặt chẽ

31

31.0

31.0

77.0

Chặt chẽ

18

18.0

18.0

95.0

Rất chặt chẽ

5

5.0

5.0

100.0

Total

100

100.0

100.0



Descriptives

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ quan trọng của đào tạo

ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường ĐHĐP theo TCNL


100


3


5


4.63


.630

Valid N (listwise)

100






Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ phù hợp của mục tiêu đào tạo với khung năng lực ngành công nghệ

kỹ thuật


100


2


5


3.02


.995

Mức độ phù hợp của nội dung đào tạo

với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


100


1


5


2.68


.839

Mức độ phù hợp của phương pháp đào tạo với khung năng lực ngành công

nghệ kỹ thuật


100


1


5


2.61


.963

Mức độ phù hợp của hoạt động giảng dạy với khung năng lực ngành công

nghệ kỹ thuật


100


2


5


3.11


.863

Mức độ phù hợp của hoạt động học

tập với khung năng lực ngành công nghệ kỹ thuật


100


2


5


3.30


.916

Mức độ phù hợp của phương thức kiểm tra, đánh giá với khung năng lực

ngành công nghệ công nghệ kỹ thuật


100


1


5


2.75


1.058

Valid N (listwise)

100






Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Mức độ kết quả đào tạo kiến thức chuyên môn ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo

tiếp cận năng lực


100


2


5


2.99


.904

Mức độ kết quả đào tạo kỹ năng nghề nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo

tiếp cận năng lực


100


2


5


2.67


.900

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 21/02/2023