Quản lý hoạt động dạy học môn Tiếng Việt theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông - 15


Bảng 8. Thực hiện quản lý kiểm tra, đánh giá kết quả dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông


TT


Nội dung

Mức đánh giá


ĐTB

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

Kiểm tra giáo án và hồ sơ cá

nhân

32

35.16

38

41.76

21

23.08

0

0

3.12


2

Tổ bộ môn tổ chức tập huấn KT-ĐG kết quả học tập của

HS theo phát triển năng lực


8


8.79


19


20.88


25


27.47


39


42.86


1.96


3

Chỉ đạo xây dựng quy trình

ra đề, kiểm duyệt các đề kiểm tra


20


21.98


27


29.67


30


32.97


14


15.38


2.58


4

Phân tích kết quả, phân loại học tập của HS theo phát

triển năng lực


14


15.38


25


27.47


32


35.16


20


21.98


2.36

5

Ứng dụng CNTT trong quản

lý kết quả học tập của HS

25

27.47

30

32.97

22

24.18

14

15.38

2.73

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Quản lý hoạt động dạy học môn Tiếng Việt theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông - 15

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả


Bảng 9. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến QLHĐDH môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông


TT


Yếu tố ảnh hưởng

Mức độ ảnh hưởng


ĐTB

Rất ảnh hưởng

Ảnh hưởng

Ít ảnh hưởng

Không ảnh

hưởng

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


1

Phương hướng, mục tiêu phát triển mới của nhiệm

vụ giáo dục của Nhà trường


56


61.54


32


35.16


3


3.30


0


0


3.58


2

Chương trình, nội dung, kế hoạch và các văn bản pháp quy về QLHĐDH môn Tiếng Việt theo

ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học


41


45.05


42


46.15


8


8.79


0


0


3.36


3

Nhận thức và năng lực QLHĐDH môn tiếng Việt của cán bộ quản lý ở các

trường tiểu học


68


74.72


22


24.18


1


1.10


0


0


3.74


4

Trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ GV giảng dạy môn tiếng Việt và

sựu hứng thú học tập của HS


62


68.13


16


17.58


13


12.2

9


0


0


3.54


5

Đảm bảo cơ sở vật chất, phương tiện dạy học và điều kiện xã hội của địa

phương


55


60.44


24


26.37


10

10.9

9


2


2.20


3.45

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả


Bảng 10. Thực hiện quản lý các phương tiện, thiết bị dạy học và các điều kiện hỗ trợ dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông


TT


Nội dung

Mức đánh giá


ĐTB

Tốt

Khá

Trung

bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


1

Xây dựng kế hoạch trang bị

cơ sở vật chất, thiết bị dạy học


32


35.16


39


42.86


15


16.48


5


5.49


3.08


2

Xây dựng nội quy sử dụng cơ sở vật chất, phương tiện dạy

học


41


45.05


21


23.08


22


24.16


7


7.69


3.05


3

Tăng cường cho GV kiến thức về công nghệ thông tin và kỹ năng sử dụng các thiết

bị dạy học hiện đại


38


41.76


33


36.23


11


12.09


9


9.89


3.10


4

Tổ chức cuộc thi viết sáng kiến kinh nghiệm cải tiến kỹ thuật, thiết kế các phương tiện phục vụ hoạt động học

tập


42


46.15


19


20.88


23


25.27


7


7.69


3.05


5

Khen thưởng, động viên GV sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, phương

tiện kỹ thuật


33


36.26


36


39.56


22


24.16


0


0


3.12

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả


Bảng 11. Tính cần thiết của các biện pháp



TT


Biện pháp

Mức độ cần thiết


ĐTB


Thứ bậc

Rất cần

thiết

Cần thiết

Ít cần

thiết

SL

%

SL

%

SL

%


1

Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng nâng cao nhận thức cho giáo viên, cán bộ quản lý về quản lý dạy học và dạy học theo hướng phát

triển năng lực học sinh


71


78.02


14


15.38


6


6.59


2.71


4


2

Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên Tiếng Việt về dạy học theo tiếp

cận năng lực


80


87.91


10


10.99


1


1.10


2.87


2


3

Chỉ đạo thực hiện đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn, khuyến khích hoạt động trong dạy học của giáo viên theo hướng phát triển

