ĐÁNH GIÁ CUNG CÁCH LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN ACB
(-)* | Cá tính phù hợp với tôn chỉ | (-)* | |
1. Tư chất cá nhân 1.1.Tính liêm khiết. | Mâu thuẫn lợi ích | Đàng hoàng ------ chính trực | Vô đạo đức |
1.2.Sức chịu đựng căng thẳng | Lì lợm | Vững vàng ------- nhạy bén | Nóng nảy |
1.3.Khả năng cải tiến | Tham vọng | Sáng tạo ---------- Ham học | Sợ cái mới |
2. Khả năng chuyên môn 2.1.Có đầu óc kinh doanh | Mạo hiểm | Tích cực ------- Tính toán kỹ lưỡng | Nhút nhát |
2.2.Hành động mang tính tổng thể | Phiến diện | Xây dựng --------Tổng thể | Thiếu thực tế |
2.3.Khả năng nghề nghiệp | Phiến diện | Chuyên môn -------- đa năng | Hời hợt |
3. Khả năng giao tế 3.1.Khả năng biết lắng nghe | Kiêu căng | Biết lắng nghe ----- hiếu học | Dửng dưng |
3.2.Tính tình cởi mở | Lắm miệng | Cởi mở xây dựng ---- Tế nhị | Khép kín |
3.3.Tinh thần đồng đội | Độc địa | Biết lo cho chính mình -- Tính tập thể cao | “A dua” |
4. Khả năng lãnh đạo 4.1.Định hướng mục tiêu | Lòng vòng | Hướng theo tôn chỉ ---- Tùy cơ ứng biến | Không phương hướng |
4.2.Khả năng quản trị nguồn lực | Kém hiệu quả | Tiết kiệm ---------- Chi tiêu đúng chổ | Lãng phí |
4.3.Lãnh đạo qua gương mẫu | Không tin tưởng được | Biết khích lệ ---------- Cởi mở xây dựng | Lừa dối |
Có thể bạn quan tâm!
- Bản Mô Tả Công Việc Một Số Vị Trí Tuyển Dụng-
- Bản Mô Tả Công Việc Một Số Vị Trí Tuyển Dụng- Nhtmcp Tiên Phong Tuyển Dụng Giao Dịch Viên
- Bản Mô Tả Công Việc Một Số Vị Trí Tuyển Dụng- Bidv
- Biểu Đánh Giá Kết Quả Hoàn Thành Công Việc Của Kienlongbank
- Biểu Đánh Giá Kết Quả Hoàn Thành Công Việc Vpb
- Đánh Giá Kết Quả Thực Hiện Mục Tiêu:
Xem toàn bộ 271 trang tài liệu này.
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ĐẠT MỤC TIÊU TRONG NĂM QUA
Mô tả mục tiêu | Thực hiện mục tiêu | Những biện pháp tương lai theo | ||||
mục tiêu | Vượt | Đạt | Đạt một phần | Không đạt | thời hạn | |
1. | ||||||
2. |
ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ
Những biện pháp phát triển | Người chịu trách nhiệm | Thời hạn |
Lưu ý |
NHỮNG MỤC TIÊU CHO NĂM SAU
Mô tả mục tiêu có thể đo được | Thời hạn | |
1. | ||
2. |
PHỤ LỤC 3.2 BIỂU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC EIB
Biểu mẫu A: Đánh giá hành vi trong tổ chức
Chức vụ: | Bộ phận: | Thời gian: | GH I CH Ú | |||||||
Nội dung đánh giá | T r ọ n g s ố % | Chuẩn đánh giá | Điểm đánh giá | |||||||
Không đạt yêu cầu | Cần cải tiến | Đạt yêu cầu | Giỏi | Xuất sắc | Tự đá nh giá | Q LT T đá nh giá | Thố ng nhất | |||
Hành vi 1: TINH THẦN TRÁCH NHIỆM: Sẵn sàng làm tròn trách nhiệm được giao và các công việc khác khi cần thiết | 3 0 % | Thường xuyên phải có sự nhắc nhờ, chỉ đạo của cấp trên khi thực hiện công việc được giao. Thường xuyên từ chối nhận lãnh, đùn đẩy cho người khác những nhiệm vụ phát sinh đột xuất. | Đôi lúc còn phải nhắc nhở việc thực hiện các nhiệm vụ đã được phân công. Miễn cưỡng nhận lãnh những công việc phát sinh đột xuất. | Tự giác hoàn thành các công việc trong phạm vi trách nhiệm đã được phân công. | Chủ động thực hiện các công việc thuộc phạm vi trách nhiệm của mình. Sẵn sàng nhận các công việc khác khi được yêu cầu. | Chủ động đảm nhận các công việc ngoài phạm vi trách nhiệm khi cần thiết, vì lợi ích của tổ chức, khách hàng, cộng đồng. Góp ý xây dựng một cách thẳng thắn các hành vi xao lãng trách nhiệm từ các cá nhân/tập thể trong tổ chức. | ||||
Hành vi 2: | 2 | Dù được | Gặp khó | Khi | Thường | Xây dựng |
7 % | khuyến khích và hỗ trợ, vẫn không đưa ra được những giải pháp/ý tưởng mới. Bị bất ngờ và thụ động khi có sự kiện mới. | khăn trong việc đưa ra những giải pháp/ý tưởng mới dù có được hỗ trợ và có đủ thời gian. | được yêu cầu thì tự xây dựng được những ý tưởng/g iải pháp mới trên cơ sở ý tưởng của những người khác hoặc của chính mình. | xuyên chủ động, nhanh nhạy trong việc vận dụng những nội dung cốt lõi để đưa ra những ý tưởng/giải pháp mới giúp cải thiện tình hình hoặc giải quyết được khó khăn. | được không khí sáng tạo, đổi mới trong bộ phận. Hỗ trợ người khác trong việc hình thành ý tưởng mới, phương pháp làm việc mới, sang tạo, hiệu quả. | ||||||
Hành vi 3: LẬP KẾ HOẠCH VÀ QUẢN LÝ CÔNG VIỆC Sử dụng thời gian một cách hiệu quả. Phân bổ các nguồn lực sẵn có một cách tối ưu trong việc hoàn thành mục tiêu của công việc. | 2 3 % | Không tự lập kế hoạch được. Thường xuyên phải có sự theo dõi, dẫn dắt trong quá trình triển khai công việc. | Cần có sự hỗ trợ trong quá trình lập kế hoạch và trong việc triển khai công việc. | Tự chủ trong việc xây dựng kế hoạch hành động cho công việc cũng như triển khai chúng. | Hình thành được qui trình hoàn chỉnh trong việc hoạch định và triển khai công việc. | Hỗ trợ, huấn luyện và chuyển giao cho người khác phương thức lập kế hoạch và quản lý công việc. |
SÁNG TẠO VÀ ĐỔI MỚI
2 0 % | Phản đối, bất hợp tác với những ai có ý tưởng, có phương thức làm việc khác với mình. Gây trở ngại cho người khác (VD không tuân thủ thời hạn, đáp ứng không đầy đủ các yêu cầu, ..) Hoàn toàn không để ý đến và không cần để ý đến công việc của những người có quan hệ cộng tác với mình. | Chỉ cộng tác, hỗ trợ người khác khi có yêu cầu, để giải quyết các vấn đề liên quan đến phạm vi trách nhiệm chung. Thụ động trong việc giải quyết công việc chung. Không nêu sáng kiến, không góp ý hay góp ý một cách chung chung chiếu lệ. | Chủ động hợp tác trong công việc nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức Sẵn sàng hỗ trợ tham gia giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc. | Tôn trọng sự khác biệt và thẳng thắn nêu chính kiến. Sẵn sàng trao đổi thông tin và kinh nghiệm với đồng nghiệp. Làm cầu nối giữa các cá nhân/bộ phận có mâu thuẫn hoặc bất đồng quan điểm. | Tạo và duy trì được môi trường làm việc đa văn hoá và đoàn kết trong tổ chức. Giúp đỡ và tạo điều kiện cho các thành viên xoá bỏ mọi nghi kỵ, tị hiềm và xây dựng được không khí tin cậy và tôn trọng lẫn nhau. | ||||||
Hành vi 5: (nếu có thêm thì điều chỉnh lại trọng số) | |||||||||||
TC | 1 | đã nhân |
Hành vi 4:
0 0 % | trọng số | ||||||
Ký tên xác nhận thoả thuận các chuẩn mực hành vi. Ngày / / Người lao động Quản lý trực tiếp | Các chứng cứ đặc biệt khác (nếu có): |
Biểu mẫu B: Các mục tiêu chính (KRA/ KPIs) cần đạt
Chức vụ: Phó phòng | Bộ phận: Khách hàng DN | Thời gian: 2010 | GHI CHÚ | |||||||
MỤC TIÊU | Trọn g số (%) | Chuẩn đánh giá (mô tả cụ thể và chi tiết) | Điểm đánh giá | |||||||
Khôn g đạt yêu cầu | Cần cải tiến | Đạt yêu cầu | Giỏi | Xuấ t sắc | Tự đán h giá | QLT T đánh giá | Thốn g nhất | |||
1. Hỗ trợ Trưởn g Phòng nhằm bảo đảm Tổng dư nợ | 30 | Đạt ≤ 60% kế hoạch | Đạt 80% kế hoạch | Đạt 100% kế hoạch | Đạt trên 100% kế họach | Vượt 20% kế họach | Theo kế họac h Ban giám đốc, TP giao (chi tiết và cập nhật trong từng thời kỳ) | |||
2. Hỗ trợ Trưởn g Phòng nhằm bảo đảm | 30 | Dưới 80% kế hoạch | Dưới 100% đến trên 80% kế hoạch | Đạt 100% kế hoạch | Đạt trên 100% kế họach | Đạt trên 120% kế họach |
3. Hỗ trợ Trưởng Phòng nhằm bảo đảm Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ TD | 10 | ≥ 5% | Từ 2% đến 5% | ≤ 2% | ≤ 1% | 0% | ||||
4. Quản lý nhân viên trong phạm vi phụ trách | 10 | Có NV bị sa thải hay nhiều hơn 1 NV bị cảnh cáo | Có NV bị cảnh cáo hay khiển trách | Khôn g có NV nào bị kỷ luật | Như mức ĐẠT và có 1 NV được khen thưởn g | Như mức ĐẠT và có hơn 1 NV được khen thưởn g |
Doanh số từ các DV
20 | Xử lý CV chậm gây ách tắc nghiêm trọng hoặc có sai sót, gây ra tổn thất | Xử lý CV chậm gây ách tắc nhưng không nghiê m trọng, chưa gây nên tổn thất | Khôn g có sai sót, không gây ách tắc công việc của phòng do chậm xử lý công việc, không đùn đẩy cho Trưởn g phòng | Như đạt và trên 50% ý kiến của NV Phòng đánh giá Tốt | Như đạt và trên 50% ý kiến của NV phòng đánh giá Xuất sắc | |||||
TC | 100% | TC đã nhận trọng số | ||||||||
Ký tên xác nhận thoả thuận các mục tiêu và chuẩn đánh giá. Ngày / / Người lao động Quản lý trực tiếp | Các chứng cứ đặc biệt khác (nếu có): |