Dạy học hợp tác cũng chính là học tập hợp tác | □ | |
2.10 | ý kiến khác của ông/ bà: ……………………………………………....... | |
3 | Ông/bà hoặc các giáo viên khác đã thực hiện dạy học hợp tác như thế nào? | |
3.1 | Chưa từng thực hiện | □ |
3.2 | Soạn bài giảng để dạy theo cách thức học tập hợp tác | □ |
3.3 | Tổ chức học sinh thành nhóm nhỏ để học tập | □ |
3.4 | Tổ chức cho học sinh được trao đổi trực tiếp với nhau về bài học và điều kiện hoạt động | □ |
3.5 | Tạo cơ hội cho mỗi học sinh tự do phát biểu ý kiến của mình | □ |
3.6 | Hỗ trợ học sinh điều kiện để chia sẻ kinh nghiệm, quan điểm với nhau trong học tập | □ |
3.7 | Tạo môi trường học tập cởi mở để học sinh tự do trao đổi ý kiến với giáo viên và cả nhóm | □ |
3.8 | Tôn trọng hoạt động cá nhân của học sinh trong lớp và nhóm | □ |
3.9 | Chuẩn bị những phương tiện cần thiết để học sinh có thể học tập hợp tác | □ |
3.10 | Ý kiến khác của ông/ bà:……………………………………………................. .................................................................................................................................... | |
4 | Ông /bà thấy dạy học hợp tác đã có kết quả như thế nào? | |
4.1 | Học sinh thực sự hiểu bài sâu sắc hơn sử dụng những PP cũ | □ |
4.2 | Học sinh có hứng thú học tập hơn trước | □ |
4.3 | Làm cho mọi học sinh phải suy nghĩ và hoạt động nhiều hơn do đó có thể phát huy khả năng của từng em | □ |
4.4 | Học sinh phát triển những kỹ năng giao tiếp và chia sẻ tốt hơn | □ |
4.5 | Học sinh phát triển các hành vi tình cảm và xã hội tốt hơn | □ |
4.6 | Quan hệ sư phạm giữa giáo viên và học sinh trở nên tích cực và hiệu quả hơn | □ |
4.7 | Học sinh sẵn sàng nhận trách nhiệm trước tập thể hơn | □ |
4.8 | Kết quả học tập chung của lớp được cải thiện hơn | □ |
4.9 | Kết quả học tập cá nhân của học sinh có tính vững chắc hơn | □ |
4.10 | Ý kiến khác của ông/ bà: ....................................................................................... .................................................................................................................................. |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Việc Phát Triển Kỹ Năng Dhht Của Gv Thcs (Sau Khi Dự Lớp Bồi Dưỡng)
- Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên trung học cơ sở - 15
- Về Học Tập Hợp Tác Và Dạy Học Hợp Tác Ở Trường Thcs
- Về Khả Năng Ứng Dụng Hệ Thống Kỹ Năng Dạy Học Hợp Tác
- Bảng Hội Tụ Tiến (F ): Số % Hs Đạt Điểm Xi Trở Lên
- Bảng Hội Tụ Tiến (F ): Số % Hs Đạt Điểm Xi Trở Lên
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
III. Về bồi dưỡng giáo viên các kỹ năng dạy học hợp tác
Ông/bà đã từng được bồi dưỡng những kỹ năng nào sau đây? | ||
1.1 | Kỹ năng phân tích nội dung học tập theo yêu cầu học tập hợp tác | □ |
1.2 | Kỹ năng trình bày kế hoạch bài học (giáo án) theo yêu cầu học tập hợp tác | □ |
1.3 | Kỹ năng thiết kế mục tiêu bài học và môn học theo yêu cầu học tập hợp tác | □ |
1.4 | Kỹ năng thiết kế môi trường học tập và hình thức học tập theo yêu cầu học tập hợp tác | □ |
1.5 | Kỹ năng thiết kế hay hoạch định các hoạt động và tương tác trên lớp theo yêu cầu học tập hợp tác | □ |
1.6 | Kỹ năng quản lý lớp và quản lý học tập (kể cả tổ chức, giám sát, kiểm tra, điều hành, đánh giá và chỉ đạo học tập) trong môi trường học tập hợp tác | □ |
1.7 | Kỹ năng giao tiếp với cá nhân học sinh theo phương pháp dạy học hợp tác | □ |
1.8 | Kỹ năng giao tiếp với lớp (kể cả kỹ năng ứng xử với hành vi của người học và kỹ năng tham gia, hợp tác với họ để động viên, khuyến khích họ trong học tập) trong môi trường học tập hợp tác | □ |
1.9 | Kỹ năng tổ chức và sử dụng các nguồn lực, phương tiện, học liệu và điều kiện môi trường để học sinh học tập hợp tác | □ |
1.10 | Kỹ năng đánh giá và lựa chọn phương pháp luận dạy học, tiến hành phương pháp dạy học theo phương pháp luận đã chọn | □ |
1.11 | Kỹ năng trò chuyện với học sinh | □ |
1.12 | Kỹ năng phỏng vấn học sinh | □ |
1.13 | Kỹ năng quan sát, phân tích hồ sơ học tập và sản phẩm hoạt động, ghi chép dữ liệu về người học | □ |
1.14 | Kỹ năng xử líývà đánh giá thông tin về người học | □ |
1.15 | ý kiến khác của ông/ bà:…………………………………………… |
Phụ lục 2b:
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN GIÁO VIÊN, CBQL VỀ NHẬN THỨC
VỀ DHHT (Sau bồi dưỡng)
Quý Thầy/ Cô được tham dự tập huấn bồi dưỡng chuyên đề dạy học theo hướng học tập hợp tác và đã tổ chức giảng dạy tại cơ sở dành chút thời gian trả lời các câu hỏi về dạy học theo hướng học tập hợp tác.
