BHXH theo quy định như sau:
Trường hợp ốm đau được hưởng 75% lương Trường hợp thai sản được hưởng 100% lương Cách tính BHXH cho nhân viên:
Số tiền lương BHXH = (lương bình quân 1 ngày) x tỷ lệ BHXH
Cụ thể trong tháng 01/2016 tại công ty có phiếu nghỉ hưởng BHXH của nhân viên Phạm Thị Diễm Thúy như sau:
Công ty TNHH Kiểm Toán Tư Vấn Rồng Việt 59 Nguyễn Quý Đức, Phường An Phú, Quận 2
PHIẾU NGHỈ HƯỞNG BHXH
Họ và tên: Phạm Thị Diễm Thúy
Ngày tháng | Lý do | Số ngày nghỉ | Y bạ số, ký tên | Số ngày thực nghỉ | Xác nhận của bộ phận phụ trách | |||
Tổng | Từ ngày | Đến hết ngày | ||||||
Bệnh viện nhân dân gia định | 13/01/2016 | Đau đầu | 02 | 13/01/2016 | 15/01/2016 | 03 |
Có thể bạn quan tâm!
-
Phương Pháp Kế Toán Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương -
Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán Tại Công Ty Tnhh Kiểm Toán Tư Vấn Rồng Việt -
Hạch Toán Tiền Lương, Tiền Thưởng Và Thanh Toán Cho Nhân Viên -
Tổ chức công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Rồng Việt - 8 -
Tổ chức công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Rồng Việt - 9
Xem toàn bộ 76 trang tài liệu này.

Y bác sỹ KCB (Ký, họ tên, đóng dấu) (Đã ký) |
PHẦN THANH TOÁN
Lương bình quân 1 ngày | % tính BHXH | Số tiền hưởng BHXH | |
03 | 3.350.000/21 ngày = 159.500 | 75% | 358.900 đ |
Ngày 29 tháng 01 năm 2016
Phụ trách BHXH của ĐV (Ký, họ tên) (Đã ký) |
Cuối quý kế toán tập hợp các phiếu nghỉ hưởng BHXH lên cơ quan bảo hiểm xã hội để thanh toán với cơ quan bảo hiểm sau đó tập hợp các chứng từ BHXH thanh toán cho người lao động .
4.4.2 Kế toán các khoản trích theo lương: BHXH, BHYT, BHTN
Do tình hình lao động của Công ty và tình hình quản lý chung ở Công ty có rất nhiều điểm khác biệt. Mặc dù số nhân viên làm việc trong Công ty đều ở độ tuổi lao động và theo đúng quy định phải tham gia đầy đủ chính sách BHXH, BHYT của chính phủ và bộ tài chính. Nhưng do số lượng nhân viên còn hạn chế nên không có bộ phận công đoàn. Nên Công ty chỉ tham gia đóng BHXH, BHYT, BHTN theo quy định để được hưởng những chính sách trợ cấp khi ốm đau, thai sản, hưu trí. Căn cứ vào tình hình thực tế đó, hàng tháng kế toán tiến hành trích khoản BHXH, BHYT, BHTN trên những công nhân tham gia là 32,5% trong đó:
- Tính cho người sử dụng lao động 22%: 18% BHXH, 3% BHYT, 1% BHTN
- Tính cho người lao động 10,5%: 8% BHXH, 1,5% BHYT, 1% BHTN
Cuối tháng căn cứ mức cần thiết phải nộp, kế toán tiền lương và BHXH tiến hành thủ tục đem nộp cho BHXH bằng chuyển khoản. Sau đó nhập các chứng từ liên quan vào bảng chứng từ phát sinh để trích xuất sổ cái và sổ chi tiết.
Khoản trích BHXH, BHYT, BHTN của nhân viên hạch toán vào TK 622, TK 642.
