Xin Anh, Chị Vui Lòng Cho Biết Ý Kiến Của Mình Về Sự Cần Thiết Và Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp Quản Lí Hoạt Động Gdmt Cho Hs Ở Các Trường Tiểu Học

1. Xin anh, chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về sự cần thiết và tính khả thi của các biện pháp quản lí hoạt động GDMT cho HS ở các trường tiểu học tại thành phố Đà Nẵng được nêu ra dưới đây:

STT

Các biện pháp quản lí

Tính cần thiết

Tính khả thi

1

2

3

4

1

2

3

4

1

Nâng cao nhận thức cho các LLGD trong nhà trường và HS về

HĐGDMT và quản lí HĐGDMT









1.1

Nghiên cứu, lựa chọn nội dung tuyên truyền GDMT và tổ chức tuyên

truyền phù hợp với từng đối tương.









1.2

Khuyến khích các LLGD thường

xuyên nghiên cứu, tòm tòi và trao đổi các tài liệu về GDMT.









1.3

Tăng cường đăng tải các HĐGDMT

lên trang Web, bảng thông tin của nhà trường.









1.4

Tổ chức các hoạt động tuyên truyền thông qua các ngày kỉ niệm, ngày chủ

điểm về môi trường.










Ý kiến khác:

……………………………………………………………………………………………

……........................………………………………………………………………………

2

Tăng cường quản lí việc xây dựng

nội dung GDMT phù hợp với địa phương, quốc gia và xu thế thế giới









2.1

Hiệu trưởng tổ chức nghiên cứu, đánh giá các nội dung GDMT không còn

phù hợp với thực tế.









Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 313 trang tài liệu này.

Quản lí hoạt động giáo dục môi trường cho học sinh ở các trường tiểu học tại thành phố Đà Nẵng - 30

Lựa chọn và xây dựng nội dung GDMT gắn với tình hình môi trường thực tế của dịa phương, quốc gia và thế giới.









2.3

Hiệu trưởng tổ chức xin ý kiến của các chuyên gia, cấp trên và HĐSP nhà trường.









2.4

Hiệu trưởng tổ chức triển khai thực

hiện nội dung GDMT được xây dựng mới.









2.5

Tổ chức tập huấn bồi dưỡng cho đội

ngũ giáo viên về các nội dung GDMT










Ý kiến khác:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………….......................……

3

Hoàn thiện quản lí hình thức,

phương pháp GDMT thông qua HĐGDNGLL









3.1

Xác định và xây dựng các hình thức,

phương pháp GDMT thông qua HĐGDNGLL.









3.2

Tập huấn, bồi dưỡng cho đội ngũ về

các hình thức, phương pháp GDMT thông qua HĐGDNGLL









3.3

Tăng cường chỉ đạo tổ chức các cuộc

giao lưu, thi tài về GDMT cho HS









3.4

Xây dựng 1 số mô hình GDMT dựa vào thực địa, trải nghiệm










Ý kiến khác:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………........................………………………………………

2.2

Cải tiến công tác kiểm tra, đánh giá

việc thực hiện HĐGDMT cho HS









4.1

Hiệu trưởng xây dựng kế hoạch kiểm

tra nội bộ, trong đó có kiểm tra HĐGDMT cho HS của GV, NV









4.2

Hiệu trưởng phân công các thành viên

trong BCĐ kiểm tra, đánh giá việc thực hiện HĐGDMT cho HS









4.3.

Hiệu trưởng xây dựng các tiêu chí kiểm tra, đánh giá HĐGDMT cho HS

của nhà trường









4.4

Hiệu trưởng kiểm tra, đánh giá việc

thực hiện HĐGDMT của GV và kết quả thực hiện HĐGDMT của HS.









4.5

Sơ tổng kết, khen thưởng các tập thể và cá nhân trong việc thực hiện

HĐGDMT cho HS.










Ý kiến khác:

……………………………………………………………………………………………

…………………........................…………………………………………………………

5

Đẩy mạnh công tác phối hợp giữa nhà trường với các LLGD ngoài nhà trường trong HĐGDMT cho HS ở trường tiểu học









5.1

Nâng cao nhận thức cho LLGD trong và ngoài nhà trường về tầm quan trọng của công tác phối hợp trong

hoạt động GDMT cho HS.









5.2

Tổ chức xây dựng kế hoạch phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội trong hoạt động GDMT cho HS.









4

Triển khai thực hiện kế hoạch phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội trong HĐGDMT cho HS.









5.4

Kiểm tra, giám sát thực hiện kế hoạch phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội trong HĐGDMT cho HS.










Ý kiến khác:

……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………….......................…………………

6

Tăng cường huy động các điều kiện thực hiện kế hoạch HĐGDMT

cho HS ở trường tiểu học









6.1

Bố trí phòng học, sân chơi, thiết bị, đồ

dùng để thực hiện HĐGDMT.









6.2

Phân bố thời gian, kinh phí cần thiết

để thực hiện HĐGDMT cho HS.









6.3

Hiệu trưởng chỉ đạo tổ chức thường

xuyên các hoạt động GDMT cho HS.









6.4

HT có biện pháp động viên, khuyến khích tập thể giáo viên, học sinh tự làm các đồ dùng dạy học có giá trị để

bổ sung thiết bị dạy học còn thiếu










Ý kiến khác

……………………………………………………………………………………………

………………………........................……………………………………………………

5.3


Chân thành cảm ơn!

PHỤ LỤC 7:

XỬ LÍ SỐ LIỆU VỚI SPSS (PHẦN THỰC TRẠNG)

Câu 3. Thầy/cô hãy đánh giá mức độ và kết quả thực hiện các HĐGDMT cho học sinh của đội ngũ giáo viên ở trường nơi thầy/cô đang công tác theo các mức độ?

Mức độ

Mức độ thực hiện


Mức độ

Kết quả thực hiện

1

Không bao giờ

1

Chưa đạt

2

Ít khi

2

Đạt

3

Thường xuyên

3

Khá

4

Rất thường xuyên

4

Tốt

Case Processing Summary



N

%

Cases

Valid

300

100.0

Excludeda

0

0

Total

300

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.988

70

Mối tương quan giữa các mẫu được ghép nối



N

Tương quan

Sig.

