PHẦN PHỤ LỤC
PHIẾU XIN Ý KIẾN KHẢO SÁT
Phụ lục 1. Phiếu khảo sát thực trạng
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho cán bộ quản lý; Giáo viên)
Kính thưa Quý thầy/cô!
Để nâng cao hiệu quả quản lý giáo dục kỹ năng sồng thông qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh tại các trườngTHCS, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục, xin thầy/cô vui lòng cho biết ý kiến về các vấn đề dưới đây bằng cách hoặc đánh dấu X vào các ô, cột phù hợp với ý kiến của thầy/cô. Ý kiến của thầy/cô chỉ nhằm mục đích nghiên cứu khoa học, ngoài ra không sử dụng cho bất cứ mục đích nào khác.
Trân trọng cảm ơn quý thầy/cô!
1. Đánh giá kết quả giáo dục KNS cho học sinh và mức độp hù hợp GD KNS cho học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm
Nội dung ý kiến | Mức độ đánh giá | ||||
1. 1. Suy nghĩ của Quý Thầy/Cô về vai trò của GD KNS thông qua hoạt động trải nghiệm | Rất phù hợp | Phù hợp | Ít phù hợp | K.phù hợp | |
1 | GD KNS thông qua hoạt động trải nghiệm trong nhà trường THCS là phù hợp với mục tiêu và phương pháp giáo dục hiện nay | ||||
2 | GD KNS thông qua hoạt động trải nghiệm giúp người học có nhiều thêm cơ hội rèn luyện giúp hình thành các ký năng sống hữu ích và phù hợp với cuộc sống | ||||
1.2. Đánh giá của Quý Thầy/Cô về thực trạng kỹ năng sống của học sinh tại trường mà quý Thầy/Cô đang công tác | Tốt | Khá | T. Bình | Yếu |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Các Biện Pháp Quản Lý Lý Giáo Dục Kĩ Năng Sống Cho Học Sinh Thcs Huyện Đăk Glong – Tỉnh Đăk Nông
- Biện Pháp 4: Huy Động Các Nguồn Lực (Nhân Lực; Vật Lực…) Trong Và Ngoài Nhà Trường Phục Vụ Triển Khai Kế Hoạch Giáo Dục Kỹ Năng Sống Cho Học Sinh
- Quản lý giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh trung học cơ sở huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông - 12
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề | |||||
1 | Biết nhận diện “vấn đề “ cần giải quyết | ||||
2 | Xác định được “vấn đề” đến từ đâu | ||||
3 | Xác định được mối liện hệ giữa bản than với “ vấn đề” đã xác định | ||||
4 | Xác định được nguyên nhân và bản chất của “vấn đề” | ||||
5 | Lựa chọn phương hướng giải quyết “ vấn đề” mang tính khả thi nhất | ||||
6 | Thực hiện giả quyết vấn đề theo phướng hướng giải quyết đã lựa chọn | ||||
7 | Luôn biết theo dõi, đánh giá và điều chỉnh cách thức giả quyết vấn đề | ||||
1.2.2 | Kỹ năng tư duy phản biện và sáng tạo | ||||
1 | Có thể tiếp xúc và đối thoại dễ dàng với những người không cùng ý kiến, | ||||
2 | Có thói quen tham khảo và tìm kiếm thông tin đa chiều | ||||
3 | Luôn tò mò với tất cả những thông tin, sự vật, hiện tượng liên quan tới công việc của mình | ||||
4 | Luôn bị hấp dẫn bởi sự hoạt động của mọi thứ xung quanh | ||||
5 | Biết thẳng thắn nhận sai lầm và thừa nhận nhận định, quan điểm của người khác | ||||
6 | Luôn tạo ra nhiều ý tưởng mới mẻ và sáng tạo | ||||
7 | TRuyền đạt ý tưởng của mình một cách hiệu quả tới mọi người xung quanh | ||||
1.2.3 | Kỹ năng giao tiếp và hợp tác | ||||
1 | Biết lắng nghe ý kiến, quan điểm của các thành viên khác trong nhóm để hiểu nhau hơn. | ||||
2 | Biết hỗ trợ và chia sẻ công việc cho nhau trong quá trình thực hiện công việc chung | ||||
3 | Có tinh thần trách nhiệm, cố gắng hoàn thành công việc theo kế |
hoạch đã xác định | |||||
4 | Biết kiềm chế tốt cảm xúc của chính mình và không ngừng học hỏi, tiếp thu ý kiến của người khác | ||||
Kỹ năng tự nhận thức và cảm thông | |||||
1 | Có khả năng bạn nhận biết một cách chính xác về cảm xúc của bản thân ngay khi nó xảy ra và hiểu mình có khuynh hướng làm gì trong tình huống đó | ||||
2 | Có khả năng hiểu rõ chính xác bản thân mình, biết mình cần gì, muốn gì | ||||
