PHỤ LỤC 2.5 BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG- BIDV
VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG | MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHÍNH | MÔN THI NGHIỆP VỤ | |
I | CHUYÊN VIÊN NGHIỆP VỤ | ||
1 | Chuyên viên Quan hệ khách hàng | - Tham gia thực hiện các chương trình Marketing của BIDV, Chi nhánh đối với khách hàng; - Tham gia thu thập thông tin về các đối thủ cạnh tranh; - Tìm kiếm, lựa chọn đối tượng khách hàng mục tiêu; - Tiếp cận và xây dựng mối quan hệ với khách hàng nhằm tiếp thị, thu hút khách hàng sử dụng các sản phẩm dịch vụ của BIDV; - Tìm hiểu nhu cầu của khách hàng; tư vấn cho khách hàng lựa chọn, sử dụng hợp lý các sản phẩm, dịch vụ của BIDV; đàm phán với khách hàng về các điều kiện liên quan đến quá trình cung cấp các sản phẩm, dịch vụ (nếu cần); - Tiếp nhận nhu cầu của khách hàng về tất cả các sản phẩm, dịch vụ của BIDV; đề xuất cấp có thẩm quyền quyết định việc đáp ứng nhu cầu khách hàng theo quy trình, quy định. - Duy trì mối quan hệ với khách hàng, thực hiện chăm sóc khách hàng theo quy định và chính sách của BIDV. | Tài chính Tín dụng |
2 | Chuyên viên Quản lý rủi ro | - Phân tích toàn diện các hồ sơ, đề xuất tín dụng/đề xuất đầu tư của khách hàng; rà soát, đánh giá rủi ro tín dụng/đầu tư một cách độc lập; Lập báo cáo thẩm định rủi ro và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Triển khai thực hiện các chính sách, quy định của BIDV về Hệ thống quản lý chất lượng ( HTQLCL), quản lý rủi ro tác nghiệp và công tác phòng chống rửa tiền của Chi nhánh - Phân tích, đánh giá, đo lường, kiểm soát rủi ro, đề xuất các biện pháp xử lí và thực hiện báo cáo. | Tài chính Tín dụng |
3 | Chuyên viên Quản trị tín dụng | Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tín dụng; lập tờ trình giải ngân, phát hành bảo lãnh, điều chỉnh tín dụng; báo cáo trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. | Tài chính Tín dụng |
Có thể bạn quan tâm!
- Douglas E. & Shepherd D. (2002) “Self-Employment As A Career Choice: Attitudes, Enterpreneurial Intentions And Utility Maximization”, Entrepreneurship Theory And Practice.
- Bản Mô Tả Công Việc Một Số Vị Trí Tuyển Dụng-
- Bản Mô Tả Công Việc Một Số Vị Trí Tuyển Dụng- Nhtmcp Tiên Phong Tuyển Dụng Giao Dịch Viên
- Biểu Đánh Giá Kết Quả Hoàn Thành Công Việc Eib
- Biểu Đánh Giá Kết Quả Hoàn Thành Công Việc Của Kienlongbank
- Biểu Đánh Giá Kết Quả Hoàn Thành Công Việc Vpb
Xem toàn bộ 271 trang tài liệu này.
VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG | MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHÍNH | MÔN THI NGHIỆP VỤ | |
4 | Giao dịch viên | - Thực hiện các giao dịch bán sản phẩm/dịch vụ của ngân hàng cho khách hàng tại quầy giao dịch. - Thực hiện công tác phòng chống rửa tiền đối với các giao dịch phát sinh. phát hiện, báo cáo và xử lý kịp thời các giao dịch có dấu hiệu đáng ngờ. - Thực hiện marketing/bán các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng tại quầy giao dịch. Đầu mối tập hợp các ý kiến phản hồi của khách hàng, báo cáo và có đề xuất cải tiến để đáp ứng sự hài lòng của khách hàng. - Đầu mối đóng góp các ý kiến để cải tiến, sửa đổi quy trình, quy định các nghiệp vụ có liên quan. - Hỗ trợ Lãnh đạo Phòng trong việc xây dựng chương trình, kế hoạch công tác. | Kế toán, thanh toán trong nước |
5 | Chuyên viên CNTT | - Trực Tiếp Thực hiện quản trị, vận hành, triển khai các hệ thống công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của Chi nhánh theo phân công của cấp có thẩm quyền. - Trực kỹ thuật, xử lý sự cố, bảo trì hệ thống máy móc thiết bị và các chương trình phần mềm theo kế hoạch và phân công của cấp có thẩm quyền. | Công nghệ thông tin |