Pair 1

Cau3.1a & Cau3.1b

300

.577

.000

Pair 2

Cau3.2a & Cau3.2b

300

.570

.000

Pair 3

Cau3.3a & Cau3.3b

300

.597

.000

Pair 4

Cau3.4a & Cau3.4b

300

.586

.000

Pair 5

Cau3.5a & Cau3.5b

300

.583

.000

Pair 6

Cau3.6a & Cau3.6b

300

.769

.000

Cau3.7a & Cau3.7b

300

.583

.000

Pair 8

Cau3.8a & Cau3.8b

300

.643

.000

Pair 9

Cau3.9a & Cau3.9b

300

.775

.000

Pair 10

Cau3.10a & Cau3.10b

300

.798

.000

Pair 11

Cau3.11a & Cau3.11b

300

.736

.000

Pair 12

Cau3.12a & Cau3.12b

300

.684

.000

Pair 13

Cau3.13a & Cau3.13b

300

.751

.000

Pair 14

Cau3.14a & Cau3.14b

300

.751

.000

Pair 15

Cau3.15a & Cau3.15b

300

.754

.000

Pair 16

Cau3.16a & Cau3.16b

300

.798

.000

Pair 17

Cau3.17a & Cau3.17b

300

.842

.000

Pair 18

Cau3.18a & Cau3.18b

300

.729

.000

Pair 19

Cau3.19a & Cau3.19b

300

.678

.000

Pair 20

Cau3.20a & Cau3.20b

300

.715

.000

Pair 21

Cau3.21a & Cau3.21b

300

.791

.000

Pair 22

Cau3.22a & Cau3.22b

300

.752

.000

Pair 23

Cau3.23a & Cau3.23b

300

.735

.000

Pair 24

Cau3.24a & Cau3.24b

300

.692

.000

Pair 25

Cau3.25a & Cau3.25b

300

.715

.000

Pair 26

Cau3.26a & Cau3.26b

300

.746

.000

Pair 27

Cau3.27a & Cau3.27b

300

.730

.000

Pair 28

Cau3.28a & Cau3.28b

298

.691

.000

Pair 29

Cau3.29a & Cau3.29b

300

.748

.000

Pair 30

Cau3.30a & Cau3.30b

300

.687

.000

Pair 31

Cau3.31a & Cau3.31b

300

.674

.000

Pair 7

Cau3.32a & Cau3.32b

300

.719

.000

Pair 33

Cau3.33a & Cau3.33b

300

.744

.000

Pair 34

Cau3.34a & Cau3.34b

300

.755

.000

Pair 35

Cau3.35a & Cau3.35b

300

.755

.000

Pair 32


Item-Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

Cau3.1a

221.19

1395.924

.730

.988

Cau3.1b

221.28

1389.520

.738

.988

Cau3.2a

221.04

1396.039

.759

.988

Cau3.2b

221.21

1392.237

.703

.988

Cau3.3a

221.26

1397.430

.655

.988

Cau3.3b

221.42

1385.038

.700

.988

Cau3.4a

221.15

1399.067

.630

.988

Cau3.4b

221.19

1386.631

.791

.988

Cau3.5a

221.19

1400.773

.648

.988

Cau3.5b

221.21

1389.835

.670

.988

Cau3.6a

220.97

1393.918

.737

.988

Cau3.6b

221.13

1385.436

.753

.988

Cau3.7a

221.23

1396.419

.723

.988

Cau3.7b

221.28

1386.142

.765

.988

Cau3.8a

220.93

1401.800

.606

.988

Cau3.8b

221.05

1393.344

.697

.988

Cau3.9a

221.48

1394.419

.670

.988

Cau3.9b

221.47

1382.890

.761

.988

Cau3.10a

221.42

1391.949

.651

.988

Cau3.10b

221.39

1382.164

.734

.988

Cau3.11a

220.96

1395.446

.729

.988

Cau3.11b

221.01

1388.640

.754

.988

Cau3.12a

221.07

1398.541

.656

.988

Cau3.12b

221.05

1390.112

.730

.988

221.10

1399.081

.639

.988

Cau3.13b

221.15

1388.804

.742

.988

Cau3.14a

221.23

1394.561

.738

.988

Cau3.14b

221.27

1385.854

.794

.988

Cau3.15a

221.24

1393.733

.762

.988

Cau3.15b

221.31

1388.228

.811

.988

Cau3.16a

221.34

1394.877

.715

.988

Cau3.16b

221.34

1384.603

.792

.988

Cau3.17a

221.26

1392.460

.724

.988

Cau3.17b

221.30

1385.569

.754

.988

Cau3.18a

221.29

1393.701

.725

.988

Cau3.18b

221.35

1383.864

.733

.988

Cau3.19a

221.30

1394.135

.709

.988

Cau3.19b

221.30

1385.785

.768

.988

Cau3.20a

221.52

1395.752

.673

.988

Cau3.20b

221.52

1389.193

.714

.988

Cau3.21a

221.42

1391.005

.725

.988

Cau3.21b

221.37

1377.944

.831

.988

Cau3.22a

221.53

1392.398

.691

.988

Cau3.22b

221.50

1381.571

.808

.988

Cau3.23a

221.37

1393.809

.702

.988

Cau3.23b

221.44

1382.308

.796

.988

Cau3.24a

221.48

1396.398

.632

.988

Cau3.24b

221.43

1385.579

.758

.988

Cau3.25a

221.16

1391.247

.770

.988

Cau3.25b

221.16

1383.193

.816

.988

Cau3.26a

221.13

1390.199

.739

.988

Cau3.26b

221.14

1380.566

.821

.988

Cau3.27a

221.30

1388.976

.738

.988

Cau3.27b

221.35

1380.457

.850

.988

Cau3.28a

221.24

1388.871

.789

.988

Cau3.28b

221.28

1385.049

.792

.988

Cau3.13a

221.33

1391.669

.722

.988

Cau3.29b

221.26

1381.621

.810

.988

Cau3.30a

221.45

1390.201

.723

.988

Cau3.30b

221.46

1385.435

.754

.988

Cau3.31a

221.65

1398.518

.591

.988

Cau3.31b

221.55

1387.400

.735

.988

Cau3.32a

221.34

1391.310

.736

.988

Cau3.32b

221.27

1384.911

.801

.988

Cau3.33a

221.32

1394.482

.665

.988

Cau3.33b

221.28

1387.311

.760

.988

Cau3.34a

221.33

1389.420

.745

.988

Cau3.34b

221.30

1383.764

.804

.988

Cau3.35a

221.33

1389.420

.745

.988

Cau3.35b

221.30

1383.764

.804

.988

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 25/02/2024