Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm - 21


TÀI LIỆU THAM KHẢO


TIẾNG VIỆT

1. Nguyễn Như An (1993), Hệ thống kĩ năng giảng dạy trên lớp về môn Giáo dục học và quy trình rèn luyện hệ thống kỹ năng đó cho sinh viên khoa Tâm lí - Giáo dục, Luận án PTS khoa học Sư phạm -Tâm lí, Trường ĐHSP Hà Nội I.

2. Hoàng Anh - Đỗ Minh Châu (2008), Tự học của sinh viên, NXB Giáo Dục.

3. Nguyễn Ngọc Bảo (1998), Tổ chức dạy học, một số vấn đề lý luận dạy học, NXB Giáo dục, Hà Nội.

4. Bern Meier, Nguyễn Văn Cường (2009), Lý luận dạy học hiện đại - Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học, Hà Nội, tr. 42-45.

5. Nguyễn Thanh Bình (1998), Cải tiến tổ chức hoạt động giáo dục trong trường trung học cơ sở theo phương thức hợp tác, Đề tài cấp cơ sở, mã số B69-49-14 Viện Chiến lược và chương trình giáo dục, Hà Nội.

6. Nguyễn Thanh Bình (2009), Giáo dục kĩ năng sống, Giáo trình chuyên đề, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 242 trang tài liệu này.

7. Nguyễn Lăng Bình (chủ biên 2010), Dạy và học tích cực, Dự án Việt - Bỉ, Hà Nội.

8. Bộ Giáo dục đào tạo (2006), Luật giáo dục, Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.

Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm - 21

9. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010), Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.

10. Bôi cô A. N. (1992), Lí luận và phương pháp hình thành các quan hệ giáo dục trong nhà trường phổ thông Matxcơva, NXB Giáo dục, Hà Nội.

11. Các Mác (1962), Bản thảo kinh tế triết học, NXB Sự thật, Hà Nội, tr. 492.

12. Nguyễn Hữu Châu cùng các tác giả (2007), Đổi mới nội dung và phương pháp

đào tạo giáo viên trung học cơ sở, Bộ Giáo dục - Đào tạo, Hà nội.

13. Nguyễn Đình Chỉnh - Phạm Ngọc Uyển (2001), Tâm lý học xã hội, NXB Giáo dục, Hà Nội.


14. Hoàng Chúng (1989), Phương pháp thống kê toán học trong khoa học giáo dục, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

15. Phạm Khắc Chương (1997), Cômenxki ông tổ của nền sư phạm cận đại, NXB Giáo dục, Hà Nội.

16. Nguyễn Văn Cường (2008), Một số vấn đề chung về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học phổ thông, Dự án phát triển giáo dục trung học phổ thông, Hà Nội.

17. Denomme Jean-Marc & Madeleine Roy (2000), Tiến tới một phương pháp sư phạm tương tác, NXB Thanh niên, Hà Nội.

18. Phạm Tất Dong (1984), Tâm lý học lao động, NXB Cục đào tạo bồi dưỡng Bộ Giáo dục.

19. Ngô Thị Thu Dung (2002), Cơ sở khoa học của việc rèn kỹ năng học theo nhóm cho học sinh tiểu học bằng phương pháp dạy học nhóm, Đề tài cấp cơ sở, mã số C13 - 2002.

20. Ngô Thị Thu Dung (2001), “Mô hình tổ chức học theo nhóm trong giờ học trên lớp”, Tạp chí Giáo dục (5), tr. 21-22.

21. Nguyễn Thị Kim Dung (2000), “Thảo luận nhóm và quá trình xây dựng quan hệ nhân ái giữa học sinh với nhau ở trường trung học”, Tạp chí Nghiên cứu giáo dục (11), tr. 10-11

22. Nguyễn Thị Kim Dung (2001), Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm cho học sinh tiểu học thông qua hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, Đề tài cấp cơ sở, Viện Nghiên cứu sư phạm, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

23. Nguyễn Tuấn Dũng và Nguyễn Minh Hợp (2002), Từ điển quản lý xã hội, NXB ĐHQG, Hà Nội

24. Vũ Dũng (2002), Từ điển tâm lí học, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.


25. Hồ Ngọc Đại (1995), “Về vấn đề đổi mới phương pháp dạy học ở đại học”,

Tạp chí Nghiên cứu giáo dục (4), tr. 16-17.