II | NHÂN VIÊN NGHIỆP VỤ | ||
1 | Giao dịch viên | - Thực hiện các giao dịch bán sản phẩm/dịch vụ của ngân hàng cho khách hàng tại quầy giao dịch. - Thực hiện công tác phòng chống rửa tiền đối với các giao dịch phát sinh. phát hiện, báo cáo và xử lý kịp thời các giao dịch có dấu hiệu đáng ngờ. - Thực hiện marketing/bán các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng tại quầy giao dịch. Tiếp thu ý kiến phản hồi của khách hàng để phản ánh với lãnh đạo hoặc có các đề xuất cải tiến để đáp ứng sự hài lòng của khách hàng. | Kế toán, thanh toán trong nước |
STT | VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG | MÔ TẢ CÔNG VIỆC CHÍNH | MÔN THI NGHIỆP VỤ |
STT
NV Quan hệ Khách hàng | - Tham gia thực hiện các chương trình Marketing của BIDV, Chi nhánh đối với khách hàng cá nhân; - Tìm kiếm, lựa chọn đối tượng khách hàng mục tiêu; - Tiếp cận và xây dựng mối quan hệ với khách hàng nhằm tiếp thị, thu hút khách hàng sử dụng các sản phẩm dịch vụ của BIDV; - Tìm hiểu nhu cầu của khách hàng; tư vấn cho khách hàng lựa chọn, sử dụng hợp lý các sản phẩm, dịch vụ của BIDV; phố hợp với Chuyên viên cấp 7 đàm phán với khách hàng về các điều kiện liên quan đến quá trình cung cấp các sản phẩm, dịch vụ (nếu cần); - Tiếp nhận nhu cầu của khách hàng về tất cả các sản phẩm, dịch vụ của BIDV; đề xuất cấp có thẩm quyền (dưới sự hướng dẫn của chuyên viên cấp 7) quyết định việc đáp ứng nhu cầu khách hàng theo quy trình, quy định. - Duy trì mối quan hệ với khách hàng, thực hiện chăm sóc khách hàng theo quy định và chính sách ngân hàng bán lẻ của BIDV. | Tài chính Tín dụng | |
3 | NV Quản lý thông tin khách hàng | Tiếp nhận hồ sơ khách hàng và thực hiện quét chữ ký, mẫu dấu của khách hàng vào chương trình SVS; thực hiện chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện thông tin khách hàng trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và lưu trữ hồ sơ thông tin khách hàng theo quy định. | Tài chính Tín dụng |
4 | Cán sự Lao động - Tiền lương | - Trực tiếp theo dõi ngày công, nghỉ phép, nghỉ bù, nghỉ chế độ, làm thêm giờ của cán bộ làm cơ sở phân phối tiền lương và các khoản thu nhập khác. - Theo dõi việc xếp lương, nâng lương, chuyển ngạch lương đối với cán bộ trong Chi nhánh. - Theo dõi thời hạn hợp đồng lao động của cán bộ. - Theo dõi các công việc liên quan đến thực hiện nghĩa vụ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, và các loại bảo hiểm khác của cán bộ. - Lập các báo cáo thống kê liên quan đến công tác tổ chức cán bộ theo nhiệm vụ được phân công và quy định của BIDV. – Hỗ trợ việc cập nhật và khai thác hồ sơ cán bộ trên chương trình quản lý nhân sự, chương trình tính lương. | Quản trị nhân sự |
Kiểm ngân | - Kiểm đếm, chọn lọc, đóng gói, bốc xếp, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá. - Kiểm đếm, giao nhận tiền của khách hàng (nếu có). - Thu/chi tiền mặt lưu động tại nhà và tại địa chỉ đơn vị của khách hàng (nếu có). - Nộp tiền về Ngân hàng nhà nước/ Rút từ Ngân hàng nhà nước về nhập quỹ. - Thực hiện tiếp quỹ ATM và kiểm quỹ ATM hằng ngày (nếu có ). | Kiểm ngân |
PHỤ LỤC 3: BIỂU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
PHỤ LỤC 3.1 BIỂU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC ACB
BẢN ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC NHÂN VIÊN
Người đánh giá | |||||||||
Họ và tên: | Họ và tên: | ||||||||
Chức danh: | Chức danh: | ||||||||
Phòng ban: | Phòng ban: | ||||||||
Kết quả đánh giá | Nhận xét chung | ||||||||
Điểm số | |||||||||