năng lực


82


90.11


8


8.79


1


1.10


2.89


1


4

Chỉ đạo giáo viên tăng cường sử dụng có hiệu quả các phương tiện kỹ thuật, đồ dùng dạy học môn Tiếng Việt theo hướng phát triển năng lực học

sinh


63


69.23


16


17.58


12


13.19


2.56


6




TT


Biện pháp

Mức độ cần thiết


ĐTB


Thứ bậc

Rất cần

thiết

Cần thiết

Ít cần

thiết

SL

%

SL

%

SL

%


5

Chỉ đạo thực hiện đổi mới kiểm tra - đánh giá kết quả dạy học môn Tiếng Việt theo hướng phát triển năng

lực học sinh


73


80.22


13


14.29


5


5.49


2.75


3


6

Chỉ đạo thực hiện đổi mới hoạt động đánh giá giáo viên thông qua kết quả dạy

học môn Tiếng Việt


68


74.73


15


16.48


8


8.79


2.66


5

Trung bình

2.74


Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả


Bảng 12. Tính khả thi của các biện pháp



TT


Biện pháp

Mức độ cần thiết


ĐTB


Thứ bậc

Rất khả

thi

Khả thi

Ít khả thi

SL

%

SL

%

SL

%


1

Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng nâng cao nhận thức cho giáo viên, cán bộ quản lý về quản lý dạy học và dạy học theo hướng phát

triển năng lực học sinh


32


35.16


53


58.24


6


6.59


2.29


3


2

Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên Tiếng Việt về dạy học theo tiếp

cận năng lực


30


32.97


56


61.54


5


5.49


2.27


4


3

Chỉ đạo thực hiện đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn, khuyến khích hoạt động trong dạy học của giáo viên theo hướng phát triển

năng lực


38


41.76


52


57.14


1


1.10


2.41


1


4

Chỉ đạo giáo viên tăng cường sử dụng có hiệu quả các phương tiện kỹ thuật, đồ dùng dạy học môn Tiếng Việt theo hướng phát triển năng lực học

sinh


27


29.67


57


62.64


7


7.69


2.22


5




TT


Biện pháp

Mức độ cần thiết


ĐTB


Thứ bậc

Rất khả

thi

Khả thi

Ít khả thi

SL

%

SL

%

SL

%


5

Chỉ đạo thực hiện đổi mới kiểm tra - đánh giá kết quả dạy học môn Tiếng Việt theo hướng phát triển năng

lực học sinh


35


38.46


53


58.24


3


3.30


2.35


2


6

Chỉ đạo thực hiện đổi mới hoạt động đánh giá giáo viên thông qua kết quả dạy

học môn Tiếng Việt


23


25.27


59


64.84


9


9.89


2.15


6

Trung bình

2.28


Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả


Bảng 13. Mối quan hệ giữa tính cần thiết và khả thi của các biện pháp



TT


Biện pháp

Cần thiết

Khả thi


D2

(mi-ni)2

X

Thứ bậc

(mi)

X

Thứ bậc

(ni)


1

Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng nâng cao nhận thức cho giáo viên, cán bộ quản lý về quản lý dạy học và dạy học theo

hướng phát triển năng lực học sinh


2.71


4


2.29


3


1


2

Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên Tiếng Việt về dạy học

theo tiếp cận năng lực


2.87


2


2.27


4


4


3

Chỉ đạo thực hiện đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn, khuyến khích hoạt động trong dạy học của giáo viên theo hướng

phát triển năng lực


2.89


1


2.41


1


0


4

Chỉ đạo giáo viên tăng cường sử dụng có hiệu quả các phương tiện kỹ thuật, đồ dùng dạy học môn Tiếng Việt theo hướng

phát triển năng lực học sinh


2.56


6


2.22


5


1


5

Chỉ đạo thực hiện đổi mới kiểm tra - đánh giá kết quả dạy học môn Tiếng Việt theo

hướng phát triển năng lực học sinh


2.75


3


2.35


2


1


6

Chỉ đạo thực hiện đổi mới hoạt động đánh

giá giáo viên thông qua kết quả dạy học môn Tiếng Việt


2.66


5


2.15


6


1

Trung bình

2.74


2.28



Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/06/2023