Phụ lục 4
Phiếu hỏi về quy trình DHHT - mẫu thiết kế bài học Hệ thống kỹ năng DHHT
Xin quý Thầy/ Cô vui lòng cho ý kiến về những vấn đề liên quan đến việc DHHT
Đánh dấu (x) vào ô trống thích hợp.
1. Về qui trình dạy học hợp tác
- Quy trình dạy học hợp tác do chúng tôi đề xuất biểu hiện như thế nào?
Đánh giá mức độ | ||||
Rất hợp lý | Hợp lý | Cần điều chỉnh | Chưa hợp lý | |
- Cán bộ quản lý | ||||
- Giáo viên giảng dạy trực tiếp |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên trung học cơ sở - 15
- Về Học Tập Hợp Tác Và Dạy Học Hợp Tác Ở Trường Thcs
- Về Bồi Dưỡng Giáo Viên Các Kỹ Năng Dạy Học Hợp Tác
- Bảng Hội Tụ Tiến (F ): Số % Hs Đạt Điểm Xi Trở Lên
- Bảng Hội Tụ Tiến (F ): Số % Hs Đạt Điểm Xi Trở Lên
- Phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho giáo viên trung học cơ sở - 21
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
2. Về thiết kế mẫu bài học
Đánh giá mức độ | ||||
Rất hợp lý | Hợp lý | Cần điều chỉnh | Chưa hợp lý | |
- Cán bộ quản lý | ||||
- Giáo viên giảng dạy trực tiếp giảng dạy |
3. Về khả năng ứng dụng hệ thống kỹ năng dạy học hợp tác
Nhận xét | |||
Phù hợp với kỹ năng dạy học chung và kỹ năng học tập hợp tác ở học sinh THCS cần triển khai rộng rãi | Có ý nghĩa trong việc đổi mới phương pháp dạy học, phát huy tính tích cực người học | Chưa thật sự cần thiết | |
- Cán bộ quản lý | |||
- Giáo viên giảng dạy trực tiếp |
Phụ lục 5:
PHIẾU HỎI CHUYÊN GIA,CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN VỀ BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG DẠY HỌC HỢP TÁC
Xin quí Thầy (cô) vui lòng dành chút thời gian cho ý kiến về các biện pháp phát triển kỹ năng dạy học hợp tác cho GV THCS
Đặt dấu (X) vào ô trống mà Thầy (cô) cho là phù hợp.
Tính khả thi | Tính hiệu quả | |||||
Không | Khả thi | Rất khả thi | Thấp | Có hiệu quả | Hiệu quả cao | |
A. Nhóm 1. Xây dựng nội dung bồi dưỡng kỹ năng DHHT cho GV THCS | ||||||
BP 1: Xây dựng nội dung thiết kế bài học theo mô hình DHHT | ||||||
BP 2. Xây dựng kỹ năng tiến hành dạy học theo mô hình DHHT | ||||||
BP 3. Xây dựng kỹ năng hổ trợ tiến hành DHHT | ||||||
B. Nhóm 2. Hướng dẫn GV thực hiện kỹ năng DHHT và ứng dụng thực hành, rèn luyện tại cơ sở trường học | ||||||
BP1. Hướng dẫn GV thực hiện kỹ năng xây dựng sự phụ thuộc tích cực trong HTHT N. | ||||||
BP 2.Hướng dẫn GV cách rèn luyện HS hình thành kỹ năng trong HTHT nhóm | ||||||
BP3. Hướng dẫn GV kỹ năng thiết kế qui trình DHHT nhóm | ||||||
BP 4 Thực hành ứng dụng, rèn luyện kỹ năng DHHT tại trường THCS |
Phụ lục 6:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN SÁT ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG DHHT
(Giáo viên đã được bồi dưỡng qua tập huấn)
ĐÁNH GIÁ | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | |
1. Kỹ năng tổ chức hoạt động HTHT | |||
2. Kỹ năng giái thích mục tiêu và nhiệm vụ HS trong HTHT | |||
3. Kỹ năng rèn luyện HS hình thành kỹ năng HTHT | |||
4. Kỹ năng sử dụng lời nói | |||
5. Kỹ năng sử dụng câu hỏi | |||
6. Kỹ năng sử dụng phiếu học tập | |||