26. Vũ Cao Đàm (1997) Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.

27. Võ Văn Duyên Em, Nguyễn Thị Sửu (2009), “Đánh giá kết quả học tập của học sinh và của nhóm học sinh trong dạy học hợp tác theo cấu trúc Jigsaw và vận dụng vào bài luyện tập chương Halogen hóa học 10 nâng cao”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội (4), tr. 37-45.

28. Franz Emanuel Weinert (1998), Sự phát triển nhận thức học tập và giảng dạy

(Việt Anh và Nguyễn Hoài Bảo dịch), NXB Giáo dục, Hà Nội.

29. Geoffrey Petty (1998), Dạy học ngày nay, NXB Stanley Thornes, dự án Việt- Bỉ 2001.

30. Phạm Minh Hạc (1999), Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa thế kỷ, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

31. Phạm Minh Hạc (1996), Phát triển giáo dục, phát triển con người phục vụ phát triển xã hội - kinh tế, NXB Giáo dục, Hà Nội.

32. Phạm Minh Hạc (chủ biên) (1997), Tâm lí học Liên Xô, NXB Tiến bộ, Matxcova.

33. Nguyễn Thị Thúy Hạnh (2011), “Thực trạng kỹ năng học tập hợp tác của sinh viên cao đẳng sư phạm”, Tạp chí Tâm lý học, (8) tr. 149.

34. Nguyễn Thị Phương Hoa (2005), "Về phương pháp dạy - học hợp tác", Tạp chí khoa học trường Đại học sư phạm Hà Nội (3), tr. 26-30.

35. Phó Đức Hoà (2007), Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục tiểu học, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.

36. Trần Bá Hoành (1995), “Bàn tiếp về dạy học lấy học sinh làm trung tâm”, Tạp chí Thông tin Khoa học Giáo dục (49), tr. 43-47.

37. Đặng Vũ Hoạt, Hà Thị Đức (1994), Lí luận dạy học đại học, NXB ĐHSP Hà Nội.

38. Nguyễn Văn Hoan (2004), Rèn luyện kĩ năng học tập (làm việc với sách giáo khoa, thảo luận nhóm) cho học sinh lớp 6,7 trung học cơ sở, Luận án tiến sĩ giáo dục học, Viện Chiến lược và chương trình giáo dục, Hà Nội.


39. Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các bộ môn khoa học Mác- Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh (1999), Giáo trình triết học Mác - Lê Nin, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

40. Bùi Văn Huệ - Đỗ Mộng Tuấn - Nguyễn Ngọc Bích (1995), Tâm lý học xã hội, NXB Giáo dục, Hà Nội.

41. Đặng Thành Hưng (2002), Dạy học hiện đại - Lí luận, biện pháp, kĩ thuật, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.

42. Đặng Thành Hưng (2004), “Hệ thống kĩ năng học tập hiện đại”, Tạp chí Giáo dục (78), tr. 25-27.

43. Đặng Thành Hưng (2013), “Kỹ năng dạy học và tiêu chí đánh giá", Tạp chí Khoa hoc giáo dục (88), tr. 5-9.

44. Đặng Thành Hưng (2010), “ Nhận diện và đánh giá kỹ năng", Tạp chí Khoa học giáo dục (64).

45. Trần Duy Hưng (2002), Tổ chức dạy học cho học sinh trung học cơ sở theo nhóm nhỏ, Luận án tiến sĩ Giáo dục học, Trường ĐHSP Hà Nội.

46. Nguyễn Quang Huỳnh (2006), Một số vấn đề lý luận giáo dục chuyên nghiệp và đổi mới phương pháp dạy học, NXB ĐHQG, Hà Nội. tr. 134.

47. Trần Duy Hưng (2000), “Mô hình phương pháp dạy học theo nhóm nhỏ”, Tạp chí Nghiên cứu giáo dục (4), tr. 9-10.

48. Nguyễn Công Khanh (2007), Nghiên cứu phong cách học tập của sinh viên trường ĐHKHXH & NV và trường ĐHKHTN, Báo cáo đề tài mã số QCL0503, Hà Nội.

