Quản lý hoạt động dạy học môn Tiếng Việt theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông - 14




Việt theo hướng phát triển năng lực học

sinh





6

Chỉ đạo thực hiện đổi mới hoạt động đánh giá giáo viên thông qua kết quả

dạy học môn Tiếng Việt




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Quản lý hoạt động dạy học môn Tiếng Việt theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông - 14

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Thầy /cô


3. Phụ lục 3:

MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Bảng 1. Cơ sở vật chất, kỹ thuật tại các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa



Năm học


TS

phòng học


Phòng học kiên cố cao tầng


Phòng giáo dục nghệ thuật


Phòng Tin học


Phòng thư viện


Phòng TBDH

Phòng làm việc của BGH

TCM


Phòng họp

2016 -

2017

310

258

13

3

36

24

72

24

2017 -

2018

310

257

15

3

36

24

70

24

2018 -

2019

315

289

17

13

39

24

62

24

2019 -

2020

323

293

14

13

32

24

54

24

2020 -

2021

295

333

12

15

28

23

49

24

(Nguồn: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Gia Nghĩa)


Bảng 2. Kết quả khảo sát về thực hiện mục tiêu dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông


TT


Nội dung

Mức đánh giá


ĐT B

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

Hình thành năng lực tự chủ

và tự học

35

38.46

36

39.56

17

18.68

2

2.20

3.12

2

Hình thành năng lực giao tiếp

và hợp tác

39

42.86

28

30.77

18

19.78

6

6.59

3.10

3

Hình thành năng lực giải

quyết vấn đề và sáng tạo

32

35.16

38

41.76

19

20.88

1

1.10

3.09

4

Hình thành năng lực nói tiếng

Việt cho học sinh

40

43.96

42

46.15

9

9.89

0

0

3.34

5

Hình thành năng lực nghe

tiếng Việt cho học sinh

42

46.15

38

41.76

10

10.99

1

1.10

3.33

6

Hình thành năng lực đọc cho

học sinh

32

35.16

45

49.45

12

13.19

2

2.20

3.18

7

Hình thành năng lực viết

tiếng Việt cho học sinh

21

23.08

46

50.55

21

23.08

3

3.30

2.93

8

Những hiểu biết sơ giản về

xã hội, tự nhiên và con người

26

28.57

37

40.66

25

27.47

3

3.30

2.95


9

Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy cơ bản (phân tích,

tổng hợp, phán đoán...).


21


23.08


42


46.15


17


18.68


11


12.09


2.80

(Nguồn: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Gia Nghĩa)


Bảng 3. Thực hiện nội dung dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông


TT


Nội dung

Mức đánh giá


ĐTB

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

I

Về kiến thức

1

Kiến thức Tiếng Việt

36

39.56

39

42.86

14

15.38

2

2.20

3.20

2

Tập làm văn

26

28.57

31

34.07

28

30.77

6

6.60

2.85

3

Kiến thức Văn học

29

31.87

39

42.86

17

18.68

6

6.59

3.00

II

Về kỹ năng

1

Kỹ năng đọc

22

24.18

46

50.55

15

16.48

8

8.79

2.90

2

Kỹ năng viết

18

19.78

35

38.46

22

24.18

16

17.5

8

2.60

3

Kỹ năng nghe

29

31.87

38

41.76

14

15.38

10

10.9

9

2.95

4

Kỹ năng nói

20

21.98

37

40.66

21

23.08

13

14.2

9

2.70

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả


Bảng 4. Thực hiện phương pháp, hình thức dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông


TT


Nội dung

Mức đánh giá


ĐTB

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

I

Các phương pháp

1

Đọc sáng tạo

25

27.47

42

46.15

21

23.08

3

3.30

2.98

2

Vấn đáp gợi mở

36

39.56

39

42.86

14

15.38

2

2.20

3.20

3

Giảng giải

36

39.56

35

38.46

12

13.19

8

8.79

3.09

4

Nêu tình huống có vấn đề

22

24.17

48

52.75

15

16.48

6

6.59

2.95

5

Xây dựng và thực hiện các

chủ đề, dự án trong dạy học

23

25.27

39

42.86

24

26.37

5

5.49

2.88

II

Các hình thức

1

Tổ chức dạy học theo nhóm,

cá nhân, lớp

36

39.56

42

46.15

12

13.19

1

1.10

3.24

2

Sử dụng bản đồ tư duy trong

dạy học Tiếng Việt

11

12.09

24

26.37

42

46.15

14

15.3

8

2.35


3

HS học thông qua hoạt động ngoại khóa; tổ chức các tiết học trải nghiệm bên ngoài

lớp học


31


34.07


40


43.96


12


13.19


8


8.79


3.03

4

Câu lạc bộ theo sở thích, giao

lưu với nhà văn, nhà thơ

21

23.08

42

46.15

24

26.37

4

4.40

2.88

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả


Bảng 5. Thực hiện kiểm tra, đánh giá trong dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông


TT


Nội dung

Mức đánh giá


ĐTB

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


1

Kiểm tra việc thực hiện nề nếp thông qua lịch báo

giảng, Sổ ghi đầu bài


29


31.87


36


39.56


23


25.27


3


3.30


3.00

2

Đánh giá giờ dạy qua dự

giờ

28

30.77

32

35.16

23

25.27

6

8.79

2.86

3

Kiểm tra hoạt động sinh

hoạt tổ, nhóm chuyên môn

11

12.09

20

21.98

27

29.67

33

36.26

2.10

4

Đánh giá GV thông qua

kết quả đạt được của HS

20

21.98

29

31.87

30

32.97

12

13.19

2.63

5

Đánh giá GV bằng kết quả

thi đua cuối năm

36

39.56

18

19.78

29

31.87

8

8.79

2.90


6

Kiểm tra việc thực hiện chấm, chữa, trả bài, vào

điểm của GV


27


29.67


32


35.16


25


27.47


7


7.69


2.87

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả


Bảng 6. Thực hiện quản lý mục tiêu, kế hoạch hoạt động dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông


TT


Nội dung

Mức đánh giá


ĐTB

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


1

Chỉ đạo tổ chuyên môn phổ biến mục tiêu dạy học môn Tiếng Việt trước khi xây

dựng kế hoạch giảng dạy


25


27.47


35


38.46


23


25.27


8


8.79


2.85


2

Tổ bộ môn xây dựng mục tiêu giảng dạy môn Tiếng Việt theo chuẩn kiến thức và

kỹ năng của môn học


22


24.18


36


39.56


20


21.98


13


14.2

9


2.74


3

Xây dựng kế hoạch kiểm tra việc thiết kế bài giảng theo chuẩn kiến thức kỹ năng và

mục tiêu môn học


26


28.57


39


42.86


20


21.98


6


6.59


2.93


4

Tổ chức trao đổi việc thực hiện mục tiêu môn Tiếng

Việt trong tổ bộ môn


8


8.79


14


15.38


25


27.47


44

48.3

5


1.84


5

Tổ trưởng bộ môn đánh giá kế hoạch bài giảng dựa trên mục tiêu môn học đã xác

định


30


32.97


44


48.35


13


14.29


4


4.40


3.10


6

Xây dựng kế hoạch dự giờ kiểm tra việc thực hiện mục

tiêu dạy học


28


30.77


43


47.25


16


17.58


4


4.40


3.04

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả


Bảng 7. Thực hiện quản lý nội dung, chương trình dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông


TT


Nội dung

Mức đánh giá


ĐTB

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


1

Chỉ đạo tổ chuyên môn phổ biến chương trình, kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt ở

các khối lớp


22


24.18


37


40.66


25


27.47


7


7.69


2.81


2

Tổ bộ môn tổ chức hướng dẫn, xây dựng kế hoạch dạy

học môn Tiếng Việt


19


20.88


35


38.46


22


24.18


17


16.48


2.66


3

Phối hợp với tổ trưởng để quản lý việc thực hiện chương trình, kế hoạch dạy

học môn Tiếng Việt


28


30.77


46


50.55


13


14.29


4


4.40


3.08


4

Phó hiệu trưởng chuyên môn phối hợp với tổ trưởng bộ môn đưa ra cách thức

phân công GV Tiếng Việt


17


18.68


31


34.07


28


30.77


15


16.48


2.55


5

Xây dựng quy trình phân công dựa trên hiệu quả công việc, trình độ chuyên môn

và nguyện vọng


14


15.38


24


26.37


32


35.16


21


23.08


2.34

6

Điều chỉnh sự phân công

cho hợp lý hơn

31

34.07

39

42.86

18

19.78

3

3.30

3.08

7

Chỉ đạo, hướng dẫn GV lập

kế hoạch bài dạy thống nhất

26

28.57

35

38.36

21

23.08

9

9.89

2.86




TT


Nội dung

Mức đánh giá


ĐTB

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


về mục tiêu, nội dung,

phương pháp











8

Đảm bảo đủ SGK, tài liệu tham khảo, thiết bị kĩ thuật

cho GV


27


29.67


41


45.05


18


19.78


5


5.49


2.99


9

Tổ chức thảo luận, đóng

góp ý kiến về kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt


8


8.79


20


21.98


27


29.67


36


39.56


2.00


10

quản lý giờ dạy của GV thông qua TKB, Kế hoạch dạy học, Sổ bài giảng, Sổ

ghi đầu bài.


47


51.65


40


43.96


4


4.40


0


0


3.47


11

Xây dựng chuẩn giờ lên lớp theo các yêu cầu về mục tiêu, nội dung, PPDH tích

cực


17


18.68


24


26.37


28


30.77


22


24.18


2.40


12

Tổ chức cho tổ bộ môn dự

giờ và phân tích giờ dạy của GV


21


23.08


24


26.37


30


32.97


16


17.58


2.55

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/06/2023