5. Quản lý công việc của phòng theo ủy quyền, phân công và khi Trưởng phòng vắng.
Biểu mẫu C: Kế hoạch phát triển cá nhân
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHUYÊN MÔN CÁ NHÂN | ||||||
MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN (Phát triển kỹ năng gì? về hành vi nào hay kiến thức gì?) | Mô tả hoạt động phát triển kỹ năng (Bạn sẽ phát triển kỹ năng như thếnào? Liệt kê các hoạt động cho mỗi mục tiêu) | Đánh giá về sự hoàn thành (Cách nhận biết sự hoàn thành phát triển mục tiêu) | Ngày dự kiến hoàn thành | Tình trạng hiện nay | ||
Đã hoàn thành | Đang tiến triển | Chưa bắt đầu | ||||
1. | a/ b/ | |||||
2. | a/ b/ | |||||
3. | a/ b/ | |||||
Ý kiến của quản lý: | Ý kiến của người lao động:: | |||||
CẬP NHẬT QUÁ TRÌNH | ||||||
Tiến độ đã thực hiện để đạt được các hành vi, KRA/KPI, và kế hoạch phát triển chuyên môn? Cung cấp ý kiến về các nguyên nhân tạo nên thành công (đạt hay vượt yêu cầu) hay cản trở đến thành công. | ||||||
“Bảng kế hoạch này do cá nhân thiết lập, quản lý chỉ đóng vai trò tư vấn” |
Có thể bạn quan tâm!
- Bản Mô Tả Công Việc Một Số Vị Trí Tuyển Dụng- Nhtmcp Tiên Phong Tuyển Dụng Giao Dịch Viên
- Bản Mô Tả Công Việc Một Số Vị Trí Tuyển Dụng- Bidv
- Biểu Đánh Giá Kết Quả Hoàn Thành Công Việc Eib
- Biểu Đánh Giá Kết Quả Hoàn Thành Công Việc Vpb
- Đánh Giá Kết Quả Thực Hiện Mục Tiêu:
- Biểu Đánh Giá Kết Quả Hoàn Thành Công Việc Vcb
Xem toàn bộ 271 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 3.3 BIỂU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC CỦAKIENLONGBANK
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NHÂN SỰ QUÝ IV NĂM 2013
PHẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Người được đánh giá | Trưởng bộ phận | Trưởng đơn vị | |
Họ và tên | BÙI THANH HẢI | ||
Mã số nhân viên | |||
Chức danh | Thành viên HĐQT | ||
Đơn vị | |||
Ngày vào làm |
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TRONG QUÝ
Tiêu chí đánh giá | Chỉ tiêu được giao (2013) | Tỷ trọng (%) | Kết quả thực hiện (đến 30/03/2013) | Tài liệu tham chiếu (hoặc diễn giải kết quả công việc đạt được trong quý) | Thang điểm đánh giá (điểm tối đa) | Điểm đánh giá của cá nhân | Điểm đánh giá của Trưởng bộ phận | Điểm đánh giá của Trưởng đơn vị | |
TC1 | HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC | 50 | |||||||
NHÂN VIÊN TÍN DỤNG (CÓ CTKD) | 50 | ||||||||
1 | Chỉ tiêu dư nợ | 30% |
Tiêu chí đánh giá | Chỉ tiêu được giao (2013) | Tỷ trọng (%) | Kết quả thực hiện (đến 30/03/2013) | Tài liệu tham chiếu (hoặc diễn giải kết quả công việc đạt được trong quý) | Thang điểm đánh giá (điểm tối đa) | Điểm đánh giá của cá nhân | Điểm đánh giá của Trưởng bộ phận | Điểm đánh giá của Trưởng đơn vị | |
2 | Chỉ tiêu nợ xấu | 30% | |||||||
3 | Chỉ tiêu huy động | 30% | |||||||
4 | Chỉ tiêu khác | 10% | |||||||
NHÂN SỰ KHÁC | 50 | 45 | |||||||
1 | Phương pháp làm việc | 20 | 20 | ||||||
a. Tuân thủ quy trình, quy định liên quan | 5 | 5 | |||||||
b. Có kế hoạch, có tổ chức | 5 | 5 | |||||||
c. Cải tiến, sáng tạo | 5 | 5 | |||||||
d. Chủ động, linh hoạt | 5 | 5 | |||||||
2 | Chất lượng công việc | 20 | 16 | ||||||
a. Đảm bảo nội dung yêu cầu | 5 | 4 | |||||||
b. Độ chính xác | 5 | 4 | |||||||
c. Độ hoàn thiện | 5 | 4 | |||||||
d. Độ tin cậy | 5 | 4 | |||||||
3 | Khối lượng công việc | 10 | 9 | ||||||
a. Hoàn thành đúng tiến độ | 5 | 4 |
Tiêu chí đánh giá | Chỉ tiêu được giao (2013) | Tỷ trọng (%) | Kết quả thực hiện (đến 30/03/2013) | Tài liệu tham chiếu (hoặc diễn giải kết quả công việc đạt được trong quý) | Thang điểm đánh giá (điểm tối đa) | Điểm đánh giá của cá nhân | Điểm đánh giá của Trưởng bộ phận | Điểm đánh giá của Trưởng đơn vị | |
