PHỤ LỤC 3.4 BIỂU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC VPB
Cho năm: | MB05.QĐi- QTNL/01 | ||
Kỳ đánh giá: | |||
THÔNG TIN NGƯỜI ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ | THÔNG TIN CÁN BỘ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP | ||
Mã số: | --- | Mã số: | --- |
Họ và tên: | --- | Họ và tên: | --- |
Chức danh: | --- | Chức danh: | --- |
Khối: | --- | Khối: | --- |
Vùng: | --- | Vùng: | --- |
Trung tâm/ CN Đa năng: | --- | Trung tâm/ CN Đa năng: | --- |
Phòng/ CN Chuẩn: | --- | Phòng/ CN Chuẩn: | --- |
Có thể bạn quan tâm!
- Bản Mô Tả Công Việc Một Số Vị Trí Tuyển Dụng- Bidv
- Biểu Đánh Giá Kết Quả Hoàn Thành Công Việc Eib
- Biểu Đánh Giá Kết Quả Hoàn Thành Công Việc Của Kienlongbank
- Đánh Giá Kết Quả Thực Hiện Mục Tiêu:
- Biểu Đánh Giá Kết Quả Hoàn Thành Công Việc Vcb
- Tác động của quản trị tri thức và môi trường đạo đức kinh doanh đến kết quả hoàn thành công việc của nhân viên ngân hàng - 32
Xem toàn bộ 271 trang tài liệu này.
I. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU:
ST T | Tên mục tiêu | Đơn vị đo | Trọng số | Kết quả thực tế kỳ đánh giá | Mục tiêu KPI kỳ đánh giá | % Hoàn thành so với mục tiêu | % Hoàn thành theo trọng số | ||||||
Do CBN V tự đánh giá | Do CBQ LTT đánh giá | Ngưỡ ng | Cơ bản | Đẩy mạnh | Theo mức hoàn thàn h CBN V đánh giá | Theo mức hoàn thành CBQ LTT đánh giá | The o mức hoà n thà nh do CB NV đán h giá | Theo mức hoàn thành do CBQ LTT đánh giá | |||||
Tài chín h | |||||||||||||
0% | |||||||||||||
Tổng trọng số Tài chính: | |||||||||||||
Vận hàn h | |||||||||||||
0% | |||||||||||||
Tổng trọng số Vận hành: | |||||||||||||
0% | |||||||||||||
Tổng trọng số Khách hàng | |||||||||||||
Phá t triể n con ngư ời | |||||||||||||
0% | |||||||||||||
Tổng trọng số Phát triển con người | |||||||||||||
TỔNG |
Khá ch hàn
II. ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI HÀNH VI:
CÁC TIÊU CHÍ ĐỊNH TÍNH (THEO 6 GIÁ TRỊ CỐT LÕI CỦA VP BANK) | Tr ọ ng số | Điểm xếp loại hành vi | Điểm xếp loại hành vi | Điểm xếp loại đã tính đến trọng số | |||||
Do CBN V tự đánh giá | Dẫn chứng | Do CBQLT T đánh giá | Nhận xét của Cán bộ quản lý | Theo mức đánh giá của CBN V | Theo mức đánh giá của CBQLT T | ||||
1 | Khách hàng là trọng tâm | 1. Luôn trân trọng khách hàng. 2. Hiểu nhu cầu của khách hàng để tư vấn cácsản phẩm dịch vụ đáp ứng tốt nhất mong đợi của khách hàng. 3. Tập trung mọi nguồn lực để phục vụ khách hàng, thể hiện trong cả hành động cụ thể và khi xây dựng chính sách. | 17 % | 0 | 0 |
Hiệu quả | 1. Coi trọng cả kết quả lẫn cách thức hành vi tạo ra kết quả. 2. Liên tục cải thiện quy trình, tối ưu hóa nguồn lực và giảm thiểu lãng phí. 3. Tôn vinh mọi sáng tạo nhằm tạo ra sản phẩm, dịch vụ ưu việt với chất lượng vượt trội và chi phí thấp hơn. | 17 % | 0 | 0 | |||||