Phân loại : | |||||||||
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ | MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG | TỔNG ĐIỂM | |||||||
I- Đánh giá cung cách làm việc | 50 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |||
1. Tư chất cá nhân | 25 | ||||||||
1.1. Tính liêm khiết | 1 | ||||||||
1.2. Tinh thần trách nhiệm | 1 | ||||||||
1.3. Tinh thần kỷ luật | 1 | ||||||||
1.4. Khả năng cải tiến/sáng tạo/ham học | 1 | ||||||||
Điểm số đánh giá tư chất cá nhân | |||||||||
2. Khả năng chuyên môn | 25 | ||||||||
2.1. Khả năng nghề nghiệp | 1 | ||||||||
2.2. Kỹ năng thực hành nghiệp vụ | 1 | ||||||||
Điểm số đánh giá khả năng chuyên môn | |||||||||
3. Khả năng giao tế | 25 | ||||||||
3.1. Khả năng biết lắng nghe | 1 | ||||||||
3.2. Tính tình cởi mở | 1 | ||||||||
3.3. Tinh thần đồng đội | 1 |
4. Khả năng tổ chức công việc | 25 | ||||||||
4.1. Làm việc có định hướng mục tiêu | 1 | ||||||||
4.2. Khả năng quản trị nguồn lực | 1 | ||||||||
4.3. Tổ chức thực hiện công việc khoa học | 1 | ||||||||
Điểm số đánh giá khả năng tổ chức công việc | |||||||||
ĐIỂM SỐ ĐÁNH GIÁ CUNG CÁCH CÁ NHÂN | |||||||||
II- Đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu trong năm | 50 | ||||||||
Mô tả mục tiêu | |||||||||
1. | 1 | ||||||||
2. | 1 | ||||||||
3. | 1 | ||||||||
ĐIỂM SỐ ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU TRONG NĂ | |||||||||
III- Đánh giá mức độ vi phạm kỷ luật | 100 | 1 | |||||||
TỔNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ (I + II - III) | 5.00 | ||||||||
IV- Đánh giá tổng thể | |||||||||
1. Hài lòng với công việc hiện nay: Thích thú ( ); Tạm được ( ); Không hứng thú ( ); Không thích ( ) | |||||||||
2. Những mong muốn riêng tư | |||||||||
3. Những điểm mạnh của nhân viên:_ | |||||||||
4. Những khả năng nhân viên có thể phát triển: | |||||||||
5. Những đề nghị nhằm phát triển cá nhân: | |||||||||
Điểm số đánh giá khả năng giao tế
Riêng mức độ kỷ luật : 1 = Không có ; 2 = bị khiển trách 1 lần ; 3 = bị khiển trách > 1 lần 4 = bị cảnh cáo , hạ bậc lương ; 5 = bị cách chức, chuyển công tác khác | |
Các mức độ đánh giá: 0 = không có hoặc hoàn thành dưới 50% công việc được giao ( 0 đ) | |
1 = trung bình hoặc hoàn thành từ 50% đến dưới 60% công việc được giao (5 đ) | |
2 = trung bình khá hoặc hoàn thành từ 60% đến dưới 70% công việc được giao (6 đ) | |
3 = khá hoặc hoàn thành từ 70% đến dưới 80% công việc được giao (7đ) | |
4 = tốt hoặc hoàn thành từ 80% đến dưới 90% công việc được giao (8đ) | |
5 = khá tốt hoặc hoàn thành từ 90% đến dưới 100% công việc được giao (9đ) | |
6 = xuất sắc hoặc hoàn thành 100% công việc được giao (10đ) |
Các mức độ đánh giá : 1 = không có ; 2 = trung bình ; 3 = khá ; 4 = tốt ; 5 = xuất sắc
BẢNG ĐÁNH GIÁ CÁN BỘ QUẢN LÝ
I | II | III | IV | V | Ghi chú | |
Khả năng tư chất cá nhân Gương mẫu cho nhân viên | ||||||
Khả năng đồng cảm | ||||||
Khả năng chịu rủi ro | ||||||
Khả năng chuyên môn | ||||||
1.1. Khả năng giao quyền quyết định cho nhân viên | ||||||
1.2. Khả năng nâng đỡ nhân viên | ||||||
1.3. Khả năng khuyến khích nhân viên cải tiến phát triển | ||||||
2. Khả năng giao tiếp | ||||||
2.1. Khả năng biết lắng nghe | ||||||
2.2. Cởi mở trong việc trao đổi thông tin mang tính xây dựng | ||||||
2.3. Khuyến khích phát triển tinh thần đồng đội | ||||||
3. Khả năng lãnh đạo | ||||||
3.1. Tư duy và hành động hướng về viễn cảnh | ||||||
3.2. Cho nhân viên tham gia trong cuộc thảo luận mục tiêu | ||||||
3.3. Vững vàng trong quyết định | ||||||
Tổng cộng số lượng đánh giá : Cấp lãnh đạo tự đánh giá và được đánh giá bởi nhân viên |