Tương kỵ lý hóa Acid ascorbic là chất có tính khử mạnh. Khoảng pH bền vững: 4-5. Tương kỵ với các dung dịch tiêm: có tính kiềm, dextran, hydrolysat protein. Tương kỵ với các thuốc khác: aminophyllin, epinephrin, hydrocortison, penicillin, vitamin K Tác ...
VITAMIN B6 Tên khoa học : dạng pyridoxol = (5=hydroxyl-6-metylpyridin-3,4-diyl) dimethanol. Tên khác : pyridoxine Nguồn gốc : Thực vật : trong mầm ngủ cốc, rau cải xanh, trái cây Động vật : Thịt, sữa, gan, thận, long đỏ trứng. Cấu trúc Vitamin B 6 dẫn ...
- Nhóm –OH ở vị trí 6: Có thể ester hóa với acid acetic, palmatic (dạng bền nhất) Phản ứng oxy hóa Phản ứng với FeCl 3 / HCl: tạo thành p-benzoquinon hay α-tocopherylquinon (vàng đậm) Phản ứng với HNO 3 tạo ortho benzoquinon hay ...
Các vitamin tan trong nước khi thừa thì ít gây độc cho cơ thể. Tuy nhiên, các vitamin tan trong dầu như vitamin A khi thừa gây tăng áp lực hộp sọ, vitamin C có thể gây sỏi thận, B6 làm rối loạn thần kinh cảm giác, B12 gây thừa Co làm tăng sản ...
Với diethylcarbonat hoặc ethyl cloroformat tạo (IV). Cho (IV) tác dụng với cyclohexylamin tạo glibenclamid (V). Tính chất : Lý tính : Bột kết tinh trắng hoặc hầu như trắng, thực tế không tan trong nước, hơi tan trong cloromethan, khó tan trong methanol và ...
Tính chất : Chế phẩm có dạng tinh thể trắng, phân hủy ở 260-262 0 C. Rất ít tan trong nước, tan trong chloroform, aceton; khó tan trong alcol. Định tính : - Dùng phổ IR hoặc TLC để định tính. - Vô cơ hóa để thử F (theo hướng dẫn): Mẫu thử ...
Công thức : C 22 H 29 FO 5 ptl: 392,5 Tên khoa học : 9-fluoro-11β, 17, 21-trihydroxy-16α methyl-pregn-1,4-dien-3,20 dion. So với prednisolone thì công thức có thêm 9 – F và 16α – CH 3 . Chất này được Arth và cộng sự tổng hợp năm 1958. Điều chế : từ ...
Có màu vàng nhạt - Dùng H 2 SO 4 đặc có thể kèm theo loai nước do mất 17 -OH và –H (ở 16). Đó là phản ứng Porter – Silber (các chất không có 17 –OH như các mineralocorticoid tự nhiên không cho phản ứng này) - Dùng tính khử: Do có cấu trúc on ...
Dung dịch tiêm trong dầu 5 mg/ml, 25 mg/ml hoặc 10mg/ml; hỗn dịch tiêm trong nước 10mg/2ml, cũng có dạng viên uống hoặc ngậm 50mg. 1.2.2. Các progestin bán tổng hợp MEDDROXYPROGESTERON ACETAT Biệt dược: Farlutal, Depo – Provera Công thức : C 33 H 34 O 4 ...
C 24 H 25 FNNaO 4 ptl: 433,40 Tên khoa học: Natri (±)7-[3-(p-fluorophenyl)-1-isopropylindol-2-yl]-3,5-dihydroxy-6- heptanoat. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng ánh vàng, hút ẩm; tan nhiều trong nước, ethanol; tan trong methanol. Công dụng: Ức chế enzyme khử HMG-CoA; ...
Trang 29, Trang 30, Trang 31, Trang 32, Trang 33, Trang 34, Trang 35, Trang 36, Trang 37, Trang 38,