7. Kỹ năng thực hiện qui trình dạy học hợp tác | |||
8. Kỹ năng xây dựng sự phụ thuộc trong HTHT | |||
9. Kỹ năng đánh giá nhận xét tương tác trong HTHT |
Phụ lục 7:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN SÁT
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG DHHT
(Giáo viên chưa được bồi dưỡng)
ĐÁNH GIÁ | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | |
1. Kỹ năng tổ chức hoạt động HTHT | |||
2. Kỹ năng giải thích mục tiêu và nhiệm vụ HS trong HTHT | |||
3. Kỹ năng rèn luyện HS hình thành kỹ năng HTHT | |||
4. Kỹ năng sử dụng lời nói | |||
5. Kỹ năng sử dụng câu hỏi | |||
6. Kỹ năng sử dụng phương tiện dạy học | |||
7. Kỹ năng thực hiện quy trình dạy học hợp tác | |||
8. Kỹ năng xây dựng sự phụ thuộc trong HTHT | |||
9. Kỹ năng đánh giá , nhận xét tương tác trong HTHT |
Phụ lục 8:
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG DHHT
Nội dung các kỹ năng | Yêu cầu mức độ đánh giá kỹ năng | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | ||
1. 1.1 | Nhóm kỹ năng thiết kế bài học Thiết kế mục tiêu bài học. | - Thực hiện một cách sáng tạo, nhuần nhuyễn 4 yêu cầu cơ bản của thiết kế mục tiêu bài học đó là: - Tuân thủ chương trình môn học. - Bao quát đủ 3 yêu cầu dạy học. - Hình thành kỹ năng DHHT. | - Đạt được các yêu cầu cơ bản của thiết kế mục tiêu bài học, có sáng tạo kết hợp dạy các kỹ năng hợp tác nhưng chưa thật nhuần nhuyễn. | - Áp dụng thiết kế theo yêu cầu một cách máy móc, rập khuôn. |
1.2 | Thiết kế nội dung | - Xác định đúng trọng tâm kiến | - Xác định | - Xây dựng |
bài học | thức cần truyền đạt cho HS hợp | đúng trọng tâm | các tình | |
lý. | kiến thức cần | huống học | ||
- Đặt ra các tình huống dạy học có hiệu quả cao. Phát huy tối đa tính tích cực học tập về khả năng HTHT | truyền đạt cho HS. - Có xây dựng | tập rời rạc, chưa khoa học, hợp lý, | ||
trong HS. | được các tình | Thực hiện | ||
huống HTHT. - Quan tâm phát huy khả | khả năng học hợp tác chưa rõ. | |||
năng học hợp | ||||
tác của HS | ||||
nhưng chưa | ||||
nhuần nhuyễn. |
Nội dung các kỹ năng | Yêu cầu mức độ đánh giá kỹ năng | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | ||
1.3 | Thiết kế PPDH | - Vận dụng một cách hợp lý, sáng | - Có nhiều cố | - Có sử |
tạo trong việc chuyển các phương | gắng vận dụng | dụng PPDH | ||
pháp dạy học trong sách vở, lý | sự thích hợp | nhưng chưa | ||
thuyết trở thành PPDH cụ thể phù | các yếu tố về lý | vững chắc, | ||
hợp với bài học trên lớp dựa trên | thuyết PPDH, | chưa làm | ||
cơ sở kết hợp 3 yếu tố: Lý thuyết | phương tiện | nổi bậc | ||
về PPDH, hệ thống kỹ năng phù | dạy học, kỹ | đặc trưng | ||
hợp với phương pháp luận, | năng dạy học | của PPDH | ||
phương tiện ĐDDH. | và môi trường | đúng cho | ||
- Thiết kế PPDH, phương tiện dạy học hài hòa với tổng thể bài học, xuất hiện tại bài học trong sự tương tác giữa GV và HS, giữa HS với nhau và các yếu tố môi trường dạy học đang diễn ra. | để hình thành PPDH cụ thể phù hợp bài học trên lớp. Thực hiện còn vài chỗ chưa hợp lý. | bài học cụ thể trong môi trường tương tác dạy học. | ||