49. Nguyễn Thành Kỉnh (2010), Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên trung học cơ sở, Luận án tiến sĩ Giáo dục học, Đại học Thái Nguyên.

50. Nguyễn Bá Kim (chủ biên)- Bùi Huy Ngọc (2006), Phương pháp dạy học đại cương môn toán, NXB Đại học sư phạm.


51. Nguyễn Kỳ (1996), Mô hình dạy học lấy người học làm trung tâm, trường cán bộ Quản lý Giáo dục và đào tạo, Hà Nội.

52. Kruchetxki V. A. (1981), Những cơ sở của tâm lí học sư phạm, Tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội.

53. Kruchetxki V. A (1980-1982), Tâm lý học sư phạm, tập 1, NXB Giáo dục.


54. Platonov K. K. (1963), "Về tri thức, kĩ xảo và kĩ năng", (bản dịch tiếng Nga),

Tạp chí KH Xô Viết, số11 .


55. Đặng Bá Lãm (2003), Kiểm tra-đánh giá trong dạy-học đại học, NXB Giáo dục, Hà Nội.

56. Nguyễn Hà Lan (2010), Dạy học giáo dục học ở trường đại học theo tiếp cận giải quyết vấn đề, Luận án tiến sĩ Giáo dục học, Trường Đại học sư phạm Hà Nội.

57. Leonchiev A. N. (1989), Hoạt động - Ý thức - nhân cách, NXB Giáo dục, Hà Nội.


58. Levitov H. D. (1963), Tâm lí học lao động, NXB Matxcova.


59. Nguyễn Văn Lê, Nguyễn Sinh Huy (1995), Giáo dục học đại cương 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.

60. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2004), Một số vấn đề giáo dục đại học, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.

61. Hoàng Lê Minh (2007), Tổ chức dạy học hợp tác môn toán ở trườngtrung học phổ thông, Luận án tiến sĩ Giáo dục học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

62. Michael Magainn (2007), Thúc đẩy nhóm làm việc hiệu quả, NXB Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh.

63. Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt (1987), Giáo dục học, tập1, NXB Giáo dục, Hà Nội.

64. Trần Thị Tuyết Oanh, Phạm Khắc Chương, Phạm Viết Vượng, Nguyễn Văn Diện, Lê Tràng Định (2009), Giáo dục học tập 1, 2, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.


65. Hoàng Phê (1992), Từ điển Tiếng Việt, Trung tâm Từ điển ngôn ngữ.

66. Phương pháp tích cực trong đào tạo người lớn tuổi (1999), Dự án Việt - Bỉ, Hỗ trợ học từ xa, Tài liệu dịch.

67. Đoàn Thị Thanh Phương (2004), “Về dùng phương pháp hợp tác theo nhóm nhỏ”, Tạp chí khoa học trường Đại học sư phạm Hà Nội (6), tr 72-75.

68. Nguyễn Thị Quỳnh Phương (2012), Rèn luyện kỹ năng học hợp tác cho SV ĐHSP trong hoạt động nhóm, Luận án tiến sĩ Giáo dục học, Viện Khoa Học GD Việt Nam.

69. Petropxki A. V. (1976), Tâm lí học lứa tuổi và tâm lí học sư phạm, Tập 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.

70. Robert Fisher (1995), Dạy trẻ học, Văn phòng Dự Án Việt - Bỉ: Đào tạo giáo viên các trường sư phạm 7 tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam, Hà Nội.

71. Rudich P. A. (1980), Tâm lí học thể thao, NXB Thể dục thể thao, Hà Nội.

72. Slavin R. E. (1990), Học tập hợp tác, lý thuyết và thực hành [M] Alyn và Bacon

73. Nguyễn Triệu Sơn (2007), Phát triển khả năng học tập hợp tác cho sinh viên đại học Toán một số trường đại học miền núi nhằm nâng cao chất lượng của người được đào tạo, Luận án tiến sĩ Giáo dục học, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

74. Nguyễn Trọng Sửu, “Dạy học nhóm - Phương pháp dạy học tích cực”, Tạp chí Giáo dục số 171- 9/2007

75. Lê Văn Tạc (2005), Dạy học hoà nhập có trẻ khiếm thính bậc tiểu học theo phương thức hợp tác nhóm, Luận án tiến sĩ Giáo dục học, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.

