Thông Qua Giảng Dạy Và Quản Lý Hv, Đồng Chí Thấy Mức Độ Thực Hiện Các Kỹ Năng Học Tập Của Hv Ở Đại Học Quân Sự Hiện Nay Như Thế Nào?


6. Thông qua giảng dạy và quản lý HV, đồng chí thấy mức độ thực hiện các kỹ năng học tập của HV ở đại học quân sự hiện nay như thế nào?


TT


Các kỹ năng học tập

Mức độ thực hiện

Thành thạo

Chưa thành

thạo

Lúng túng

a

Nghe giảng kết hợp với ghi theo ý hiểu




b

Tự bổ sung, chỉnh lý nội dung bài giảng




c

Đọc tài liệu kết hợp ghi vào sổ tay những kiến

thức mới




d

Hệ thống hóa các kiến thức đã lĩnh hội được




e

Phân tích, tổng hợp, khái quát hoá nội dung học tập



`

f

Phương pháp tư duy hệ thống, lôgic, sáng tạo




g

Cách thức vận dụng lý luận vào thực tiễn




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.

Bồi dưỡng phương pháp học tập cho học viên ở đại học quân sự theo tư tưởng “lấy tự học làm cốt” của Hồ Chí Minh - 22

7. Theo đồng chí, HV thường vận dụng những cách thức học tập nào nhiều hơn trong quá trình học tập?



TT


Các cách thức học tập

Mức độ vận dụng

Nhiều

Ít

Không

vận dụng

a

Học trên lớp thông qua bài giảng




b

Tự học ngoài giờ lên lớp




c

Học thông qua hướng dẫn của GV




d

Đọc tài liệu trên thư viện bổ sung cho nội dung bài giảng





8. Hiện nay, nhà trường đồng chí quan tâm đến việc bồi dưỡng phương pháp học tập cho học viên vào những hình thức nào?



TT


Các hình thức bồi dưỡng

Mức độ đánh giá

Thường xuyên

Không thường

xuyên

Không thực

hiện

1

Giới thiệu về PPHT vào đầu năm học




2

Nói chuyện về PPHT




3

HV giỏi nói về kinh nghiệm học tập tốt




4

Hoạt động của tổ PPHT




5

Thông qua giảng bài trên lớp




6

Thông qua các hình thức sau bài giảng




9. Các giải pháp bồi dưỡng phương pháp học tập theo tư tưởng “lấy tự học làm cốt” cho học viên ở đại học quân sự hiện nay?



TT


Các giải pháp

Ý kiến

Đồng

ý

Không

đồng ý

Khó

trả lời

Không

YK

a

Xây dựng động cơ, thái độ học tập cho HV





b

Bồi dưỡng PPHT cho HV ở đại học quân sự theo tư tưởng “lấy tự học làm cốt”

thông qua các hình thức tổ chức dạy học

c

Xây dựng quy trình bồi dưỡng PPHT theo tư tưởng “lấy tự học làm cốt” cho HV

ở đại học quân sự

d

Tăng cường hoạt động học tập theo nhóm để bồi dưỡng và tự bồi dưỡng

PPHT cho HV ở đại học quân sự





e

Giải pháp khác


10. Đồng chí xin cho biết một số thông tin cá nhân: Đồng chí là: Giảng viên □ Cán bộ quản lý □ Khoa:…………………………. Thuộc:……………………………

Xin chân thành cảm ơn đồng chí!


Phụ lục 3

KẾT QUẢ TRƯNG CẦU Ý KIẾN HỌC VIÊN, GIẢNG VIÊN VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ CÁC HỌC VIỆN, NHÀ TRƯỜNG QUÂN ĐỘI

1. Nhận thức của HV về vai trò của PPHT và bồi dưỡng PPHT


TT


Nội dung nhận thức


Năm thứ

Trả lời (%)

Quan trọng

Ít

quan trọng

Không

quan trọng

SL

%

SL

%

SL

%


1

Vai trò của PPHT đối với HV trong quá trình học tập ở đại học quân sự

1

0

0

38

18,0

62

62,0

2

67

67,0

31

31,0

2

2,0

3

73

73,0

20

20,0

7

7,0

4

11

11,0

69

69,0

20

20,0

5

14

14,0

80

80,0

6

6,0


Cộng

500

165

33,0

238

47,6

67

19,4


2


Việc bồi dưỡng PPHT cho HV ở đại học quân sự

1

20

20,0

60

60,0

20

20,0

2

55

55,0

35

35,0

10

10,0

3

64

64,0

35

35,0

1

1,0

4

45

45,0

40

40,0

15

15,0

5

35

35,0

50

50,0

15

15,0


Cộng

500

219

43,8

220

44,0

61

12,2

2. Nhận thức của cán bộ, giảng viên về vai trò của PPHT và bồi dưỡng PPHT cho HV



TT


Nội dung nhận thức


Tổng số

Trả lời (%)

Quan trọng

Ít

quan trọng

Không

quan trọng

SL

%

SL

%

SL

%


1

Vai trò của PPHT đối với HV trong quá trình học tập ở đại

học quân sự


100


80


80,0


15


15,0


5


5,0


2

Việc bồi dưỡng

PPHT cho HV ở đại học quân sự


100


55


55,0


30


30,0


15


15,0


3. Mức độ thực hiện các kỹ năng học tập của HV ở đại học quân sự



Đối tượng


Các kỹ năng

Mức độ

Thành thạo

Không thành

thạo

Lúng túng

SL

%

SL

%

SL

%


Giảng viên (100 đ/c)

