Bảng 8. Thực hiện quản lý kiểm tra, đánh giá kết quả dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nội dung | Mức đánh giá | ĐTB | ||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1 | Kiểm tra giáo án và hồ sơ cá nhân | 32 | 35.16 | 38 | 41.76 | 21 | 23.08 | 0 | 0 | 3.12 |
2 | Tổ bộ môn tổ chức tập huấn KT-ĐG kết quả học tập của HS theo phát triển năng lực | 8 | 8.79 | 19 | 20.88 | 25 | 27.47 | 39 | 42.86 | 1.96 |
3 | Chỉ đạo xây dựng quy trình ra đề, kiểm duyệt các đề kiểm tra | 20 | 21.98 | 27 | 29.67 | 30 | 32.97 | 14 | 15.38 | 2.58 |
4 | Phân tích kết quả, phân loại học tập của HS theo phát triển năng lực | 14 | 15.38 | 25 | 27.47 | 32 | 35.16 | 20 | 21.98 | 2.36 |
5 | Ứng dụng CNTT trong quản lý kết quả học tập của HS | 25 | 27.47 | 30 | 32.97 | 22 | 24.18 | 14 | 15.38 | 2.73 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Các Trường Tiểu Học Thành Phố Gia Nghĩa
- Thực Trạng Qlhđdh Môn Tiếng Việt Theo Đhptnl Cho Hs Các Trường Tiểu Học Thành Phố Gia Nghĩa, Tỉnh Đắk Nông
- Quản lý hoạt động dạy học môn Tiếng Việt theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông - 14
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 9. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến QLHĐDH môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Yếu tố ảnh hưởng | Mức độ ảnh hưởng | ĐTB | ||||||||
Rất ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1 | Phương hướng, mục tiêu phát triển mới của nhiệm vụ giáo dục của Nhà trường | 56 | 61.54 | 32 | 35.16 | 3 | 3.30 | 0 | 0 | 3.58 |
2 | Chương trình, nội dung, kế hoạch và các văn bản pháp quy về QLHĐDH môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học | 41 | 45.05 | 42 | 46.15 | 8 | 8.79 | 0 | 0 | 3.36 |
3 | Nhận thức và năng lực QLHĐDH môn tiếng Việt của cán bộ quản lý ở các trường tiểu học | 68 | 74.72 | 22 | 24.18 | 1 | 1.10 | 0 | 0 | 3.74 |
4 | Trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ GV giảng dạy môn tiếng Việt và sựu hứng thú học tập của HS | 62 | 68.13 | 16 | 17.58 | 13 | 12.2 9 | 0 | 0 | 3.54 |
5 | Đảm bảo cơ sở vật chất, phương tiện dạy học và điều kiện xã hội của địa phương | 55 | 60.44 | 24 | 26.37 | 10 | 10.9 9 | 2 | 2.20 | 3.45 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 10. Thực hiện quản lý các phương tiện, thiết bị dạy học và các điều kiện hỗ trợ dạy học môn Tiếng Việt theo ĐHPTNL cho HS các trường tiểu học thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
Nội dung | Mức đánh giá | ĐTB | ||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
1 | Xây dựng kế hoạch trang bị cơ sở vật chất, thiết bị dạy học | 32 | 35.16 | 39 | 42.86 | 15 | 16.48 | 5 | 5.49 | 3.08 |
2 | Xây dựng nội quy sử dụng cơ sở vật chất, phương tiện dạy học | 41 | 45.05 | 21 | 23.08 | 22 | 24.16 | 7 | 7.69 | 3.05 |
3 | Tăng cường cho GV kiến thức về công nghệ thông tin và kỹ năng sử dụng các thiết bị dạy học hiện đại | 38 | 41.76 | 33 | 36.23 | 11 | 12.09 | 9 | 9.89 | 3.10 |
4 | Tổ chức cuộc thi viết sáng kiến kinh nghiệm cải tiến kỹ thuật, thiết kế các phương tiện phục vụ hoạt động học tập | 42 | 46.15 | 19 | 20.88 | 23 | 25.27 | 7 | 7.69 | 3.05 |
5 | Khen thưởng, động viên GV sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, phương tiện kỹ thuật | 33 | 36.26 | 36 | 39.56 | 22 | 24.16 | 0 | 0 | 3.12 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 11. Tính cần thiết của các biện pháp
Biện pháp | Mức độ cần thiết | ĐTB | Thứ bậc | ||||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||||
1 | Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng nâng cao nhận thức cho giáo viên, cán bộ quản lý về quản lý dạy học và dạy học theo hướng phát triển năng lực học sinh | 71 | 78.02 | 14 | 15.38 | 6 | 6.59 | 2.71 | 4 |