76. Hà Nhật Thăng, Đào Thanh Âm (1998), Lịch sử giáo dục thế giới, NXB Giáo dục, Hà Nội.

77. Hà Nhật Thăng (1998), Thực hành tổ chức hoạt động giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội.

78. Trần Trọng Thuỷ (1978), Tâm lí học lao động, NXB Đại học sư phạm Hà Nội.

79. Trần Thị Bích Trà (2006), “Một số trao đổi về học tập hợp tác ở trường phổ thông”, Tạp chí giáo dục (146), tr. 20.


80. Lê Công Triêm (2002), Một số vấn đề hiện nay của phương pháp dạy học hiện

đại, NXB Giáo dục, Hà Nội.


81. Thái Duy Tuyên (2001), Giáo dục học hiện đại, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.


82. Thái Duy Tuyên (2008), Phương pháp dạy học - truyền thống và đổi mới, NXB Giáo dục, Hà Nội.

83. Thái Duy Tuyên (1998), Một số vấn đề hiện đại giáo dục học, NXB Giáo dục, Hà Nội.

84. Nguyễn Thị Ánh Tuyết (1987), Giáo dục trẻ trong nhóm bạn bè, NXB Giáo dục, Hà Nội.

85. Phan Văn Tỵ (2009), Vận dụng dạy học hợp tác trong dạy học các môn khoa học xã hội và nhân văn ở đại học quân sự, Luận án tiến sĩ Giáo dục học Học viện Chính trị, Hà Nội.

86. Nguyễn Quang Uẩn, Trần Quốc Thành (1992), Vấn đề kỹ năng và kỹ năng học tập, Tư liệu khoa Tâm lí - Giáo dục, Trường ĐHSP Hà Nội.

87. Vưgôtxki L. X. (1997), Tuyển tập tâm lý học, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.


88. Phạm Viết Vượng (1997), Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, (Chương trình giáo trình đại học), NXB Giáo Dục.

89. Phạm Viết Vượng (2008), Giáo dục học, NXB Đại học sư phạm Hà Nội.


TIẾNG ANH


90. Davision N. (ed) (1990), cooperative learning in Mathhernaties: A hand book for teacher Menlo Park, CA Addision Wesley 1990, pp.78.

91. Johnson D. W. and Johnson, R. T. (1989), Cooperation and competition: Theory and research, Edina, MN: Interation book Co.

92. Ellis A. K. and Fourt J. T. (1997), Research on Educational Innovations, Larchmont NY: Eye on Education, pp. 165.


93. Eggen P. D. & Kauchak D. P. (1996), Strategies for teachers teaching content and thinking skill (3rd ed.), Boston: Allyn and Bacon, pp. 279-281.

94. Glasser W. (1997), A new look at school failure and school success, Phi Delta Kappan, pp. 596.

95. George Jacob (1999), Cooperative Learning in Context, State University of NewYork Press, pp. 89-90.

96. Jacobs G. M. & Hall S. (2002), Methodology in languae teaching: An anthology of curent practice, Cambridge University Press, Cambridge.

97. Johnson D. W. & Johnson R. T. (1991), “Learning Together and Alone: Cooperative, Competitive, and Individualistic Learning”, Interaction Book Company, Edina, pp.15.

98. Johnson D. W. & Johnson R. (1999), Learning together and alone: Cooperative, competitive, and individualistic learning (5th ed.), Boston: Allyn & Bacon.

99. Johnson D. W. Johnson R. T. Holubec E. J. (1994), ”The Nutsand Bolts of Cooperative Learning”, Edina. MN: Interaction Book Company, pp.149-150.

100. Jonson D. Jonhson R. and Holubee E. (1990), Cycle of learning: cooperation in the class room Interation, Book Company Edina, Monnesola 55435

101. Lawrence W., Sherman richard Schmuck and Patrica Schmuck (1996), Kurt Lewin’s contribution to the theory and practice of education in the United States, The importance of cooperative learning, pp.194.

102. Lewin K. (1951), Field theory in social science, New York: Harper.


103. Light P. H. and Mevarech Z. R. (1992), Cooperative learning with computer, An introduction learning an instruction, pp. 155-199.

104. Morton Deutsch (1973), The Resolution of Conflict, New Haven CT, Yale University Press.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/08/2023