61PL
Phụ lục 16: Danh mục cấp IV trình độ đại học nhóm ngành công nghệ kỹ thuật (ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên Tiếng Việt | |
751 | Công nghệ kỹ thuật |
75101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
75102 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510207 | Công nghệ kỹ thuật tàu thủy |
7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp |
75103 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
75104 | Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510402 | Công nghệ vật liệu |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
75106 | Quản lý công nghiệp |
7510601 | Quản lý công nghiệp |
7510604 | Kinh tế công nghiệp |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
75107 | Công nghệ dầu khí và khai thác |
7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
75108 | Công nghệ kỹ thuật in |
7510801 | Công nghệ kỹ thuật in |
75190 | Khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Xử Lý Số Liệu Spss Phiếu Khảo Sát Dành Cho Sinh Viên Chính Quy
- Kết Quả Xử Lý Số Liệu Spss Phiếu Khảo Sát Dành Cho Cựu Sv
- Quản lý đào tạo ngành công nghệ kỹ thuật ở các trường đại học địa phương theo tiếp cận năng lực - 35
Xem toàn bộ 288 trang tài liệu này.
62PL
Phụ lục 17: Thống kê quy mô, loại hình đào tạo các trường ĐHĐP
(Nguồn số liệu 3 công khai)
Trường | Số ngành đào tạo | Số ngành công bố chuẩn đầu ra | Trình độ đào tạo | Số sv chính quy | |
1 | ĐH Bạc Liêu | 26 | 18 | CĐ, ĐH | 3,009 |
2 | ĐH Đồng Nai | 17 | 17 | CĐ, ĐH, SĐH | 5,126 |
3 | ĐH Đà Lạt | 45 | 39 | CĐ, ĐH, SĐH, TS | 8,907 |
4 | ĐH Đồng Tháp | 45 | 45 | TC, CĐ, ĐH, SĐH | 8,867 |
5 | ĐH Hà Tĩnh | 50 | 50 | TC, CĐ, ĐH | 4,017 |
6 | ĐH Hạ Long | 36 | 36 | TC, CĐ, ĐH | 2,837 |
7 | ĐH Hải Dương | 20 | 19 | CĐ, ĐH, SĐH | 3,388 |
8 | ĐH Hải Phòng | 43 | 43 | CĐ, ĐH, SĐH, TS | 8,766 |
9 | ĐH Hồng Đức | 67 | 67 | CĐ, ĐH, SĐH, TS | 13,988 |
10 | ĐH Hoa Lư | 32 | 32 | CĐ, ĐH | 1,092 |
11 | ĐH Hùng Vương | 63 | 63 | CĐ, ĐH, SĐH | 7,465 |
12 | ĐH Khánh Hòa | 17 | 17 | CĐ, ĐH | 4,340 |
13 | ĐH Kiên Giang | 9 | 9 | CĐ, ĐH | 2,258 |
14 | ĐH KT Nghệ An | 7 | 7 | TC, CĐ, ĐH | 2,072 |
15 | ĐH Cần Thơ | 77 | 77 | ĐH, S ĐH, TS | 35,703 |
16 | ĐH Nha Trang | 45 | 45 | CĐ, ĐH, SĐH, TS | 12,736 |
17 | ĐH Phú Yên | 39 | 36 | CĐ, ĐH | 2,178 |
18 | ĐH Quảng Bình | 33 | 33 | CĐ, ĐH | 4,120 |
19 | ĐH Quảng Nam | 31 | 33 | TC, CĐ, ĐH | 5,424 |
20 | ĐH Sài Gòn | 62 | 62 | CĐ, ĐH, SĐH | 14,502 |
21 | ĐH Thủ Dầu Một | 26 | 26 | CĐ, ĐH, SĐH | 14,348 |
22 | ĐH Thủ đô Hà Nội | 30 | 30 | TC, CĐ, ĐH | 6,846 |
23 | ĐH Tân Trào | 34 | 34 | TC, CĐ, ĐH | 2,653 |
24 | ĐH Tiền Giang | 38 | 29 | TC, CĐ, ĐH | 6,429 |
25 | ĐH Thái Bình | 20 | 20 | CĐ, ĐH | 4,021 |
26 | ĐH Trà Vinh | 108 | 108 | CĐ, ĐH, SĐH, TS | 9,777 |
27 | ĐH VH, TT và DL Thanh Hóa | 16 | 16 | TC, ĐH, SĐH | 2,772 |
Tổng số | 197,641 |