PHẦN 2. NỘI DUNG CÂU HỎI
Câu 1: Theo Thầy/Cô, việc bồi dưỡng chuyên môn chuyên môn giáo viên trường Tiểu học có cần thiết không?
1. Hoàn toàn không cần thiết; 2. Không cần thiết; 3.Bình thường; 4. Cần thiết;
5. Rất cần thiết
Câu 2: Theo Thầy/Cô, việc bồi dưỡng chuyên môn giáo viên trường Tiểu học nhằm mục đích gì? Thầy/Cô hãy cho biết mức độ đồng ý của mình theo thang đánh giá sau?
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Phần lớn không đồng ý
3. Phân vân (nửa đồng ý, nửa không đồng ý) 4. Phần lớn đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Mục đích của công tác bồi dưỡng chuyên môn | Hoàn toàn không đồng ý | Phần lớn không đồng ý | Phân vân | Phần lớn đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | Củng cố, mở rộng nâng cao kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên. | |||||
2 | Giúp giáo viên đáp ứng chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học. | |||||
3 | Nâng cao trình độ trên chuẩn cho giáo viên tiểu học. | |||||
4 | Nâng cao ý thức, khả năng tự học, tự bồi dưỡng chuyên môn của đội ngũ giáo viên. | |||||
5 | Nâng cao thái độ đúng đắn đối với nghề nghiệp. |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguyên Tắc Đảm Bảo Sự Phù Hợp Với Năng Lực Của Giáo Viên
- Tăng Cường Kiểm Tra Quản Lý Hoạt Động Bồi Dưỡng Giáo Viên Các Trường Tiểu Học Huyện Đắk Glong, Tỉnh Đắk Nông Đáp Ứng Yêu Cầu Chương Trình Gdpt
- Đối Với Ủy Ban Nhân Dân Huyện Đắk Glong
- Quản lý hoạt động bồi dưỡng giáo viên các trường tiểu học huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông đáp ứng yêu cầu Chương trình giáo dục phổ thông 2018 - 13
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
Câu 3: Thầy/Cô hãy đánh giá mức độ cần thiết và mức độ thực hiện nội dung bồi dưỡng chuyên môn giáo viên tiểu học ở trường của Thầy/Cô.
Mức độ cần thiết:
1. Không cần thiết 2. Ít cần thiết
3. Khá cần thiết 4. Rất cần thiết Mức độ thực hiện:
1. Không bao giờ 2. Thỉnh thoảng
3. Khá thường xuyên 4. Rất thường xuyên
Nội dung | Mức độ cần thiết | Mức độ thực hiện | |||||||
1 | Đạo đức nhà giáo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2 | Phong cách nhà giáo | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
3 | Phát triển chuyên môn bản thân | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4 | Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
5 | Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
6 | Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
7 | Tư vấn và hỗ trợ học sinh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
8 | Xây dựng văn hóa nhà trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
9 | Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
10 | Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
11 | Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
12 | Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
13 | Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục, lối sống cho học sinh. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
14 | Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
15 | Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
nghệ trong dạy học, giáo dục. |
Câu 4: Thầy/Cô vui lòng cho biết mức độ thực hiện các chương trình bồi dưỡng chuyên môn giáo viên ở trường mình? Thầy/Cô hãy đánh giá theo các mức độ:
1. Không bao giờ; 2.Thỉnh thoảng; 3. Khá thường xuyên; 4. Rất thường xuyên
Chương trình bồi dưỡng chuyên môn | Không bao giờ | Thỉnh thoảng | Khá thường xuyên | Rất thường xuyên | |
1 | Bồi dưỡng chuyên môn thường xuyên | ||||
2 | Bồi dưỡng chuyên môn theo chu kỳ | ||||
3 | Bồi dưỡng chuyên môn chuẩn hoá | ||||
4 | Bồi dưỡng chuyên môn nâng cao | ||||
5 | Chương trình bồi dưỡng chuyên môn khác |
Câu 5: Ở trường Thầy/Cô hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên được thực hiện bằng các hình thức nào dưới đây? Thầy/Cô hãy đánh giá theo các mức độ:
1. Không bao giờ; 2. Thỉnh thoảng; 3. Khá thường xuyên; 4. Rất thường xuyên
Các hình thức bồi dưỡng chuyên môn | Không bao giờ | Thỉnh thoảng | Khá thường xuyên | Rất thường xuyên | |
I | Bồi dưỡng chuyên môn qua học tập chuyên đề do cấp trên tổ chức | ||||
1 | Mời chuyên gia báo cáo | ||||
2 | Cán bộ cốt cán của Sở, Phòng GD&ĐT báo cáo | ||||
3 | Bồi dưỡng chuyên môn trực tuyến qua Internet | ||||
II | Bồi dưỡng chuyên môn thông qua hoạt động trải nghiệm, thực tiễn | ||||
1 | Dự giờ | ||||
2 | Tham quan học tập kinh nghiệm | ||||
3 | Tổ chức hội thảo, toạ đàm, chuyên đề |
về các nội dung cần bồi dưỡng chuyên môn | |||||
4 | Các đơn vị trường học tự tổ chức tập huấn | ||||
5 | Sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn trong trường | ||||
6 | Sinh hoạt chuyên môn theo cụm trường | ||||
III | Bồi dưỡng chuyên môn thông quan việc tham gia các cuộc thi | ||||
1 | Thi nghiên cứu sử dụng, sáng tạo đồ dùng dạy học | ||||
2 | Thi bài giảng điện tử | ||||
3 | Thi giáo viên viên dạy giỏi | ||||
4 | Thi dạy học theo chủ đề tích hợp | ||||
5 | Thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật | ||||
IV | Hoạt động tự bồi dưỡng chuyên môn theo chương trình quy định | ||||
1 | Tự nghiên cứu tài liệu từ các nguồn khác nhau | ||||
2 | Thông qua đồng nghiệp, bạn bè |
Câu 6: Khi tham gia các khoá bồi dưỡng chuyên môn, đội ngũ giảng viên tập huấn thường sử dụng các phương pháp nào dưới đây? Thầy/Cô hãy đánh giá theo các mức độ:
1. Không bao giờ; 2. Thỉnh thoảng; 3. Khá thường xuyên; 4. Rất thường xuyên
Các phương pháp bồi dưỡng chuyên môn | Không bao giờ | Thỉnh thoảng | Khá thường xuyên | Rất thường xuyên | |
1 | Thuyết trình | ||||
2 | Thuyết trình kết hợp với luyện tập, thực hành | ||||
3 | Thảo luận theo nhóm | ||||
4 | Cá nhân nghiên cứu tài liệu, trình bày báo cáo | ||||
5 | Đàm thoại- trao đổi |
Phối hợp các phương pháp | |||||
7 | Khác:……………………………………. |
Câu 7: Các lớp bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên tiểu học ở trường Thầy/Cô thường tổ chức vào thời gian nào? Thầy/Cô hãy đánh giá theo các mức độ:
1. Không bao giờ; 2. Thỉnh thoảng; 3. Khá thường xuyên; 4. Rất thường xuyên
Thời gian | Không bao giờ | Thỉnh thoảng | Khá thường xuyên | Rất thường xuyên | |
1 | Đầu năm học mới | ||||
2 | Ngay sau khi kết thúc năm học | ||||
3 | Tổ chức định kỳ tập trung theo chuyên đề | ||||
4 | Trong suốt năm học | ||||
5 | Trong hè | ||||
6 | Do giáo viên tự sắp xếp | ||||
7 | Thời gian khác |
Câu 8: Thầy/Cô đánh giá như thế nào về kết quả của hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên ở trường Thầy/Cô?
1. Yếu 2. Trung bình 3. Khá 4. Tốt
Câu 9: Dưới đây là những nhận định nhằm nâng cao hiệu quả công tác bồi dưỡng chuyên môn giáo viên. Thầy/Cô hãy cho biết mức độ đồng ý của mình theo thang đánh giá sau?
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Phần lớn không đồng ý
3. Phân vân (nửa đồng ý, nửa không đồng ý) 4. Phần lớn đồng ý
5. Hoàn toàn đồng ý
Nhận định | Hoàn toàn không đồng ý | Phần lớn không đồng ý | Phâ n vân | Phần lớn đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | Nội dung bồi dưỡng chuyên môn cần thiết thực hơn với nhu cầu của giáo viên và nhà trường. | |||||
2 | Đội ngũ bồi dưỡng chuyên môn cần |
có những phương pháp tích cực hơn. | ||||||
3 | Thời gian bồi dưỡng chuyên môn cần phù hợp hơn, tránh vào năm học. | |||||
4 | Các hình thức bồi dưỡng chuyên môn cần tổ chức theo hướng trải nghiệm thực tiễn. | |||||
5 | Nhà trường cần tạo điều kiện thuận lợi và tạo động lực thúc đẩy giáo viên tham gia bồi dưỡng chuyên môn và tự bồi dưỡng chuyên môn. | |||||
6 | Cần tăng cường các hoạt động bồi dưỡng chuyên môn dựa vào nhà trường. |
Câu 10: Thầy/ Cô đánh giá như thế nào về mức độ thực hiện và kết quả thực hiện việc quản lý hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên ở đơn vị mình?
Mức độ thực hiện: 1. Không thực hiện ; 2. Thỉnh thoảng; 3. Khá thường xuyên; 4. Rất thường xuyên.
Kết quả thực hiện : 1. Yếu; 2. Trung bình; 3. Khá; 4. Tốt.
Nội dung | Mức độ thực hiện | Kết quả thực hiện | |||||||
I | Lập kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn giáo viên Tiểu học | ||||||||
1 | Khảo sát nhu cầu bồi dưỡng chuyên môn của giáo viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2 | Thu thập ý kiến của các tổ chuyên môn về đề xuất nội dung, hình thức cần bồi dưỡng chuyên môn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
3 | Quy hoạch đối tượng tham gia bồi dưỡng chuyên môn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4 | Lấy ý kiến đóng góp của các tổ chuyên môn về dự thảo kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn giáo viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
5 | Thống nhất kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn giáo viên tại đơn vị. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Hướng dẫn các tổ chuyên môn xây dựng kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 | |
7 | Yêu cầu cá nhân lập kế hoạch tự bồi dưỡng chuyên môn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
II | Tổ chức hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên Tiểu học | ||||||||
1 | Xây dựng ban chỉ đạo hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2 | Xác định chức năng, nhiệm vụ, phân công trách nhiệm cụ thể cho từng bộ phận, thành viên trong ban chỉ đạo hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
3 | Xác định mối quan hệ phối hợp, hỗ trợ, hợp tác giữa các bộ phận, thành viên trong ban chỉ đạo hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4 | Cung cấp nguồn kinh phí và cơ sở vật chất cho hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
5 | Sắp xếp thời gian, địa điểm phù hợp cho hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
III | Chỉ đạo thực hiện bồi dưỡng chuyên môn giáo viên | ||||||||
1 | Hướng dẫn, chỉ đạo cụ thể nội dung, phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động bồi dưỡng chuyên môn cho tổ chuyên môn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2 | Tăng cường động viên, khuyến khích các giáo viên tham gia hoạt động bồi dưỡng chuyên môn, tự bồi dưỡng chuyên môn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
3 | Xây dựng môi trường lành mạnh, hợp tác, tích cực, tương trợ lẫn nhau trong việc thực hiện hoạt động bồi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
chuyên môn. | |||||||||
4 | Tổ chức toạ đàm, hội thảo, chuyên đề, trao đổi kinh nghiệm về việc thực hiện hoạt động bồi dưỡng chuyên môn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
5 | Hỗ trợ giáo viên gặp khó khăn trong quá trình tham gia hoạt động bồi dưỡng chuyên môn, tự bồi dưỡng chuyên môn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
6 | Điều chỉnh kịp thời những nội dung, hình thức bồi dưỡng chuyên môn không phù hợp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
IV | Kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên tiểu học | ||||||||
1 | Xây dựng các chuẩn đánh giá hoạt động bồi dưỡng chuyên môn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2 | Phổ biến phương pháp kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
3 | Chuẩn bị lực lượng kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
4 | Phối hợp các lực lượng có liên quan trong đánh giá. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
5 | Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn giáo viên của tổ chuyên môn và tự bồi dưỡng chuyên môn của cá nhân. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
6 | Đánh giá hoạt động bồi dưỡng chuyên môn giáo viên dựa trên các tiêu chuẩn đã xác định. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
7 | Khen thưởng, biểu dương các giáo viên tích cực, đạt kết quả cao trong tham gia hoạt động bồi dưỡng chuyên môn và tự bồi dưỡng chuyên môn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |
8 | Phê bình, nhắc nhở những giáo viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | 4 |