Đánh dấu (x) vào ô trống phù hợp với ý kiến cá nhân.
I. Thầy/ Cô hiểu thế nào là dạy học hợp tác?
Là chiến lược dạy học nhằm phát huy tính tích cực học tập của học sinh | 185 | |
2 | Là một trong những cách thức dạy học phát huy kỹ năng xã hội của học sinh thông qua môi trường dạy học | 157 |
3 | Là cách thức quản lý chuyên môn để giáo viên hợp tác với nhau | 153 |
4 | Dạy học theo hướng học tập hợp tác là giáo viên hợp tác với học sinh và học sinh hợp tác với nhau trong quá trình dạy học | 159 |
5 | Dạy học hợp tác cũng chính là học tập hợp tác | 148 |
6 | Tạo điều kiện cho tất cả học sinh có cơ hội tham gia nhiều vào các hoạt động học tập trong lớp | 211 |
7 | Là cách dạy học có mục đích giúp cho học sinh vừa học tốt bài học, vừa rèn luyện được khả năng học tập hợp tác. | 199 |
8 | Để dễ ổn định và quản lý thuận lợi trong giờ dạy học, giáo viên bố trí học sinh vào các nhóm, ổn định suốt năm học. | 4 |
9 | Dạy học theo hướng học tập hợp tác trong đó hoạt động dạy học và hoạt động học tập hợp tác với nhau | 145 |
10 | Những yếu tố nào sau đây phù hợp với yêu cầu dạy học theo hướng học tập hợp tác: | |
- Xây dựng các bài tập bắt buộc học sinh phải cộng tác với nhau | 198 | |
- Đoàn kết các thành viên trong nhóm tạo sự tin tưởng lẫn nhau để cùng hợp tác làm việc | 190 | |
- Đảm bảo cho các thành viên trong nhóm đều hoạt động | 195 | |
- Giáo viên phải quan sát người học để hướng dẫn dạy kỹ năng hợp tác kịp thời | 186 | |
- Dạy người học cách đánh giá, cách suy nghĩ, cách lắng nghe và tiếp nhận | 190 |
ý kiến của người khác | ||
- Giáo viên là người chủ yếu để giúp đỡ, củng cố và hỗ trợ cho học sinh | 9 | |
11 | Theo ông (bà) nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng dạy học theo hướng học tập hợp tác | |
- Sĩ số học sinh quá đông | 211 | |
- Nội dung dạy học có cấu trúc phức tạp | 201 | |
- Thói quen dạy học theo các hình thức cũ | 186 | |
- Học sinh chưa có kỹ năng học hợp tác | 211 | |
- Không đảm bảo thời gian quy định | 209 | |
- Cơ sở vật chất không đầy đủ | 209 | |
- Giáo viên thiếu kỹ năng dạy học thích hợp | 211 |
II. Ông/Bà hiểu thế nào là học tập hợp tác
Học tập hợp tác, mục tiêu hoạt động là chung, nhưng mỗi người lại có nhiệm vụ riêng | 208 | |
13 | Có sự phụ thuộc tích cực giữa các thành viên trong nhóm hợp tác | 211 |
14 | Học sinh không cần nỗ lực tích cực cá nhân trong hoc tập vì có thành viên khác đại diện báo cáo kết quả học tập của nhóm. | 0 |
15 | Học sinh tương trợ, chia xẻ tài liệu, giúp đỡ bạn học kém | 211 |
16 | Học sinh bố trí vào các nhóm tuỳ theo sở thích, nguyện vọng để thuận tiện cho việc trao đổi học tập. | 2 |
17 | Học sinh cùng nhau học tập để tiến bộ như nhau | 6 |
18 | Học sinh cùng nhau học tập để tiến bộ với kết quả cá nhân không như nhau | 206 |
19 | Học tập hợp tác chỉ có học sinh khá giỏi làm việc tích cực, học sinh trung bình, yếu ít có cơ hội để phát huy. | 11 |
20 | Vai trò trưởng nhóm học tập hợp tác được luân phiên thực hiện | 192 |
21 | Trưởng nhóm học tập hợp tác là người có trách nhiệm đại diện nhóm trình bày kết quả xử lý bài học cho giáo viên | 4 |
Phụ lục 3:
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CBQL, GIÁO VIÊN
Tự đánh giá về phát triền kỹ năng DHHT sau bồi dưỡng
Xin quý Thầy/ Cô vui lòng tự đánh giá về thực hiện các kỹ năng dạy học hợp tác theo các nội dung được nêu dưới đây.