1.4 | Thiết kế phương | - Sử dụng phương tiện dạy học kết | - Khai thác | - Sử dụng |
tiện dạy học | hợp với PPDH đã đem lại hiệu quả | được những ưu | ĐDDH | |
cao trong việc tiếp thu kiến thức | điểm, thế mạnh | nghèo nàn, | ||
mới của HS. | của phương | gượng ép, | ||
- Phương tiện dạy học được sử dụng linh hoạt, phong phú giúp HS tiếp thu bài tốt, nhớ lâu, kích thích sự ham thích, khám phá của | tiện đồ dùng dạy học, giúp HS nhận thức tốt bài học. | không thu hút HS quan tâm. | ||
HS, phát triển tư duy qua công cụ, | ||||
phương tiện dạy học. | ||||
1.5 | Thiết kế hoạt | - Tổ chức các hoạt động hợp lý | - Thiết kế hoạt | - Hoạt động |
động | dựa vào các hoạt động học tập của | động phù hợp | rời rạc, chỉ | |
HS. Kích thích HS hoạt động tích | với yêu cầu bài | chú ý | ||
cực để phát hiện tri thức mới có | học, có quan | truyền đạt | ||
hiệu quả. Thực hiện có kết quả | tâm phát triển | kiến thức | ||
hoạt động biến đổi phát triển tư | tư duy và hình | bài học, kỹ | ||
duy HS thực hiện tốt hoạt động | thành được kỹ | năng HTHT |
Nội dung các kỹ năng | Yêu cầu mức độ đánh giá kỹ năng | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | ||
ứng dụng đóng vai, thực hành nhằm phát triển kỹ năng HTHT. Thực hiện tốt hoạt động đánh giá, tự đánh giá của HS, giúp các em trải nghiệm sự thành công, cũng như khắc phục những hạn chế trong học tập. | năng HTHT trong hoạt động học tập của HS. | hình thành ở HS thể hiện chưa rõ. | ||
2 | Nhóm kỹ năng | Biết rõ về đặc điểm, tình hình HS, phân loại cụ thể theo trình độ nhận thức, kỹ năng của HS để bố trí nhóm học hợp tác phù hợp. - Tập hợp, giải tán nhóm một cách khoa học, không tốn nhiều thời gian, bố trí hoạt động giữa các nhóm thuận lợi cho việc học tập. - Phân công vai trò nhiệm vụ các thành viên cụ thể, rõ ràng. - Nhóm hoạt động tích cực đạt hiệu quả cao. | ||
tiến hành giảng | ||||
dạy | ||||
2.1 | Những kỹ năng tổ chức hoạt động HTHT nhóm | - Hiểu và thực hiện được các yêu cầu, kỹ | - Tổ chức thực hiện chưa khoa | |
năng thành lập, | học, mất | |||
giải thể nhóm, | nhiều thời | |||
xác định được | gian lập | |||
thời gian duy | nhóm, điều | |||
trì nhóm phù | khiển nhóm | |||
hợp phục vụ | hoạt động | |||
yêu cầu HTHT | chưa cụ thể, | |||
ở các bước. | rõ ràng. | |||
2.2 | Kỹ năng xây | - Thực hiện một cách hợp lý | - Xây dựng | - Không thể |
dựng sự phụ | những đặc điểm về tính phụ thuộc | được tính phụ | hiện được | |
thuộc tích cực | ở các mặt: mục tiêu bài học, tư | thuộc tích cực | sự phụ | |
giữa các thành | liệu, phương tiện, thi đua, vai trò | của các thành | thuộc tích | |
viên | cá nhân, tiêu chí thành công trong | viên trong | cực. | |
học tập. | nhóm. Có tác | |||
- Can thiệp, dạy các kỹ năng cho HS HTHT một cách kịp thời. - Tổ chức chức đánh giá hoạt | động thúc đẩy các thành viên trong nhóm hoạt động |
Nội dung các kỹ năng | Yêu cầu mức độ đánh giá kỹ năng | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | ||