3 | Tham vọng | 1. Không hài lòng với hiện tại, luôn đặt ra cácmục tiêu thách thức. 2. Mọi mục tiêu không thể đều có thể đạt được với một lộ trình thực hiện cụ thể. 3. Chủ động áp dụng các sáng kiến để xây dựng nền tảng cho tăng trưởng bền vững trong tương lai. | 17 % | 0 | 0 | ||||
4 | Phát triển con người | 1. Phát triển con người vì sự thịnh vượng lâu dài của VPB. 2. VPB là điểm đến của những nhân tài tiềm năng và điểm dừng chân của những nhân tài có tham vọng. 3. Xây dựng lộ trình phát triển và thăng tiến sự nghiệp phù hợp cho mỗi cá nhân để đạt được đỉnh cao tiềm năng và sự nghiệp mơ ước là trách nhiệm của các cấp quản lý. | 17 % | 0 | 0 | ||||
5 | Tin cậy | 1. Tạo dựng sự tin cậy với khách hàng, đồng nghiệp và đối tác. 2. Xây dựng sự tin cậy dựa trên nguyên tắc các bên đều có lợi. 3. Trung thực và khách quan trong mọi hoạt động. | 17 % | 0 | 0 |
Tạo sự khác biệt | 1. Là doanh nghiệp kiểu mẫu vì một Việt Nam thịnh vượng. 2. Là đối tác được tin dùng, là nhà tuyển mộ được coi trọng. 3. Chia sẻ thành công với mọi thành viên trong tổ chức và cộng đồng. | 17 % | 0 | 0 | ||||||
Điểm hành vi đã tính đến trọng số: | 0.00 | 0.00 |
IV. ĐÁNH GIÁ HQLV BỞI CBQL TT:
Xếp loại HQLV (5: Xuất sắc; 4: Hoàn thành tốt; 3: Hoàn thành; 2: Cần cố gắng; 1: Không đạt): |
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP: |
Chữ ký: |
Ngày: |
VI. Ý KIẾN CỦA GIÁM ĐỐC KHỐI/GIÁM ĐỐC VÙNG: | ||||
- Ý kiến (nếu có): | - Ý kiến (nếu có): | |||
CÁN BỘ QUẢN LÝ TRÊN 1 CẤP: | GIÁM ĐỐC KHỐI/GIÁM ĐỐC VÙNG: | |||
Chữ ký: | Chữ ký: | |||
Mã số: | --- | Mã số: | --- | |
Họ và tên: | --- | Họ và tên: | --- | |
Chức danh: | --- | Chứ c | --- |
Khối : | --- | Khối : | --- | |
Vùn g: | --- | Vùn g: | --- | |
Trung tâm/ CN Đa năng: | --- | |||
Phòng/ CN Chuẩn: | --- | |||
VII. QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG HIỆU CHỈNH (NẾU CÓ) VỀ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HQLV CỦA NHÂN VIÊN: | ||||
Xếp loại HQLV (5: Xuất sắc; 4: Hoàn thành tốt; 3: Hoàn thành; 2: Cần cố gắng; 1: Không đạt): | ||||
- Ý kiến (nếu có): | ||||
ĐẠI DIỆN HỘI ĐỒNG HIỆU CHỈNH: | ||||
Chữ ký: | ||||
Mã số | ||||
Họ và tên: | ||||
Chứ c dan h: | ||||
Đơn vị | ||||
Ngà y: | ||||
VIII. Ý KIẾN CỦA CBNV VỀ KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HQLV: | ||||
- Tôi đã được biết quyết định về kết quả đánh giá HQLV của mình: | ||||
- Ý kiến (nếu có): | ||||
CÁN BỘ NHÂN VIÊN: |
dan
Ngà y: |
Chữ
MB06.QĐi-QTNL/01 | |||
Kỳ đánh giá: | |||
THÔNG TIN NGƯỜI ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ | THÔNG TIN CÁN BỘ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP | ||
Mã số: | --- | Mã số: | - - - |
Họ và tên: | --- | Họ và tên: | - - - |
Chức danh: | --- | Chức danh: | - - - |
Khối: | --- | Khối: | - - - |
Vùng: | --- | Vùng: | - - - |