2 | Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên Tiếng Việt về dạy học theo tiếp cận năng lực | 80 | 87.91 | 10 | 10.99 | 1 | 1.10 | 2.87 | 2 |
3 | Chỉ đạo thực hiện đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn, khuyến khích hoạt động trong dạy học của giáo viên theo hướng phát triển năng lực | 82 | 90.11 | 8 | 8.79 | 1 | 1.10 | 2.89 | 1 |
4 | Chỉ đạo giáo viên tăng cường sử dụng có hiệu quả các phương tiện kỹ thuật, đồ dùng dạy học môn Tiếng Việt theo hướng phát triển năng lực học sinh | 63 | 69.23 | 16 | 17.58 | 12 | 13.19 | 2.56 | 6 |
Biện pháp | Mức độ cần thiết | ĐTB | Thứ bậc | ||||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||||
5 | Chỉ đạo thực hiện đổi mới kiểm tra - đánh giá kết quả dạy học môn Tiếng Việt theo hướng phát triển năng lực học sinh | 73 | 80.22 | 13 | 14.29 | 5 | 5.49 | 2.75 | 3 |
6 | Chỉ đạo thực hiện đổi mới hoạt động đánh giá giáo viên thông qua kết quả dạy học môn Tiếng Việt | 68 | 74.73 | 15 | 16.48 | 8 | 8.79 | 2.66 | 5 |
Trung bình | 2.74 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 12. Tính khả thi của các biện pháp
Biện pháp | Mức độ cần thiết | ĐTB | Thứ bậc | ||||||
Rất khả thi | Khả thi | Ít khả thi | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||||
1 | Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng nâng cao nhận thức cho giáo viên, cán bộ quản lý về quản lý dạy học và dạy học theo hướng phát triển năng lực học sinh | 32 | 35.16 | 53 | 58.24 | 6 | 6.59 | 2.29 | 3 |
2 | Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên Tiếng Việt về dạy học theo tiếp cận năng lực | 30 | 32.97 | 56 | 61.54 | 5 | 5.49 | 2.27 | 4 |
3 | Chỉ đạo thực hiện đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn, khuyến khích hoạt động trong dạy học của giáo viên theo hướng phát triển năng lực | 38 | 41.76 | 52 | 57.14 | 1 | 1.10 | 2.41 | 1 |
4 | Chỉ đạo giáo viên tăng cường sử dụng có hiệu quả các phương tiện kỹ thuật, đồ dùng dạy học môn Tiếng Việt theo hướng phát triển năng lực học sinh | 27 | 29.67 | 57 | 62.64 | 7 | 7.69 | 2.22 | 5 |
Biện pháp | Mức độ cần thiết | ĐTB | Thứ bậc | ||||||
Rất khả thi | Khả thi | Ít khả thi | |||||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||||
5 | Chỉ đạo thực hiện đổi mới kiểm tra - đánh giá kết quả dạy học môn Tiếng Việt theo hướng phát triển năng lực học sinh | 35 | 38.46 | 53 | 58.24 | 3 | 3.30 | 2.35 | 2 |
6 | Chỉ đạo thực hiện đổi mới hoạt động đánh giá giáo viên thông qua kết quả dạy học môn Tiếng Việt | 23 | 25.27 | 59 | 64.84 | 9 | 9.89 | 2.15 | 6 |
Trung bình | 2.28 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 13. Mối quan hệ giữa tính cần thiết và khả thi của các biện pháp
Biện pháp | Cần thiết | Khả thi | D2 (mi-ni)2 | |||
X | Thứ bậc (mi) |
X | Thứ bậc (ni) | |||
1 | Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng nâng cao nhận thức cho giáo viên, cán bộ quản lý về quản lý dạy học và dạy học theo hướng phát triển năng lực học sinh | 2.71 | 4 | 2.29 | 3 | 1 |
2 | Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ giáo viên Tiếng Việt về dạy học theo tiếp cận năng lực | 2.87 | 2 | 2.27 | 4 | 4 |
3 | Chỉ đạo thực hiện đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn, khuyến khích hoạt động trong dạy học của giáo viên theo hướng phát triển năng lực | 2.89 | 1 | 2.41 | 1 | 0 |
4 | Chỉ đạo giáo viên tăng cường sử dụng có hiệu quả các phương tiện kỹ thuật, đồ dùng dạy học môn Tiếng Việt theo hướng phát triển năng lực học sinh | 2.56 | 6 | 2.22 | 5 | 1 |
5 | Chỉ đạo thực hiện đổi mới kiểm tra - đánh giá kết quả dạy học môn Tiếng Việt theo hướng phát triển năng lực học sinh | 2.75 | 3 | 2.35 | 2 | 1 |
6 | Chỉ đạo thực hiện đổi mới hoạt động đánh giá giáo viên thông qua kết quả dạy học môn Tiếng Việt | 2.66 | 5 | 2.15 | 6 | 1 |
Trung bình | 2.74 | 2.28 |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả