Việt theo hướng phát triển năng lực học sinh | ||||
6 | Chỉ đạo thực hiện đổi mới hoạt động đánh giá giáo viên thông qua kết quả dạy học môn Tiếng Việt |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Khảo Sát Tính Cần Thiết Của Các Biện Pháp Đã Đề Xuất
- Đối Với Các Trường Tiểu Học Thành Phố Gia Nghĩa
- Thực Trạng Qlhđdh Môn Tiếng Việt Theo Đhptnl Cho Hs Các Trường Tiểu Học Thành Phố Gia Nghĩa, Tỉnh Đắk Nông
- Quản lý hoạt động dạy học môn Tiếng Việt theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông - 15
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Thầy /cô
3. Phụ lục 3:
MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng 1. Cơ sở vật chất, kỹ thuật tại các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa
TS phòng học | Phòng học kiên cố cao tầng | Phòng giáo dục nghệ thuật | Phòng Tin học | Phòng thư viện | Phòng TBDH | Phòng làm việc của BGH và TCM | Phòng họp | |
2016 - 2017 | 310 | 258 | 13 | 3 | 36 | 24 | 72 | 24 |
2017 - 2018 | 310 | 257 | 15 | 3 | 36 | 24 | 70 | 24 |
2018 - 2019 | 315 | 289 | 17 | 13 | 39 | 24 | 62 | 24 |
2019 - 2020 | 323 | 293 | 14 | 13 | 32 | 24 | 54 | 24 |
2020 - 2021 | 295 | 333 | 12 | 15 | 28 | 23 | 49 | 24 |
(Nguồn: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Gia Nghĩa)
Bảng 2. Kết quả khảo sát về thực hiện mục tiêu dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nội dung | Mức đánh giá | ĐT B | ||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1 | Hình thành năng lực tự chủ và tự học | 35 | 38.46 | 36 | 39.56 | 17 | 18.68 | 2 | 2.20 | 3.12 |
2 | Hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác | 39 | 42.86 | 28 | 30.77 | 18 | 19.78 | 6 | 6.59 | 3.10 |
3 | Hình thành năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo | 32 | 35.16 | 38 | 41.76 | 19 | 20.88 | 1 | 1.10 | 3.09 |
4 | Hình thành năng lực nói tiếng Việt cho học sinh | 40 | 43.96 | 42 | 46.15 | 9 | 9.89 | 0 | 0 | 3.34 |
5 | Hình thành năng lực nghe tiếng Việt cho học sinh | 42 | 46.15 | 38 | 41.76 | 10 | 10.99 | 1 | 1.10 | 3.33 |
6 | Hình thành năng lực đọc cho học sinh | 32 | 35.16 | 45 | 49.45 | 12 | 13.19 | 2 | 2.20 | 3.18 |
7 | Hình thành năng lực viết tiếng Việt cho học sinh | 21 | 23.08 | 46 | 50.55 | 21 | 23.08 | 3 | 3.30 | 2.93 |
8 | Những hiểu biết sơ giản về xã hội, tự nhiên và con người | 26 | 28.57 | 37 | 40.66 | 25 | 27.47 | 3 | 3.30 | 2.95 |
9 | Rèn luyện cho HS các thao tác tư duy cơ bản (phân tích, tổng hợp, phán đoán...). | 21 | 23.08 | 42 | 46.15 | 17 | 18.68 | 11 | 12.09 | 2.80 |
(Nguồn: Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Gia Nghĩa)
Bảng 3. Thực hiện nội dung dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nội dung | Mức đánh giá | ĐTB | ||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
I | Về kiến thức | |||||||||
1 | Kiến thức Tiếng Việt | 36 | 39.56 | 39 | 42.86 | 14 | 15.38 | 2 | 2.20 | 3.20 |
2 | Tập làm văn | 26 | 28.57 | 31 | 34.07 | 28 | 30.77 | 6 | 6.60 | 2.85 |