Kế toán định khoản như sau:
Tổng tiền trích nộp BHXH, BHYT, BHTN cho nhân viên |
Chi tiết: BHXH - 3383: 26%
BHYT - 3384: 4,5%
BHTN - 3386: 2%
Ví dụ: Tổng lương trích BHXH, BHYT, BHTN là 92.290.552đ, trong đó bộ phận trực tiếp là 37.439.466đ và bộ phận quản lý là 54.851.086đ
Nợ TK 622 : 8.236.683 (37.439.466 x 22%)
Nợ TK 642 : 12.067.239 (54.851.086 x 22%)
Nợ TK 334 : 9.690.507 (92.290.552 x 10.5%)
Có TK 338 : 29.994.429
Chi tiết: Có TK 3383 : 23.995.543 (92.290.552 x 26%)
Có TK 3384 : 4.153.075 (92.290.552 x 4.5%)
Có TK 3386 : 1.845.811 (92.290.552 x 2%)
4.5 Sổ sách sử dụng
Sau khi có đầy đủ chứng từ chi lương và các khoản trích theo lương, kế toán tiến hành nhập vào bảng phát sinh chứng từ, sau đó số liệu sẽ chuyển vào sổ nhật kí chung, sổ chi tiết tài khoản 3383, 3384, 3386 và sổ cái tài khoản 334, 338.
4.5.1 Sổ Nhật ký chung
Mẫu số S38-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Thời gian: Tháng 5 năm 2016
Diễn giải | Số hiệu tài khoản | Số tiền | |||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | ||
PC0027 | 31/05/2016 | Lương T5/2016 | 334 | 91.350.500 | |
111 | 91.350.500 | ||||
PT0016 | 31/05/2016 | Khấu trừ BH T5/2016 | 334 | 9.690.508 | |
338 | 9.690.508 |
Ngày 31 tháng 05 năm 2016.
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
4.5.2 Sổ chi tiết tài khoản 3383
Mẫu số S38-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Sổ chi tiết các tài khoản Tài khoản: 3383
Đối tượng: Bảo hiểm xã hội
Loại tiền: VNĐ
Thời gian: Tháng 5 năm 2016
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | Số dư | ||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 |
- Số dư đầu tháng | *** | *** | ||||||
31/5/16 | 31/5/16 | - BHXH trừ vào lương nhân bộ phận trực tiếp | 334 | 2.995.157 | ||||
31/5/16 | 31/5/16 | - BHXH trừ vào lương bộ phận quản lý | 334 | 4.388.087 | ||||
31/5/16 | 31/5/16 | - BHXH tính vào chi phí trực tiếp | 622 | 9.873.196 | ||||
31/5/16 | 31/5/16 | - BHXH tính vào chi phí quản lý | 642 | 6.739.104 | ||||
31/5/16 | 31/5/16 | - Nộp BHXH T5 | 112 | 23.995.544 | ||||
- Cộng số phát sinh | 23.995.544 | 23.995.544 | ||||||
- Số dư cuối kỳ | *** | *** |
- Sổ này có 1 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01
- Ngày mở sổ: 31/5/2016
Ngày 31 tháng 05 năm 2016. | ||
Người ghi sổ (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
4.5.3 Sổ chi tiết tài khoản 3384
Mẫu số S38-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Sổ chi tiết các tài khoản Tài khoản: 3384
Đối tượng: Bảo hiểm y tế
Loại tiền: VNĐ
Thời gian: Tháng 5 năm 2016
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | Số dư | ||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Nợ | Có | Nợ | Có | |||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 |
- Số dư đầu tháng | *** | *** | ||||||
31/5/16 | 31/5/16 | - BHYT trừ vào lương nhân bộ phận trực tiếp | 334 | 374.395 | ||||
31/5/16 | 31/5/16 | - BHYT trừ vào lương bộ phận quản lý | 334 | 548.511 | ||||
31/5/16 | 31/5/16 | - BHYT tính vào chi phí trực tiếp | 622 | 1.310.381 | ||||
31/5/16 | 31/5/16 | - BHYT tính vào chi phí quản lý | 642 | 1.919.788 | ||||
31/5/16 | 31/5/16 | - Nộp BHYT T5 | 112 | 4.153.075 | ||||
- Cộng số phát sinh | 4.153.075 | 4.153.075 | ||||||
- Số dư cuối kỳ | *** | *** |
- Sổ này có 1 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01
- Ngày mở sổ: 31/5/2016
Ngày 31 tháng 05 năm 2016. | ||
Người ghi sổ (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) | Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |





