46. Jeronen, E., Palmberg, I., Yli-Panula, E. (2017). Teaching methods in biology education and sustainability education including outdoor education for promoting sustainability - A literature review. Education Sciences, Vol. 7, pp.1.
47. John Dewey (2012). Kinh nghiệm và Giáo dục. NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh.
48. Kanyimba, A. T., Richter, B. W. & Raath, S. P. (2014). The effectiveness of an environmental management system in selected South African primary schools. Journal of Cleaner Production 66 (2014) 479e488, ISSN: 0959-6526.
49. Kimaryo, Lydia A (2011). Integrating environmental education in primary school education in Tanzania: teachers’ perceptions and teaching practices / Lydia A. Kimaryo. – Åbo: Åbo Akademi University Press, 2011. Diss.: Abo Akademi University. ISBN 978-951-765-560-6
50. Koontz, H (1992). Những vấn đề cốt yếu về quản lí. Nhà xuất bản khoa học kĩ thuật Hà Nội.
51. Xavier Roegiers (1996). Khoa sư phạm tích hợp hay làm thế nào để phát triển các năng lực ở nhà trường. NXB GD, Hà Nội.
52. Xavier Roegiers (1996). Khoa sư phạm tích hợp hay làm thế nào để phát triển các năng lực ở nhà trường. NXB GD, Hà Nội.
53. Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Các cơ quan báo chí mặt trận và ngành môi trường phối hợp tuyên truyền, vận động bảo vệ môi trường. Hà Nội - 2010.
54. Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Giáo dục biến đổi khí hậu, kinh nghiệm từ châu Âu và Việt Nam. Hà Nội - 2010.
Có thể bạn quan tâm!
- Chuẩn Bị Thực Nghiệm (Thời Gian Tháng 7, 8 Năm 2020)
- Quản lí hoạt động giáo dục môi trường cho học sinh ở các trường tiểu học tại thành phố Đà Nẵng - 25
- Đối Với Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo
- Quản lí hoạt động giáo dục môi trường cho học sinh ở các trường tiểu học tại thành phố Đà Nẵng - 28
- Quản lí hoạt động giáo dục môi trường cho học sinh ở các trường tiểu học tại thành phố Đà Nẵng - 29
- Xin Anh, Chị Vui Lòng Cho Biết Ý Kiến Của Mình Về Sự Cần Thiết Và Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp Quản Lí Hoạt Động Gdmt Cho Hs Ở Các Trường Tiểu Học
Xem toàn bộ 313 trang tài liệu này.
55. Kyburz-Graber, R, & Robottom, I (1999). Dự án OECD-ENSI và sự liên quan của nó đối với giáo viên, Các khái niệm đào tạo trong giáo dục môi trường. Nghiên cứu Giáo dục Môi trường, 5 (3), 277-292.
56. Lê Huy Bá (2004). Môi trường. NXB ĐHQG, TP. Hồ Chí Minh.
57. Lê Văn Bình (2019). Xây dựng và phát triển các mối quan hệ của trường tiểu học và THCS, Chuyên đề 13, Sở GD & ĐT Thanh Hóa.
58. Lê Văn Trưởng, Nguyễn Kim Tiến (2006). Giáo dục môi trường - Tài liệu đào tạo và bồi dưỡng giáo viên. NXB Giáo dục.
59. Mahat, H, Ahmad, S, and Ali, N (2017). Pendidikan Pembangunan Lestari- Hubungan kesadaran antara ibu bapa dengan pelajar (Giáo dục cho Bền vững Phát triển (ESD). Các nhận thức kết nối giữa phụ huynh và học sinh). Geografia - Tạp chí Xã hội và Không gian Malaysia, tập. 10 năm 2017.
60. Mai Đình Yên (1997). Môi trường và con người. NXB GD, Hà Nội.
61. Marx, K, Engels, F (1982). Toàn tập Tập 1. NXB Sự thật, Hà Nội.
62. Michael Matarasso - Nguyễn Việt Dũng - Đỗ Thị Thanh Huyền (2002). Khám phá thiên nhiên : Hướng dẫn thực hiện hoạt động GDMT với HS. WWF Chương trình Đông Dương, Hà Nội.
63. Michael Matarasso - Nguyễn Việt Dũng, N. V. & Đỗ Thị Thanh Huyền, Đ. T.
T. (2002). Khám phá thiên nhiên : Hướng dẫn thực hiện hoạt động GDMT với HS. WWF Chương trình Đông Dương, Hà Nội.
64. Mwendwa, B. (2017). Learning for sustainable development: Integrating environmental education in the curriculum of ordinary secondary schools in Tanzania. Journal of Sustainability Education, Vol. 12, pp. 1-15
65. Nina Roczen (2014). A Competence Model Environmental Education, Environment and Behavior. DOI: 10.1177/001 391651349241.
66. Nguyễn Dục Quang (2011). Giáo dục giá trị văn hóa truyền thống cho học sinh ở nhà trường. Tạp chí giáo dục và xã hội số 6.
67. Nguyễn Dược (1986). Giáo dục BVMT trong nhà trường phổ thông. NXB GD, Hà Nội.
68. Nguyễn Đình Chỉnh, Nguyễn Văn Lũy, Phạm Ngọc Uyển (2006). Sư phạm học tiểu học. NXB GD, Hà Nội.
69. Nguyễn Đình Hòe (2000). Môi trường và phát triển bền vững. NXB GD, Hà Nội.
70. Nguyễn Hồng Ngọc (1993). Thực hiện GDMT cho HS tiểu học thông qua tìm hiểu môn Tự nhiên và Xã hội. Luận văn Thạc sĩ Khoa tâm lý giáo dục, ĐHSP Hà Nội.
71. Nguyễn Hữu Dực, Vũ Thu Hương, Nguyễn Thị Vân Hương, Nguyễn Thị Thấn (2003). GDMT trong trường tiểu học. NXB GD, Hà Nội.
72. Nguyễn Hữu Hợp, Nguyễn Dục Quang (1995). Công tác giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường tiểu học. NXB ĐHSP, Hà Nội.
73. Nguyễn Hữu Hợp, Phó Đức Hòa (2011). Giáo dục tiểu học II. NXB ĐHSP, Hà Nội.
74. Nguyễn Kim Dung (2013). Quản lí chất lượng, Bài giảng. Tài liệu lưu hành nội bộ, ĐHSP TPHCM, thành phố Hồ Chí Minh.
75. Nguyễn Minh Giang và Hoàng Thy Thơ (2013). Giáo dục môi trường cho học sinh lớp 5 bằng phương pháp dạy học theo dự án. Tạp chí Khoa học ĐHSP TP. Hồ Chí Minh. Số 50 năm 2013.
76. Nguyễn Ngọc Bích (1998). Tâm lí học nhân cách. NXB GD, Hà Nội.
77. Nguyễn Phi Hạnh, Nguyễn Thị Thu Hằng (1994). GDMT trong nhà trường phổ thông. NXB GD, Hà Nội.
78. Nguyễn Phi Hạnh - Nguyễn Thị Thu Hằng (1997). GDMT qua môn Địa lý ở trường phổ thông. NXB GD, Hà Nội.
79. Nguyễn Thành Vinh (2012). Khoa học quản lí đại cương. NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
80. Nguyễn Thị Bích Hạnh, Trần Thị Thu Mai (2009). Tâm lý học tiểu học và tâm lý học sư phạm tiểu học. NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội.
81. Nguyễn Thị Quyên (2018). Quy trình tổ chức hoạt động tích hợp giáo dục môi trường và biến đổi khí hậu theo chủ đề trong dạy học các cấp độ tổ chức sống trên cơ thể ở trường phổ thông. Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 8, tr 240- 242.
82. Nguyễn Thị Thấn (2009). Giáo dục môi trường trong dạy học các môn học về tự nhiên và xã hội. NXB GD, Hà Nội.
83. Nguyễn Thị Thấn và nhóm học viên Cao học K16, K17 (2008). Xu thế GDMT trên thế giới dựa vào một số bài báo khoa học. Khoa Giáo dục Tiểu học, ĐHSP Hà Nội.
84. Nguyễn Thị Thìn (2004). Hướng dẫn những trò chơi sáng tạo: Nước trong mọi trạng thái. NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh.
85. Nguyễn Thị Thu Hằng (1994). Xác định các hình thức tổ chức và phương pháp GDMT qua môn Địa lý ở trường phổ thông cơ sở Việt Nam. Luận án PTS Khoa học Sư phạm tâm lý, ĐHSP Hà Nội.
86. Nguyễn Thị Vân Hương (2002). Một số biện pháp nâng cao chất lượng GDMT cho HS tiểu học. Luận án tiến sĩ Giáo dục, ĐHSP, Hà Nội.
87. Nguyễn Thượng Giao (2004). Giáo trình phương pháp dạy học môn Tự nhiên và Xã hội. NXB ĐHSP Hà Nội.
88. Nguyễn Thị Ngọc (2009). Giáo dục môi trường trong các trường ở Việt Nam và Nhật bản – Nghiên cứu so sánh. Tạp chí Khoa học công nghệ số 3 năm 2009.