3 | Kiến thức Văn học | 29 | 31.87 | 39 | 42.86 | 17 | 18.68 | 6 | 6.59 | 3.00 |
II | Về kỹ năng | |||||||||
1 | Kỹ năng đọc | 22 | 24.18 | 46 | 50.55 | 15 | 16.48 | 8 | 8.79 | 2.90 |
2 | Kỹ năng viết | 18 | 19.78 | 35 | 38.46 | 22 | 24.18 | 16 | 17.5 8 | 2.60 |
3 | Kỹ năng nghe | 29 | 31.87 | 38 | 41.76 | 14 | 15.38 | 10 | 10.9 9 | 2.95 |
4 | Kỹ năng nói | 20 | 21.98 | 37 | 40.66 | 21 | 23.08 | 13 | 14.2 9 | 2.70 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 4. Thực hiện phương pháp, hình thức dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nội dung | Mức đánh giá | ĐTB | ||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
I | Các phương pháp | |||||||||
1 | Đọc sáng tạo | 25 | 27.47 | 42 | 46.15 | 21 | 23.08 | 3 | 3.30 | 2.98 |
2 | Vấn đáp gợi mở | 36 | 39.56 | 39 | 42.86 | 14 | 15.38 | 2 | 2.20 | 3.20 |
3 | Giảng giải | 36 | 39.56 | 35 | 38.46 | 12 | 13.19 | 8 | 8.79 | 3.09 |
4 | Nêu tình huống có vấn đề | 22 | 24.17 | 48 | 52.75 | 15 | 16.48 | 6 | 6.59 | 2.95 |
5 | Xây dựng và thực hiện các chủ đề, dự án trong dạy học | 23 | 25.27 | 39 | 42.86 | 24 | 26.37 | 5 | 5.49 | 2.88 |
II | Các hình thức | |||||||||
1 | Tổ chức dạy học theo nhóm, cá nhân, lớp | 36 | 39.56 | 42 | 46.15 | 12 | 13.19 | 1 | 1.10 | 3.24 |
2 | Sử dụng bản đồ tư duy trong dạy học Tiếng Việt | 11 | 12.09 | 24 | 26.37 | 42 | 46.15 | 14 | 15.3 8 | 2.35 |
3 | HS học thông qua hoạt động ngoại khóa; tổ chức các tiết học trải nghiệm bên ngoài lớp học | 31 | 34.07 | 40 | 43.96 | 12 | 13.19 | 8 | 8.79 | 3.03 |
4 | Câu lạc bộ theo sở thích, giao lưu với nhà văn, nhà thơ | 21 | 23.08 | 42 | 46.15 | 24 | 26.37 | 4 | 4.40 | 2.88 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 5. Thực hiện kiểm tra, đánh giá trong dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nội dung | Mức đánh giá | ĐTB | ||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1 | Kiểm tra việc thực hiện nề nếp thông qua lịch báo giảng, Sổ ghi đầu bài | 29 | 31.87 | 36 | 39.56 | 23 | 25.27 | 3 | 3.30 | 3.00 |
2 | Đánh giá giờ dạy qua dự giờ | 28 | 30.77 | 32 | 35.16 | 23 | 25.27 | 6 | 8.79 | 2.86 |
3 | Kiểm tra hoạt động sinh hoạt tổ, nhóm chuyên môn | 11 | 12.09 | 20 | 21.98 | 27 | 29.67 | 33 | 36.26 | 2.10 |
4 | Đánh giá GV thông qua kết quả đạt được của HS | 20 | 21.98 | 29 | 31.87 | 30 | 32.97 | 12 | 13.19 | 2.63 |
5 | Đánh giá GV bằng kết quả thi đua cuối năm | 36 | 39.56 | 18 | 19.78 | 29 | 31.87 | 8 | 8.79 | 2.90 |
6 | Kiểm tra việc thực hiện chấm, chữa, trả bài, vào điểm của GV | 27 | 29.67 | 32 | 35.16 | 25 | 27.47 | 7 | 7.69 | 2.87 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 6. Thực hiện quản lý mục tiêu, kế hoạch hoạt động dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nội dung | Mức đánh giá | ĐTB | ||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1 | Chỉ đạo tổ chuyên môn phổ biến mục tiêu dạy học môn Tiếng Việt trước khi xây dựng kế hoạch giảng dạy | 25 | 27.47 | 35 | 38.46 | 23 | 25.27 | 8 | 8.79 | 2.85 |