Đánh dấu (x) vào ô trống phù hợp với mức độ kỹ năng đã thực hiện.
Nội dung các kỹ năng | Đánh giá mức độ | |||
Đạt yêu cầu | Chưa đạt | |||
Tốt | Khá | |||
I. Nhóm kỹ năng thiết kế bài học. | ||||
a. Thiết kế mục tiêu bài học. | ||||
1 | Tuân thủ chương trình môn học và chuẩn kiến thức quy định | |||
trong chương trình và sách giáo khoa. | ||||
2 | Bao quát đủ 3 lĩnh vực: nhận thức, nhận biết sự vật; tình cảm, | |||
kỹ năng biểu cảm; năng lực thực tiễn. | ||||
3 | Hình thành cho học sinh kỹ năng học tập hợp tác, kỹ năng xã hội. | |||
4 | Khi thiết kế mục tiêu bài học, thực hiện những yêu cầu sau: | |||
- Có cái nhìn tổng thể về vị trí, đặc điểm môn học để lựa chọn | ||||
các tri thức cần dạy. | ||||
- Có sự hiểu biết về đặc điểm trình độ, khả năng tiếp thu của | ||||
từng học sinh, từng nhóm học tập hợp tác. | ||||
- Tích hợp và cụ thể hoá các nội dung có liên quan để hướng | ||||
dẫn dạy cho học sinh kỹ năng học tập hợp tác. | ||||
5 | b. Thiết kế nội dung bài học Lựa chọn những nội dung cần truyền đạt, cần làm rõ, cần luyện tập dựa trên cơ sở nguyên tắc, đặc điểm dạy học hợp tác. |
Nội dung các kỹ năng | Đánh giá mức độ | |||
Đạt yêu cầu | Chưa đạt | |||
Tốt | Khá | |||
6 | Xây dựng các tình huống dạy học phù hợp: | |||
- Xác định mục tiêu tương ứng với tri thức cần dạy. | ||||
- Dựa vào trình độ năng lực nhận thức của học sinh để xây | ||||
dựng tình huống phù hợp với khả năng học tập hợp tác của | ||||
học sinh. | ||||
- Thiết kế vật cản, chướng ngại biểu hiện sự mâu thuẫn giữa | ||||
tri thức đã biết và tri thức chưa biết. | ||||
c. Thiết kế phương pháp dạy học | ||||
7 | Thiết kế phương pháp dạy học dựa trên lý luận và thực tiễn | |||
giảng dạy, phù hợp với yêu cầu nội dung bài học. | ||||
8 | Chuyển tải được các phương pháp dạy học trong sách vở, lý | |||
thuyết trở thành phương pháp dạy học cụ thể phù hợp với bài | ||||
học ở trên lớp dựa trên cơ sở kết hợp nhuần nhuyễn 3 yếu tố: | ||||
lý thuyết về phương pháp dạy học; hệ thống kỹ năng phù hợp | ||||
để thực hiện phương pháp luận; phương tiện đồ dùng dạy học | ||||
được sử dụng. | ||||
9 | Thiết kế phương pháp dạy học, hài hoà với tổng thể bài học, | |||
xuất hiện tại bài học trong sự tương tác giữa giáo viên và học | ||||
sinh, giữa học sinh với nhau và các yếu tố môi trường dạy học | ||||
đang diễn ra. | ||||
d. Thiết kế phương tiện dạy học | ||||
10 | Tuân thủ nguyên tắc và sử dụng có hiệu quả thiết bị, đồ dùng | |||
dạy học theo đúng chức năng của phương tiện dạy học. | ||||
11 | Sử dụng phương tiện dạy học hợp lý, không lạm dụng quá nhiều. | |||
12 | Phát triển và sử dụng ”phiếu học tập” như một công cụ dạy | |||
học hợp tác. |
Nội dung các kỹ năng | Đánh giá mức độ | |||
Đạt yêu cầu | Chưa đạt | |||