3 | Có khả năng hiểu rõ chính xác đâu là điểm mạnh và điểm yếu của mình | ||||
4 | Có khả năng hiểu rõ, nhận thức được tư duy và niềm tin của mình | ||||
5 | Có khả năng hiểu rõ, nhận thức được những động lực thúc đẩy bản thân trong cuộc sống | ||||
6 | Biết đặt mình vào vị trí của người khác, nhận biết và hiểu được cảm xúc của người đó. | ||||
7 | Có khả năng nhận biết và hiểu được cảm nhận của bạn bè và người sống xung quanh mình, biết quan tâm và chăm sóc những người xung quanh | ||||
1.2.5 | Kỹ năng quản lý cảm xúc và đương đầu với áp lực | ||||
1 | Ít quan tâm những điều nhỏ nhặt trong cuộc sống, mà luôn hướng đến mục tiêu đã xã định | ||||
2 | Không nóng giận vô cớ, bình tĩnh để tìm cách giải quyết vấn đề nảy sinh sao cho phù hợp | ||||
3 | Biết kiểm điểm lại bản thân để nhìn nhận lại những lỗi lầm mà mình đã gây nên | ||||
4 | Biết duy trì các mối quan hệ thông qua sự gặp gỡ, giúp đỡ và hợp tác với nhau. | ||||
5 | Chú trọng vào hiệu quả đạt được thay vì những lời nói sáo rỗng. | ||||
6 | Biết nắm bắt, thấu hiểu được thực tế đang diễn ra để có thể đưa |
ra hành động rõ ràng. | |||||
7 | Biết thận trọng hơn trong việc đánh giá những sự ưu tiên và đưa ra các quyết định cần thiết | ||||
8 | Biết trao đổi với bạn bè hoặc những người thân thiết khi gặp khó khan, cần được giúp đỡ | ||||
9 | Biết tự yêu thương bản than và trân trọng những điều đang có | ||||
1.2.6 | Kỹ năng tự học | ||||
1 | Biết chịu trách nhiệm với việc học tập của bản thân | ||||
2 | Mong muốn được học tập và tiến bộ trong học tập | ||||
3 | Xác định được động cơ học tập đúng đắn | ||||
4 | Có tính kỷ luật trong hoạc tập | ||||
5 | Có tính kiên nhẫn trong quá trình học | ||||
6 | Biết xắp sếp, quản lý thời gian hợp lý |
2. Ý kiến của các thầy/cô về quản lý giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm tại nhà trường mà quý Thầy/ cô đang công tác
Nội dung ý kiến | Mức độ đánh giá | ||||
2.1. Chức năng kế hoạch hóa | Tốt | Khá | T. Bình | Yếu | |
1 | Phân tích, đánh giá thực trạng KNS của học sinh nhà trường. | ||||
2 | Xác định nhu cầu phát triển KNS phù hợp với từng đối tượng, nhóm đối tượng HS | ||||
3 | Xác định mục tiêu GD KNS cho HS phù hợp với mục tiêu giáo và nhu cầu của HS | ||||
4 | Xác định nội dung GD KNS khoa học, hợp lí, phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội, đặc điểm tâm sinh lý trẻ, điều kiện với thực tế nhà trường và có tính khả thi thông qua hoạt động trải nghiệm | ||||
5 | Xác định PP, HT tổ chức GDKNS cụ thể, hợp lí từ khâu tổ chức thực hiện đến kiểm tra đánh giá kết quả hoạt động. | ||||
2.2. Chức năng tổ chức | |||||
1 | Lựa chọn, xác định tổ /nhóm chuyên môn/ cá nhân chủ trì, các đơn |
vị/cá nhân phối hợp triển khai GDKNS cho HS thông qua HĐ trải nghiệm | |||||
2 | Phân công nhiệm vụ cụ thể cho tập thể/cá nhân thực hiện nhiệm vụ tổ chức HĐTN cho trẻ,phân cấp quản lý và quy định cơ chế phối hợp. | ||||
3 | Tổ chức huy động các nguồn lực để thực hiện đầu tư phương tiện hỗ trợ GD KNS cho học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm | ||||
4 | Xây dựng môi trường văn hóa nhà trường thân thiện, lành mạnh tạo điều kiện thuận lợi cho GD KNSS thông qua các hoạt động trải nghiệm | ||||
5 | Mời báo cáo viên thực hiện bồi dưỡng các kỹ năng giáo dục và QLGD cần thiết cho GV, CBQLGD nhằm thực tốt GD KNS cho học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm | ||||
6 | Xác định cụ thể các loại hình hoạt động trải nghiệm phù hợp để tổ chức GD KNS cho học sinh | ||||
3 | Chức năng chỉ đạo, điều hành | ||||
1 | Chỉ đạo tổ chức tuyên truyền cho đội ngũ CBQL, GV, CMHS và các lực lượng giáo dục khác, nhận thức đúng về vai trò, nhiệm vụ của mình trong GD KNS cho hoc sinh thông qua hoạt động trải nghiệm | ||||
2 | Chỉ đạo triển khai giáo dục KNS cho HS thông qua hoạt động trải nghiệm cho toàn bộ các đối tượng có liên quan theo kế hoạch đã xây dựng với các hình thức cụ thể | ||||
3 | Chỉ đạo tổ chức bồi dưỡng cho GV và các đối tương có liên quan về nội dung, phương pháp giáo dục, kỹ năng tổ chức GD KNS thông qua hoạt động trải nghiệm | ||||
4 | Chỉ đạo phối hợp với gia đình và các lực lượng bên ngoài nhà trường trong thực hiện GD KNS thông qua hoạt động trải nghiệm | ||||
4 | Chức năng kiểm tra, đánh giá | ||||
1 | Xây dựng được tiêu chí kiểm tra việc thực hiện GD KNS thông qua HĐTN cho học sinh |
Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của từng cá nhân và bộ phận trong tổ chức GD KNS thông qua HĐTN cho HS | |||||
3 | Theo dõi việc sửa chữa, điều chỉnh sau kiểm tra của các cá nhân và bộ phận trong suốt quá trình thực hiện KH GD KNS cho HS thông qua hoạt động trải nghiệm | ||||
4 | Sơ kết, tổng kết GD KNS cho HS thông qua HĐTN theo học kì, theo năm học |
3. Ý kiến đánh giá của quý Thầy/Cô về các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh THCS huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông tại trường mà quý Thầy/Cô đang công tác
1. Không ảnh hưởng 2. Ít ảnh hưởng 3.Ảnh hưởng vừa phải 4.Ảnh hưởng 5.Rất ảnh hưởng
Các yếu tố | Mức độ ảnh hưởng | ||||
1 | Các yếu tố thuộc về nhà trường | Rất ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Ít ảnh hưởn g | Khôn g ảnh hưởn g |
1.1 | Năng lực và kỹ năng làm việc của cán bộ quản lý | ||||
1.2 | Năng lực giáo dục và kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng giao tiếp của giáo viên | ||||
1.3 | Điều kiện, cơ sở vật chất của nhà trường | ||||
2 | Các yếu tố bên ngoài nhà trường | ||||
2.1 | Môi trường kinh tế - xã hội của địa phương | ||||
2.2 | Đặc điểm văn hóa, giáo dục của gia đình học sinh | ||||
2.3 | Sự phối hợp giữa các lực lượng giáo dục ngoài nhà trường |
4. Quý Thầy/Cô vui lòng cho biết một số thông tin về bản thân:
1. Chức vụ: Hiệu trưởng Phó Hiệu trưởng GV
2. Đơn vị công tác (có thể không ghi): ............................................................
Một lần nữa, xin cảm ơn sự hợp tác của Quý Thầy/ Cô!
Phụ lục 2. Phiếu khảo sát tính cấp thiết và khả thi của các biên pháp
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
Kính đề nghị quý thầy/cô cho biết ý kiến của mình về tính cấp thiết và tính khả thi của các biện pháp quản lý nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác quản lý giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động trải nghiệm cho học sinh THCS huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng.
Biện pháp | Tính cần thiết (CT) | Tính khả thi (KT) | |||||||
Rất CT | CT | Ít CT | Không CT | Rất KT | KT | Ít KT | Không KT | ||
1 | Xác định các kỹ năng sống cần giáo dục cho học sinh tại cơ sở giáo dục và tương ứng với các giá trị sống theo mục tiêu giáo dục của chương trình giáo dục 2018 | ||||||||
2 | Kế hoạch hoá hoạt động giáo dục kỹ năng sống thông qua giáo dục trải nghiệm phù hợp với điều kiện thực tiễn của từng nhà trường | ||||||||
3 | Xây dựng cơ chế phối kết hợp giữa nhà trường với các đối tượng có liên quan trong tổ chức thực hiện giáo dục kỹ năng sống cho học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm | ||||||||
4 | Huy động các nguồn lực (nhân lực; vật lực…) trong và ngoài nhà trường phục vụ triển khai kế hoạch giáo dục kỹ năng sống cho học sinh | ||||||||
5 | Đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá việc kết quả giáo dục kỹ năng sống cho học sinh theo hướng định phát triển năng lực |
* Biện pháp khác (xin bổ sung):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý thầy/cô./.