Hình thành ở sinh viên tình cảm nghề nghiệp. |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Chung Kết Quả Knhtht Của Sv 2 Nhóm Tn Và Đc Trước Và Sau Tn Đợt 2
- Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm - 21
- Thầy (Cô) Cho Biết Những Yêu Cầu Và Mức Độ Cần Thiết Khi Dạy Học Theo Hướng Phát Triển Kỹ Năng Học Tập Hợp Tác?
- Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm - 24
- Xin Thầy (Cô) Cho Biết Dh Theo Hướng Phát Triển Knhtht Cho Sv Cần Quan Tâm Tới Những Yếu Tố Nào Trong Quá Trình Dh?
- Độ Tin Cậy Và Độ Giá Trị Của Bảng Hỏi
Xem toàn bộ 242 trang tài liệu này.
5. Thầy (Cô) đánh giá nội dung các giáo trình, SGK, tài liệu DH đang sử dụng hiện nay có thuận lợi cho việc thiết kế dạy học theo hướng phát triển KNHTHT không?
Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thường Ít thuận lợi
Hoàn toàn không thuận lợi
6. Thầy (Cô) đánh giá trang thiết bị, điều kiện dạy học hiện nay có thuận lợi cho việc tổ chức dạy học theo hướng phát triển KNHTHT không?
Rất thuận lợi Thuận lợi Bình thường Ít thuận lợi
Hoàn toàn không thuận lợi
7. Thầy (Cô) biết và đã sử dụng những kỹ thuật dạy học hợp tác sau ở mức độ
thường xuyên nào?
Kỹ thuật | Sử dụng | |||||
Rất thường xuyên | Tương đối thường xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | ||
1 | Hình thức lắp ráp (Jigsaw) | |||||
2 | Hình thức suy nghĩ - làm việc theo cặp | |||||
3 | Hình thức phỏng vấn ba bước | |||||
4 | Ba phút tóm tắt | |||||
5 | Hình thức công não | |||||
6 | Đánh số | |||||
7 | Nhóm khám phá |
Khăn trải bàn | ||||||
9 | Ổ bi | |||||
10 | XYZ | |||||
11 | Bể cá | |||||
12 | Các hình thức khác ………………………….................... |
8. Trong quá trình tổ chức dạy học, Thầy (Cô) đã sử dụng các phương pháp dạy học dưới đây thường xuyên như thế nào?
Phương pháp | Sử dụng | |||||
Rất thường xuyên | Tương đối thường xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | ||
1 | Trực quan | |||||
2 | Vấn đáp | |||||
3 | Nêu vấn đề | |||||
4 | Thuyến trình | |||||
5 | Dạy học dự án | |||||
6 | Thảo luận nhóm | |||||
7 | Sắm vai | |||||
8 | Tình huống | |||||
9 | Phương pháp dạy học khác ……………………… |
9. Trong quá trình dạy họ, Thầy (Cô) thường chia nhóm học tập hợp tác như thế nào?
Cách phân chia | Sử dụng | |||||
Rất thường xuyên | Tương đối thường Xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | ||
1 | SV tự nguyện lựa chọn | |||||
2 | Ngẫu nhiên | |||||
3 | Theo năng lực học tập (khá, giỏi, TB, kém) | |||||
4 | Đa dạng về năng lực học tập, vùng miền, giới tính, sở thích… | |||||
5 | Theo tổ học tập | |||||
6 | Theo các kỹ thuật DH ..……………………………….... |
10. Thầy (Cô) thường chia nhóm học tập hợp tác với số lượng sinh viên/ 1 nhóm như thế nào ?
Số lượng SV/ 1 nhóm | Sử dụng | |||||
Rất thường xuyên | Tương đối thường Xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | ||
1 | < 4 Sinh viên | |||||
2 | 4 Sinh viên | |||||
3 | 5 Sinh viên | |||||
4 | 6 Sinh viên | |||||
5 | > 6 Sinh viên |
11. Trong quá trình dạy học theo hướng phát triển KNHTHT, Thầy (Cô) thường đánh giá SV ở những nội dung nào sau đây?
Nội dung | Sử dụng | |||||
Rất thường xuyên | Tương đối thường Xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | ||