b. Đúng khối lượng đặt ra | 5 | 5 | |||||||
TC2 | THÍCH ỨNG VỚI TỔ CHỨC, NỖ LỰC, CHUYÊN CẦN, CHỦ ĐỘNG, VƯỢT KHÓ | 20 | 20 | ||||||
1 | Thích ứng tốt với các yêu cầu của tổ chức | 5 | 5 | ||||||
2 | Tận tụy với công việc, sẵn sàng tiếp nhận công việc theo sự phân công, chỉ đạo của lãnh đạo | 5 | 5 | ||||||
3 | Chủ động hoàn thành công việc không để cấp trên nhắc nhở | 5 | 5 | ||||||
4 | Có sự cố gắng, nỗ lực để đạt mục tiêu bất chấp các trở ngại, khó khăn | 5 | 5 | ||||||
TC3 | THÔNG TIN, BÁO CÁO | 10 | 10 | ||||||
1 | Thông tin, báo cáo cho cấp trên các vấn đề có liên quan đến công việc một cách rõ ràng, đầy đủ, trung thực, chính | 5 | 5 |
Tiêu chí đánh giá | Chỉ tiêu được giao (2013) | Tỷ trọng (%) | Kết quả thực hiện (đến 30/03/2013) | Tài liệu tham chiếu (hoặc diễn giải kết quả công việc đạt được trong quý) | Thang điểm đánh giá (điểm tối đa) | Điểm đánh giá của cá nhân | Điểm đánh giá của Trưởng bộ phận | Điểm đánh giá của Trưởng đơn vị | |
xác và kịp thời | |||||||||
2 | Trao đổi thông tin với đồng nghiệp về các vấn đề có liên quan đến công việc một cách rõ ràng, đầy đủ, trung thực, chính xác và kịp thời | 5 | 5 | ||||||
TC4 | ĐOÀN KẾT, TƯƠNG TRỢ; THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG PHONG TRÀO | 10 | 8 | ||||||
1 | Sẵn sàng hỗ trợ, giúp đỡ đồng nghiệp, thể hiện tinh thần chia sẻ để cùng tiến bộ, phát triển | 5 | 5 | ||||||
2 | Tích cực tham gia các hoạt động, phong trào do Ngân hàng, ngành, địa phương tổ chức | 5 | 3 | ||||||
TC5 | HỌC TẬP, PHÁT TRIỂN | 10 | 10 | ||||||
1 | Học tập nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ, không ngừng trau dồi kiến thức và kỹ năng để nâng cao mức độ hoàn | 5 | 5 |
Tiêu chí đánh giá | Chỉ tiêu được giao (2013) | Tỷ trọng (%) | Kết quả thực hiện (đến 30/03/2013) | Tài liệu tham chiếu (hoặc diễn giải kết quả công việc đạt được trong quý) | Thang điểm đánh giá (điểm tối đa) | Điểm đánh giá của cá nhân | Điểm đánh giá của Trưởng bộ phận | Điểm đánh giá của Trưởng đơn vị | |
thành công việc | |||||||||
2 | Có sự cầu tiến để phát triển cao hơn | 5 | 5 | ||||||
TC6 | KHÔNG CHẤP HÀNH NGHIÊM TÚC NỘI QUY, QUY CHẾ, QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN | -5 | -1 | ||||||
1 | Vi phạm thời giờ làm việc, quy định về đồng phục theo quy định của Ngân hàng | -2 | -1 | ||||||
2 | Vi phạm quy chế, quy định, quy trình về nghiệp vụ của Ngân hàng | -3 | 0 | ||||||
TC7 | KHÔNG CHẤP HÀNH QUY ĐỊNH CỦA NHÀ NƯỚC, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG; ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG KHÔNG LÀNH MẠNH | -5 | 0 | ||||||
1 | Vi phạm chính sách pháp luật của nhà nước, của ngành và địa phương | -3 | 0 | ||||||
2 | Đạo đức, lối sống không lành mạnh | -2 | 0 | ||||||
CỘNG ĐIỂM (TC1 ĐẾN TC7) | 92 |
PHẦN 3: KẾT LUẬN
[(ĐiểmCN + ĐiểmTBP)/2 x 45%] + (ĐTĐV x 55%) | |
Xếp loại | □ A+ (95 đến 100 điểm); □ A (90 đến dưới 95 điểm); □ B (85 đến dưới 90 điểm); □ B- (80 đến dưới 85 điểm); □ C (75 đến dưới 80 điểm); □ C- (70 đến dưới 75 điểm); □ D (dưới 70 điểm); |
Nhận xét tổng thể của Trưởng đơn vị | - Diễn giải kết quả đánh giá, xếp loại cá nhân - Nhận xét tổng thể quá trình thực hiện công việc trong quý của cá nhân - Lưu ý các điểm mạnh cần tập trung, điểm yếu cần khắc phục của cá nhân |
Ý kiến phản hồi của người được đánh giá | Thống nhất hoặc không thống nhất với kết quả đánh giá. Nếu không thống nhất ghi cụ thể nội dung nào không thống nhất. |
ĐiểmQ1
Chữ ký Người tự đánh giá Chữ ký Trưởng bộ
phận Chữ ký Thủ trưởng đơn vị