Trung tâm/ CN Đa năng: | --- | Trung tâm/ CN Đa năng: | - - - |
Phòng/ CN Chuẩn: | --- | Phòng/ CN Chuẩn: | - - - |
MẪU BIỂU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ LÀM VIỆC - MẪU DÀNH CHO CÁN BỘ PHI QUẢN LÝ
I. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU:
Tên mục tiêu | Đơn vị đo | Trọng số | Kết quả thực tế kỳ đánh giá | Mục tiêu KPI kỳ đánh giá | % Hoàn thành so với mục tiêu | % Hoàn thành theo trọng số | ||||||
Do CBN V tự đán h giá | Do CBQL TT đánh giá | Ngưỡ ng | Cơ bản | Đẩy mạnh | The o mức hoà n thàn h CBN V đán h giá | Theo mức hoàn thành CBQL TT đánh giá | The o mức hoà n thàn h do CBN V đán h giá | Theo mức hoàn thành do CBQL TT đánh giá | ||||
TỔN G | 0% | 0% |
II. ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI HÀNH VI:
CÁC TIÊU CHÍ ĐỊNH TÍNH (THEO 6 GIÁ TRỊ CỐT LÕI CỦA VP BANK) | Trọng số | Điểm xếp loại hành vi | Điểm xếp loại hành vi | Điểm xếp loại đã tính đến trọng số | |||||
Do CBNV tự đánh giá | Dẫn chứng | Do CBQLTT đánh giá | Nhận xét của Cán bộ quản lý | Theo mức đánh giá của CBNV | Theo mức đánh giá của CBQLTT | ||||
1 | Khách hàng là trọng tâm | 1. Luôn trân trọng khách hàng. 2. Hiểu nhu cầu của khách hàng để tư vấn các sản phẩm dịch vụ đáp ứng tốt nhất mong đợi của khách hàng. 3. Tập trung mọi nguồn lực để phục vụ khách hàng, thể hiện trong cả hành động cụ thể và khi xây dựng chính sách. | 17% | 0 | 0 | ||||
2 | Hiệu quả | 1. Coi trọng cả kết quả lẫn cách thức hành vi tạo ra kết quả. 2. Liên tục cải thiện quy trình, tối ưu hóa nguồn lực và giảm thiểu lãng phí. 3. Tôn vinh mọi sáng tạo nhằm tạo ra sản phẩm, dịch vụ ưu việt với chất lượng vượt trội và chi phí thấp hơn. | 17% | 0 | 0 | ||||
3 | Tham vọng | 1. Không hài lòng với hiện tại, luôn đặt ra cácmục tiêu thách thức. 2. Mọi mục tiêu không thể đều có thể đạt được với một lộ trình thực hiện cụ thể. 3. Chủ động áp dụng các sáng kiến để xây dựng nền tảng cho tăng trưởng bền vững trong tương lai. | 17% | 0 | 0 |
Phát triển con người | 1. Phát triển con người vì sự thịnh vượng lâu dài của VPB. 2. VPB là điểm đến của những nhân tài tiềm năng và điểm dừng chân của những nhân tài có tham vọng. 3. Xây dựng lộ trình phát triển và thăng tiến sự nghiệp phù hợp cho mỗi cá nhân để đạt được đỉnh cao tiềm năng và sự nghiệp mơ ước là trách nhiệm của các cấp quản lý. | 17% | 0 | 0 | ||||||
5 | Tin cậy | 1. Tạo dựng sự tin cậy với khách hàng, đồng nghiệp và đối tác. 2. Xây dựng sự tin cậy dựa trên nguyên tắc các bên đều có lợi. 3. Trung thực và khách quan trong mọi hoạt động. | 17% | 0 | 0 | |||||
6 | Tạo sự khác biệt | 1. Là doanh nghiệp kiểu mẫu vì một Việt Nam thịnh vượng. 2. Là đối tác được tin dùng, là nhà tuyển mộ được coi trọng. 3. Chia sẻ thành công với mọi thành viên trong tổ chức và cộng đồng. | 17% | 0 | 0 | |||||
Điểm hành vi đã tính đến trọng số: | 0.00 | 0.00 |