1 | Kết quả học tập nhóm | |||||
2 | Kết quả của từng cá nhân trong nhóm | |||||
3 | Thái độ học tập hợp tác | |||||
4 | Kỹ năng học tập hợp tác |
12. Trong quá trình DH theo hướng phát triển KNHTHT, Thầy (Cô) gặp những khó khăn nào?
(Khoanh tròn vào số ở cột mức độ mà bạn cho là phù hợp nhất 5- Rất khó khăn; 4- Tương đối khó khăn; 3- Bình thường; 2- Ít khó khăn; 1- Không khó khăn)
Khó khăn | Mức độ | |
1 | Nội dung dạy học phức tạp, khó thiết kế các nhiệm vụ hợp tác. | 5 4 3 2 1 |
2 | Quyết định số lượng SV trong một nhóm. | 5 4 3 2 1 |
3 | Quyết định thời gian duy trì và phân vai trong nhóm. | 5 4 3 2 1 |
4 | Tạo dựng được môi trường phụ thuộc tích cực giữa các SV. | 5 4 3 2 1 |
5 | Có cơ sở vật chất và các điều kiện học tập, học liệu, đầy | 5 4 3 2 1 |
đủ, bố trí không gian nhóm học tập thuận lợi. | ||
6 | Có các kỹ thuật, phương pháp DH hợp tác. | 5 4 3 2 1 |
7 | Đánh giá được năng lực của từng SV trong nhóm học tập. | 5 4 3 2 1 |
8 | Đánh giá được thành quả chung của nhóm. | 5 4 3 2 1 |
9 | Quan sát, nhận xét đánh giá hành vi, thái độ, tính tích cực của SV. | 5 4 3 2 1 |
10 | SV thiếu tinh thần và kỹ năng học tập hợp tác. | 5 4 3 2 1 |
11 | SV có tính thụ động cao | 5 4 3 2 1 |
13. Thầy (Cô) cho biết một số ý kiến đánh giá chung về dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho SV ĐHSP hiện nay
………………………………………………………………………………...………
…………………………………………………………………………...……….....
…………………………………………………………………………...……….....
Xin Thầy (Cô) vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân:
Họ và tên …………………………....…..Tuổi……………Giới..........…….....
Số năm công tác……..………Khoa………………Trường ……..........…….....
Xin chân thành cảm ơn!
Phụ lục - SV02
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho sinh viên Đại học Sư phạm)
Để phục vụ cho việc nghiên cứu DH nhằm phát triển kỹ năng học tập có hiệu quả cho sinh viên trường ĐHSP, xin bạn vui lòng đọc kỹ nhũng câu hỏi sau đây và cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp.
Ý kiến của bạn là một đóng góp quý báu cho nghiên cứu khoa học.
1. Trong quá trình học tập bạn (SV) mong muốn đạt được các mục tiêu sau ở mức độ nào ?
Yêu cầu | Mức độ cần thiết | |||||
Rất cần thiết | Tương đối cần thiết | Bình thường | Ít cần thiết | Hoàn toàn không cần thiết | ||
1 | Sinh viên hiểu, nhớ và tái hiện được kiến thức. | |||||
2 | Phát triển ở SV tư duy độc lập, sáng tạo | |||||
3 | Rèn SV những kỹ năng tương ứng với nội dung đã học. | |||||
4 | Kỹ năng giao lưu, học tập hợp tác. | |||||
5 | Hình thành ở sinh viên tình cảm nghề nghiệp. |
2. Bạn đánh giá như thế nào về mức độ các vai trò của kỹ năng học tập hợp tác?
Vai trò | Mức độ | |||||
Rất tốt | Tương đối tốt | Bình thường | Chưa tốt | Hoàn toàn không tốt | ||
1 | Tạo nên sức mạnh tập thể trong việc giải quyết các vấn đề học tập của SV | |||||
2 | Giúp SV tiếp cận với phương pháp khám phá, tìm tòi khoa học. | |||||
3 | SV có cơ hội tiếp thu chắt lọc, đánh giá ý tưởng trí tuệ của nhiều người trong học tập. | |||||
4 | Tạo nên môi trường thân thiện, đoàn kết, bình đẳng trong học tập của SV. | |||||
5 | Giúp SV nhớ lâu và hiểu sâu sắc vấn đề đã học. | |||||
6 | Giúp SV đáp ứng những yêu cầu nghề nghiệp trong tương lai. | |||||
7 | Phát triển kỹ năng phát hiện, xử lý, giải quyết các vấn đề linh hoạt, quyết đoán. | |||||