89. Nguyễn Trọng Tấn (2005). Quản lí nhà trường trong thế kỉ XXI. NXB Đại học sư phạm Hà Nội.
90. Nguyễn Việt Thanh (2016). Nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên làm công tác giáo dục về bảo vệ môi trường cho học sinh ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học Chính trị, số 1+2/2016, tr 123 -126.
91. Nguyễn Việt Thanh (2016). Tầm quan trọng của việc giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh tiểu học ở Việt Nam hiện nay. Tạp chí Nhân lực Khoa học xã hội. số 2/2016, tr.55-64.
92. Ongare, D., Macharia, A., Mwakaje, A., Muchane, M., Warui, C., Mugoya, C., Masiga, C., Nikundiwe, A., Muiti, A. and Wakibara, J. (2013). Environmental Communication: A Review of Information Sources and Communication Channels for Enhanced Community-Based Natural Resource Management in the Greater Mara Region of Kenya. Journal of Education for Sustainable Development, Vol. 7, pp. 65-74.
93. Palmer, J (2002). Environmental education in the 21st century: Theory, practice, progress and promise - books.google.com.
94. Pettus (2012). Environmental Education in the Schoolyard: Learning Styles and Gender. The Journal of Environmental Education, 40:3, 2-12, DOI: 10.3200/JOEE 40.3.2-12.
95. Phạm Đình Thái (1993). Một số tư liệu kinh nghiệm nước ngoài về GDMT. Tổng thuật và dịch Hà Nội.
96. Phạm Khắc Chương (1991). J.A Comenxki - Nhà sư phạm lỗi lạc. NXB Giáo dục, Hà Nội.
97. Phạm Minh Hạc (1989). Hành vi và hoạt động. NXB GD, Hà Nội.
98. Phạm Minh Hạc (chủ biên) (2001). Phát triển toàn diện con người trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa. NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
99. Phạm Ngô Minh (2011), Sơn Trà, địa lý – văn hóa – du lịch, NXB Đà Nẵng.
100. Phạm Văn Nhân (1999). Cẩm nang tổng hợp kĩ năng hoạt động thanh thiếu niên. NXB Giáo dục, Hà Nội.
101. Quách Văn Toàn Em và Nguyễn Thanh Thảo (2012). Giáo dục nâng cao nhận thức về môi trường cho học sinh ở một số trường tiểu học thuộc quận Bình Thạnh và Huyện Củ Chi thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Khoa học ĐHSP TP. Hồ Chí Minh. Số 34 năm 2012.
102. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XI (2010). Luật BVMT. NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
103. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XI (2010). Luật Giáo dục. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
104. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (1991). Luật Phổ cập Giáo dục Tiểu học. NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
105. Rahman, H. A. (2018). "Usaha Dan Cabaran Dalam Mengaplikasikan Pendidikan Alam Sekitar Dalam Sistem, Persekolahan Di Malaysia (Efforts And Challenges In The Application Of Environmental Education In Malaysian School System),"Asian Journal Of Environment, History And Heritage, Vol. 1, 2018.
106. Roy Ballantyne and Jan Packer (2010). Promoting Environmentally Sustainable Attitudes and Behaviour Through Free-choice Learning Experiences: What Is the State of the Game? Article in Environmental Education Research· July 2005. DOI: 10.1080/13504620500081145 · Source: OAI
107. Sổ tay hướng dẫn thực hiện chiến dịch truyền thông môi trường (2002). Cục Bảo vệ môi trường. Hà Nội.
108. Sở GD & ĐT Đà Nẵng. Báo cáo tổng kết cấp Tiểu học năm học 2018 -2019 và phương hướng nhiệm vụ 2019 – 2020.
109. Stapp, WB, et al. (1969). Khái niệm về Giáo dục Môi trường. Tạp chí Giáo dục Môi trường, 1 (1), 30-31.
110. Sukma, E, Ramadhan, S, Indriyani, V (2020). Integration of environmental education in elementary schools. iopscience.iop.org. Journal of Physics (2020)
111. Tạp chí Bảo vệ môi trường (2002) số tháng 9/2002. Bài phát biểu của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
112. Tập thể cán bộ GV khoa Sinh - KTNN, ĐHSP, ĐHQG Hà Nội. Giáo trình Giáo dục môi trường, Sản phẩm đề tài KT.02.17.02.
113. TTP Hoàng (2006), Đo lường hiệu quả của giáo dục môi trường đối với phát triển bền vững ở trường tiểu học: Một nghiên cứu điển hình tại thành phố Đà Nẵng, Việt Nam. T Kato. Nghiên cứu Môi trường Bền vững, 2016 – Elsevie.