6a

24

24,0

45

45,0

31

31,0

6b

22

22,0

58

58,0

20

20,0

6c

33

33,0

29

29,0

58

58,0

6d

67

67,0

22

22,0

11

11,0

6e

34

34,0

64

64,0

2

2,0

6f

32

32,0

23

23,0

45

45,0

6g

37

37,0

28

28,0

35

35,0


Học viên năm thứ nhất (100 đ/c)

6a

15

15,0

31

31,0

54

54,0

6b

15

15,0

34

34,0

51

51,0

6c

14

14,0

54

54,0

32

32,0

6d

24

24,0

65

65,0

11

11,0

6e

25

25,0

45

45,0

30

30,0

6f

24

24,0

57

57,0

29

29,0

6g

37

37,0

44

44,0

19

19,0


Học viên năm thứ 2

(100 đ/c)

6a

38

38,0

39

39,0

23

23,0

6b

24

24,0

42

42,0

34

34,0

6c

41

41,0

38

38,0

21

21,0

6d

29

29,0

65

65,0

6

6,0

6e

33

33,0

54

54,0

13

13,0

6f

28

28,0

67

67,0

5

5,0

6g

56

56,0

34

34,0

10

10,0



Đối tượng


Các kỹ năng

Mức độ

Thành thạo

Không thành

thạo

Lúng túng

SL

%

SL

%

SL

%


Học viên năm thứ 3

(100 đ/c)

6a

45

45,0

24

24,0

31

31,0

6b

58

58,0

22

22,0

20

20,0

6c

33

33,0

29

29,0

58

58,0

6d

67

67,0

22

22,0

11

11,0

6e

64

64,0

34

34,0

2

2,0

6f

32

32,0

23

23,0

45

45,0

6g

37

37,0

28

28,0

35

35,0


Học viên năm thứ 4

(100 đ/c)

6a

67

67,0

31

31,0

2

2,0

6b

15

15,0

34

34,0

51

51,0

6c

14

14,0

54

54,0

32

32,0

6d

24

24,0

65

65,0

11

11,0

6e

25

25,0

45

45,0

30

30,0

6f

24

24,0

57

57,0

29

29,0

6g

37

37,0

44

44,0

19

19,0


Học viên năm cuối (100 đ/c)

6a

38

38,0

39

39,0

23

23,0

6b

42

42,0

34

34,0

24

24,0

6c

41

41,0

38

38,0

21

21,0

6d

29

29,0

65

65,0

6

6,0

6e

33

33,0

54

54,0

13

13,0

6f

28

28,0

67

67,0

5

5,0

6g

56

56,0

34

34,0

10

10,0


4. Mức độ vận dụng những cách thức học tập của HV vào quá trình học tập


Đối tượng


Các kỹ năng

Mức độ

Thành thạo

Không

thành thạo

Lúng túng

SL

%

SL

%

SL

%


Giảng viên (100 đ/c)

6a

33

33,0

35

35,0

32

32,0

6b

15

15,0

45

45,0

40

40,0

6c

40

40,0

25

25,0

35

35,0

6d

35

35,0

25

25,0

40

40,0

Học viên năm thứ nhất

(100 đ/c)

6a

45

45,0

25

25,0

30

30,0

6b

25

25,0

35

35,0

40

40,0

6c

49

49,0

38

38,0

13

13,0

6d

52

52,0

34

34,0

16

16,0

Học viên năm thứ 2

(100 đ/c)

6a

44

44,0

34

34,0

22

22,0

6b

51

51,0

33

33,0

16

16,0

6c

55

55,0

25

25,0

20

20,0

6d

62

62,0

25

25,0

30

30,0

Học viên năm thứ 3

(100 đ/c)

6a

15

15,0

58

58,0

27

27,0

6b

36

36,0

40

40,0

14

14,0

6c

64

64,0

21

21,0

15

15,0

6d

67

67,0

25

25,0

8

8,0

Học viên năm thứ 4

(100 đ/c)

6a

55

55,0

40

40,0

5

5,0

6b

43

43,0

45

45,0

12

12,0

6c

42

42,0

46

46,0

12

12,0

6d

51

51,0

32

32,0

17

17,0

Học viên năm cuối (100 đ/c)

6a

48

48,0

42

42,0

10

10,0

6b

76

76,0

21

21,0

3

3,0

6c

63

63,0

23

23,0

14

14,0

6d

65

65,0

27

27,0

8

8,0


5. Nội dung bồi dưỡng PPHT cho HV ở đại học quân sự


Nội dung bồi dưỡng

Học viên được hỏi (%)

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Trang bị lý luận về PPHT

15,0

24,0

34,0

45,0

50,0

Biết cách ghi chép nội dung

học tập

24,0

25,0

34,0

34,0

54,0

Biết cách phân tích, tổng hợp

26,0

34,0

34,0

56,0

61,0

Đọc sách, tài liệu trước khi lên lớp

34,0

34,0

34,0

40,0

40,0


6. Cách thức bồi dưỡng PPHT cho HV ở đại học quân sự


Cách bồi dưỡng

Học viên được hỏi (%)

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Thông qua giảng bài trên lớp

70,0

64,0

35,0

34,0

50,0

Thông qua các hình thức sau

bài giảng

70,0

68,0

45,0

54,0

56,0

Nói chuyện về phương pháp

học tập

23,0

45,0

54,0

35,0

62,0

Hướng dẫn của tổ phương pháp

học tập

52,0

55,0

35,0

73,0

71,0

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/05/2022