8 | Làm cơ sở để phát triển các kỹ năng xã hội của người học. | |||||
9 | Phát huy tính tích cực học tập của người học. |
3. Thầy (Cô) của bạn khi DH chia nhóm học tập hợp tác thường dựa vào yếu tố nào?
Cách phân chia | Sử dụng | |||||
Rất thường xuyên | Tương đối thường Xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | ||
1 | SV tự nguyện lựa chọn | |||||
2 | Ngẫu nhiên | |||||
3 | Theo năng lực học tập (khá, giỏi, TB, kém) | |||||
4 | Đa dạng về năng lực học tập, vùng miền, giới tính, sở thích… | |||||
5 | Theo tổ học tập | |||||
6 | Theo các kỹ thuật DH ..……………………………… |
4. Thầy (Cô) của bạn thường chia nhóm học tập hợp tác với số lượng SV/ 1 nhóm như thế nào?
Số lượng SV/ 1 nhóm | Sử dụng | |||||
Rất thường xuyên | Tương đối thường Xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | ||
1 | < 4 Sinh viên | |||||
2 | 4 Sinh viên | |||||
3 | 5 Sinh viên | |||||
4 | 6 Sinh viên | |||||
5 | > 6 Sinh viên |
5. Bạn cho biết vai trò thường xuyên của GV trong khi SV tham gia hoạt động hợp tác học tập ?
Ngồi theo dõi và chờ đợi SV làm việc và tư vấn khi SV hỏi. Hướng dẫn các nguyên tắc, thao tác, hành vi HTHT cho SV. Đi lại khuyến khích, điều chỉnh hoạt động HTHT của SV. Quan sát, ghi chép lại hoạt động của SV.
6. Dạy học theo hướng phát triển KNHTHT, Thầy (Cô) thường đánh giá SV ở
những tiêu chí sau đây như thế nào?
Nội dung | Sử dụng | |||||
Rất thường xuyên | Tương đối thường xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | ||
1 | Kết quả học tập nhóm | |||||
2 | Kết quả của từng cá nhân trong nhóm | |||||
3 | Thái độ học tập hợp tác | |||||
4 | Kỹ năng học tập hợp tác |
Xin bạn vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân:
Họ và tên……………………………..…………Tuổi……………Giới…………...... Học năm thứ……………Khoa…………………Trường………...…………………..
Xin chân thành cảm ơn!
Phụ lục - GV03
PHIẾU ĐIỀU TRA
(Dành cho GV Đại học Sư phạm)
Để phục vụ cho việc nghiên cứu DH nhằm phát triển kỹ năng học tập có hiệu quả cho sinh viên trường ĐHSP, xin Thầy (Cô) vui lòng đọc kỹ những câu hỏi sau đây và cho biết ý kiến của mình bằng cách khoanh tròn vào ý phù hợp nhất.
Ý kiến của bạn là một đóng góp quý báu cho nghiên cứu khoa học.
Phần A
Xin Thầy (Cô) cho biết ý kiến đánh giá về mức độ các kỹ năng HTHT của SV ? (Khoanh tròn vào mức độ mà bạn cho là phù hợp nhất: 5- Rất tốt; 4- Tương đối tốt; 3- Bình thường; 2- Chưa tốt; 1- Hoàn toàn không tốt)
A1
Kỹ năng xác lập vị trí, vai trò cá nhân nhóm học tập hợp tác | Mức độ | |
1 | Liên kết, di chuyển nhóm nhanh không gây ảnh hưởng tới nhóm khác (≤ 1 Phút) | 5 4 3 2 1 |
2 | Phân công nhiệm vụ/ tiếp nhận nhiệm vụ hợp với năng lực cá nhân trong nhóm | 5 4 3 2 1 |
3 | Tập trung, tham gia vào công việc ngay khi ngồi vào chỗ | 5 4 3 2 1 |
4 | Xác định nhiệm vụ của bản thân trong sự phụ thuộc nhiệm vụ chung nhóm học tập tác | 5 4 3 2 1 |
5 | Đảm nhận các vai trò khác nhau trong nhóm | 5 4 3 2 1 |
6 | Xác định được cách thức thực hiện nhiệm vụ cá nhân trong nhóm hợp tác | 5 4 3 2 1 |
A2
Kỹ năng biểu đạt và tiếp nhận thông tin học tập | Mức độ | |
1 | Tìm kiếm tri thức, giải quyết nhiệm vụ cá nhân, chuẩn bị trước khi phát biểu | 5 4 3 2 1 |
2 | Trình bày nội dung nghiên cứu trước nhóm | 5 4 3 2 1 |
3 | Nắm bắt, cảm nhận được người nghe hiểu vấn đề truyền đạt | 5 4 3 2 1 |
4 | Lắng nghe và tóm tắt ý kiến của người khác | 5 4 3 2 1 |
5 | Khéo léo đặt câu hỏi cho người trình bày để hiểu hơn những vấn đề chưa rõ | 5 4 3 2 1 |
6 | Thảo luận, thương lượng và thống nhất ý kiến trong nhóm | 5 4 3 2 1 |