động học hợp tác nhóm phát huy được sự tích cực học tập của HS. | nhưng còn hạn chế một số mặt như dạy kỹ năng HTHT của HS. | |||
2.3 | Kỹ năng rèn | - Nắm vững yêu cầu về kỹ năng | - Nắm vững | - Chưa thực |
luyện HS hình | HTHT của HS gồm 15 kỹ năng cơ | yêu cầu kỹ | hiện có kết | |
thành kỹ năng | bản: | năng HTHT | quả việc | |
HTHT. | - Hướng dẫn HS thực hiện kỹ năng thông qua thực hành mẫu có tính thuyết phục cao. - Giúp HS hiểu được sự cần có các kỹ năng HTHT, thực hành được hành vi thể hiện kỹ năng. Tạo cơ hội thuận lợi cho HS phát | của HS, quan tâm đến việc hình thành các kỹ năng này. - Dạy cho HS thực hiện được kỹ năng HTHT | dạy các kỹ năng HTHT. | |
triển kỹ năng phù hợp và giúp | - Chưa nhạy | |||
HS trải nghiệm thành công về kỹ | bén phát hiện | |||
năng có được. | sự cần có kỹ | |||
năng hợp tác | ||||
trong điều kiện | ||||
cụ thể để | ||||
hướng dẫn kịp | ||||
thời cho HS. | ||||
2.4 | Kỹ năng giải | -Giải thích rõ mục tiêu cần đạt. | Giải thích mục | Giải thích |
thích mục tiêu và nhiêm vụ của HS trong HTHT | -Giao nhiệm vụ cụ thể, không để cho HS gặp khó khăn trong HT vì không rõ nhiệm vụ. -Nêu rõ tiêu chí đánh giá sự thành công của nhóm HTHT. | tiêu và giao nhiệm vụ cho nhóm HTHT và HS nhưng chưa nêu rõ tiêu chí đánh | mục tiêu và giao nhiệm vụ không cụ thể, HS không rõ nhiệm vụ | |
giá sự thành | ||||
công của nhóm |
Nội dung các kỹ năng | Yêu cầu mức độ đánh giá kỹ năng | |||
Tốt | Đạt | Chưa đạt | ||
2.5 | KN thiết kế qui | - Thiết kế bài học đáp ứng nội dung | - Áp dụng thiết | Rời rạc, |
trình DHHT | yêu cầu qui trình DHHT đảm bảo | kế mẫu có vận | thiếu khoa | |
trình tự các bước hợp lý. Tổ chức | dụng phù hợp | học, chưa | ||
cho HS HTHT qua tổ, nhóm. Phát | với đặc điểm | bám vào | ||
huy tốt khả năng HTHT của HS. | bài học, môn | yêu cầu nội | ||
- Thiết kế các hoạt động dạy học trong đó khai thác tốt, sử dụng có hiệu quả các kỹ năng sử dụng câu hỏi, lời nói, giao tiếp, sử dụng phiếu học tập. | học cụ thể ở tiết dạy thể hiện được nội dung HTHT ở mức độ khá. | dung thiết kế bài học và tính chất HTHT. | ||
2.6 | Kỹ năng đánh | - Thể hiện rò vai trò trọng tài, | - Thể hiện | Chưa thực |
giá, nhận xét | hướng dẫn HS đánh giá; | được mục đích | hiện nhận | |
tương tác trong nhóm HTHT | - Nhận xét khách quan, bao quát các đối tượng, các nhóm HTHT trong quá trình tương tác học tập để rút kinh nghiệm chung; - Bổ sung nhận xét ở các nhóm, chỉ rõ những kỹ năng cần thực hiện trong HTHT nhóm để HS khắc phục. | nhận xét tương tác nhóm; - Chưa can thiệp kịp thời để chỉ ra những kỹ năng hợp tác cần thiết trong tình huống học tập | xét tương tác nhóm hoặc thực hiện chưa rõ mục đích,nội dung tương tác trong HTHT nhóm | |
3. | Nhóm kỹ năng hổ trợ DHHT | |||
3.1. | KN sử dụng lời | Tạo được nhiều sự hưởng ứng, | Lời nói mạch | Lời nói |
nói | kích thích tư duy HS. | lạc, chính xác. | lủng củng, | |
- Tính tường minh, thể hiện phong cách sáng sủa, từ ngữ đẹp diễn - cảm thu hút HS. | - Tạo được sự thích ứng trong tiến trình dạy học. | dùng nhiều câu phức hợp; lời lè cụt ngủn, tối | ||
nghĩa. |