114. Trần Bá Hoành (1995). Đánh giá trong giáo dục. NXB GD, Hà Nội.
115. Trần Kiểm (2008). Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lí giáo dục. NXB ĐHSP, Hà Nội.
116. Trần Khánh Đức (2011). Phương pháp luận nghiên cứu khoa học giáo dục. NXB Đại học quốc gia, Hà Nội.
117. Trần Khánh Đức (2014). Cải cách sư phạm và đổi mới căn bản mô hình đào tạo giáo viên, Viện Sư phạm kỹ thuật, Đại học Bách Khoa Hà Nội.
118. Trần Ngọc Giao (2013). Quản li trường phổ thông. NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội
119. Trần Thanh Thảo - Trần Ngọc Trân - Nguyễn Phan Ngọc Tường Vi (2020). Thực trạng tích hợp giáo dục môi trường trong môn sinh học tại các trường trung học phổ thông thành phố Cần Thơ. Tạp chí Giáo dục, Số 469 (Kì 1 - 1/2020), tr 48-54;
120. Trần Thị Hương (2011). Giáo dục học đại cương. NXB ĐHSP TPHCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
121. Trần Thị Hương (2014). Giáo dục học phổ thông. NXB ĐHSP TPHCM, Thành phố Hồ Chí Minh
122. Trần Thị Thùy Dung (2016). Quản lí hoạt động Giáo dục môi trường cho học sinh tiểu học thành phố Lào Cai thông qua hoạt động trải nghiệm. Tạp chí Giáo dục số Đặc biệt 5/2016.
123. Trung tâm nghiên cứu tài nguyên và môi trường, ĐH Quốc gia Hà Nội và Trường ĐHSP Hà Nội (2001). Hội thảo Quốc gia GDMT trong các trường học, Hà Nội 2001.
124. Trung tâm Tài nguyên và Môi trường, Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội (1995).
Tiến tới môi trường bền vững, Hà Nội 1995.
125. Võ Trung Minh (2012). Giáo dục môi trường trong trường tiểu học qua hình thức báo cáo ngoại khóa. Tạp chí Giáo dục số 278 kì 2 – 1/2012.
126. Võ Trung Minh (2014). Kết quả áp dụng giáo dục trải nghiệm nhằm giáo dục môi trường cho học sinh qua dạy học môn khoa học ở tiểu học. Tạp chí Giáo dục số 342 kì 2 –91/2014.
127. Võ Trung Minh (2015). GDMT dựa vào trải nghiệm trong dạy học môn Khoa học ở tiểu học. Luận án Tiến sĩ GDH. Viện Khoa học Giáo dục VN.
128. Walter Leal Filho (1997). Integrating environmental education and environmental management. April 1997 Environmental Management and Health 8(4):133-135. DOI: 10.1108/09566169710180759
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN (DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÍ VÀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC)
Kính gửi: Quý Thầy, Cô.
Chúng tôi đang thực hiện đề tài “Quản lí hoạt động giáo dục môi trường cho học sinh ở các trường Tiểu học tại thành phố Đà Nẵng”. Xin quý Thầy, Cô vui lòng cho ý kiến về các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô lựa chọn thích hợp. Chúng tôi cam kết những ý kiến của quý Thầy, Cô chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu của đề tài, không nhằm mục đích nào khác. Chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý Thầy, Cô.
Trân trọng cảm ơn quý Thầy, Cô!
A. Phần tìm hiểu thông tin cá nhân
Câu 1. Vị trí quản lí Thầy, Cô đang đảm nhận:
1. Hiệu trưởng 2. Phó Hiệu trưởng 3. Chủ tịch công đoàn
4. BT Đoàn TN 5. Tổng phụ trách Đội 6. Tổ trưởng
7. Tổ phó 8. Khác: …. ….
Câu 2. Thầy, Cô vui lòng cho biết xây dựng và được công nhận mô hình ‘Trường học xanh’ tại đơn vị thầy/cô đang công tác:
1. Đã được công nhận 2. Đang xây dựng và chờ công nhận
3. Chưa đăng kí xây dựng 4. Đã xây dựng nhưng chưa được công nhận
B. Phần tìm hiểu về thực trạng hoạt động giáo dục môi trường (GDMT) cho học sinh ở các trường Tiểu học tại thành phố Đà Nẵng
Câu 1. Thầy, Cô đánh giá như thế nào về mức độ cần thiết của hoạt động GDMT cho học sinh?
1. Rất cần thiết 2. Cần thiết
3. Ít cần thiết 4. Không cần thiết
Câu 2. Thầy, Cô đánh giá như thế nào về sự quan tâm của giáo viên đối với hoạt động GDMT cho học sinh tiểu học?
1. Rất quan tâm 2. Quan tâm
3. Ít quan tâm 4. Không quan tâm