Tốt | Khá | |||
13 | Sử dụng thiết bị, phương tiện dạy học đã thực sự mang lại kết quả trong việc khắc sâu các tri thức ở học sinh. | |||
e. Thiết kế hoạt động | ||||
14 | Xác định những hoạt động của học sinh trên lớp để dự kiến | |||
các hoạt động cụ thể. | ||||
15 | Thiết kế các hoạt động tìm tòi phát hiện để học sinh suy nghĩ | |||
khám phá làm sáng tỏ tri thức bài học. | ||||
16 | Thiết kế hoạt động biến đổi, phát triển nhằm tạo sự biến đổi về | |||
thông tin, dữ liệu, sự kiện đã tìm ra để giúp cho người học | ||||
phát triển tư duy sáng tạo. | ||||
17 | Thiết kế hoạt động ứng dụng, đóng vai, thực hiện các kỹ năng | |||
học tập hợp tác để luyện tập những tri thức đã học. | ||||
18 | Thiết kế hoạt động đánh giá, giúp cho học sinh tự đánh giá để | |||
nhận thức rõ kết quả học tập, trải nghiệm sự thành công trong học | ||||
tập, rút kinh nghiệm về những thiếu sót ở mỗi học sinh trong lớp. | ||||
II. Nhóm kỹ năng tiến hành giảng dạy | ||||
a. Những kỹ năng tổ chức quản lý DHHT | ||||
19 | Phân loại học sinh theo các mức độ về trình độ, nhận thức, đặc | |||
điểm, điều kiện cụ thể của từng học sinh để bố trí vào nhóm | ||||
theo yêu cầu mục đích giảng dạy. | ||||
- Xác định số lượng thành viên: số lượng học sinh trong nhóm, | ||||
được căn cứ vào: mục tiêu bài học, kỹ năng hợp tác, nội dung | ||||
bài học, phương tiện đồ dùng dạy học thời gian duy trì nhóm. | ||||
20 | Tạo ra hiệu lệnh thống nhất để tổ chức nhóm, giải tán nhóm | |||
khi thấy nhóm hoạt động rời rạc, thiếu hợp tác. |
Nội dung các kỹ năng | Đánh giá mức độ | |||
Đạt yêu cầu | Chưa đạt | |||
Tốt | Khá | |||
21 22 | Phân công, giao nhiệm vụ cụ thể cho trưởng nhóm thư ký về các thành viên. Bố trí vị trí các nhóm làm việc hợp lý, thuận lợi cho học sinh tương tác. | |||
b. Kỹ năng xây dựng phụ thuộc tích cực giữa các thành viên | ||||
23 | Tạo ra sự phụ thuộc trên cơ sở mục tiêu bài học. | |||
24 | Tạo ra sự phụ thuộc tích cực trên cơ sở phụ thuộc về tư liệu | |||
học tập. | ||||
25 | Tạo ra sự phụ thuộc tích cực trên cơ sở phụ thuộc về nhiệm vụ. | |||
26 | Tạo ra sự phụ thuộc tích cực trên cơ sở vai trò cá nhân. | |||
27 | Tạo ra sự phụ thuộc tích cực trên cơ sở phụ thuộc về phần | |||
thưởng và thi đua. | ||||
28 | Giải thích tiêu chí thành công trong học tập và kết quả học tập. | |||
29 | Quan sát hành vi học sinh để dạy kỹ năng học tập hợp tác kịp thời. | |||
30 | Đánh giá nhận xét tương tác nhóm. | |||
31 | c. Thực hiện qui trình DHHT Thiết kế qui trình dạy học hợp tác nhóm. Kỹ năng trình bày kế hoạch bài học theo quan điểm dạy học hợp tác. | |||
32 | ||||
III. Nhóm kỹ năng bổ trợ DHHT | ||||
33 | Kỹ năng sử dụng lời nói. | |||
34 | Kỹ năng sử dụng câu hỏi. | |||
35 | Kỹ năng sử dụng phiếu học tập. |