2 | Tổ bộ môn xây dựng mục tiêu giảng dạy môn Tiếng Việt theo chuẩn kiến thức và kỹ năng của môn học | 22 | 24.18 | 36 | 39.56 | 20 | 21.98 | 13 | 14.2 9 | 2.74 |
3 | Xây dựng kế hoạch kiểm tra việc thiết kế bài giảng theo chuẩn kiến thức kỹ năng và mục tiêu môn học | 26 | 28.57 | 39 | 42.86 | 20 | 21.98 | 6 | 6.59 | 2.93 |
4 | Tổ chức trao đổi việc thực hiện mục tiêu môn Tiếng Việt trong tổ bộ môn | 8 | 8.79 | 14 | 15.38 | 25 | 27.47 | 44 | 48.3 5 | 1.84 |
5 | Tổ trưởng bộ môn đánh giá kế hoạch bài giảng dựa trên mục tiêu môn học đã xác định | 30 | 32.97 | 44 | 48.35 | 13 | 14.29 | 4 | 4.40 | 3.10 |
6 | Xây dựng kế hoạch dự giờ kiểm tra việc thực hiện mục tiêu dạy học | 28 | 30.77 | 43 | 47.25 | 16 | 17.58 | 4 | 4.40 | 3.04 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 7. Thực hiện quản lý nội dung, chương trình dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nội dung | Mức đánh giá | ĐTB | ||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1 | Chỉ đạo tổ chuyên môn phổ biến chương trình, kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt ở các khối lớp | 22 | 24.18 | 37 | 40.66 | 25 | 27.47 | 7 | 7.69 | 2.81 |
2 | Tổ bộ môn tổ chức hướng dẫn, xây dựng kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt | 19 | 20.88 | 35 | 38.46 | 22 | 24.18 | 17 | 16.48 | 2.66 |
3 | Phối hợp với tổ trưởng để quản lý việc thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt | 28 | 30.77 | 46 | 50.55 | 13 | 14.29 | 4 | 4.40 | 3.08 |
4 | Phó hiệu trưởng chuyên môn phối hợp với tổ trưởng bộ môn đưa ra cách thức phân công GV Tiếng Việt | 17 | 18.68 | 31 | 34.07 | 28 | 30.77 | 15 | 16.48 | 2.55 |
5 | Xây dựng quy trình phân công dựa trên hiệu quả công việc, trình độ chuyên môn và nguyện vọng | 14 | 15.38 | 24 | 26.37 | 32 | 35.16 | 21 | 23.08 | 2.34 |
6 | Điều chỉnh sự phân công cho hợp lý hơn | 31 | 34.07 | 39 | 42.86 | 18 | 19.78 | 3 | 3.30 | 3.08 |
7 | Chỉ đạo, hướng dẫn GV lập kế hoạch bài dạy thống nhất | 26 | 28.57 | 35 | 38.36 | 21 | 23.08 | 9 | 9.89 | 2.86 |
Nội dung | Mức đánh giá | ĐTB | ||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
về mục tiêu, nội dung, phương pháp | ||||||||||
8 | Đảm bảo đủ SGK, tài liệu tham khảo, thiết bị kĩ thuật cho GV | 27 | 29.67 | 41 | 45.05 | 18 | 19.78 | 5 | 5.49 | 2.99 |
9 | Tổ chức thảo luận, đóng góp ý kiến về kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt | 8 | 8.79 | 20 | 21.98 | 27 | 29.67 | 36 | 39.56 | 2.00 |
10 | quản lý giờ dạy của GV thông qua TKB, Kế hoạch dạy học, Sổ bài giảng, Sổ ghi đầu bài. | 47 | 51.65 | 40 | 43.96 | 4 | 4.40 | 0 | 0 | 3.47 |
11 | Xây dựng chuẩn giờ lên lớp theo các yêu cầu về mục tiêu, nội dung, PPDH tích cực | 17 | 18.68 | 24 | 26.37 | 28 | 30.77 | 22 | 24.18 | 2.40 |
12 | Tổ chức cho tổ bộ môn dự giờ và phân tích giờ dạy của GV | 21 | 23.08 | 24 | 26.37 | 30 | 32.97 | 16 | 17.58 | 2.55 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả