BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
HÀ THỊ THU HÀ
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ U TUYẾN LỆ
Chuyên ngành : Nhãn khoa Mã số : 9720157
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. PHẠM TRỌNG VĂN
2. TS. NGUYỄN QUỐC ANH
HÀ NỘI – 2022
LỜI CAM ĐOAN
Tôi là: Hà Thị Thu Hà Nghiên cứu sinh khóa 35 - Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Nhãn khoa, xin cam đoan:
Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Phạm Trọng Văn và TS. Nguyễn Quốc Anh.
Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam.
Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này.
Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2022
Người viết cam đoan
Hà Thị Thu Hà
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | |
AJCC | American Joint Committee on Cancer | Hiệp hội ung thư Hoa Kỳ |
BM | Biểu mô | |
CLL/SLL | Chronic lymphocytic leukemia/small lymphocytic lymphoma | U lympho lympho bào nhỏ/Bệnh bạch cầu lympho mạn tính |
CLVT | Cắt lớp vi tính | |
DLBCL | Diffuse large B-cell lymphoma | U lympho tế bào B lớn lan tỏa |
EMZL | Extranodal marginal zone lymphoma | U lympho vùng rìa ngoài hạch |
FL | Follicular lymphoma | U lympho thể nang |
HHTL | Hỗn hợp tuyến lệ | |
HMMD | Hóa mô miễn dịch | |
MCL | Mantle cell lymphoma | U lympho tế bào áo nang |
MRI | Magnetic Reonance Imaging | Cộng hưởng từ |
PET-CT | Positron Emission Tomography - Computed Tomography | Ghi hình cắt lớp posotron - Chụp cắt lớp vi tính |
TNM | T: Tumor N: Node M: Metastasis | T: Khối u nguyên phát N: Di căn hạch M: Di căn xa |
UTBM | Ung thư biểu mô | |
WHO | World Health Organization | Tổ chức Y tế Thế giới |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị u tuyến lệ - 2
- Đặc Điểm Mô Bệnh Học Ung Thư Biểu Mô Dạng Tuyến Nang
- Đặc Điểm Mô Bệnh Học U Lympho Ác Tính Vùng Rìa Ngoài Hạch
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 3
1.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng u tuyến lệ 3
1.1.1. Đại cương tuyến lệ 3
1.1.2. Phân loại u tuyến lệ dựa vào mô bệnh học 5
1.1.3. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng một số u tuyến lệ thường gặp 6
1.2. Điều trị u tuyến lệ 18
1.2.1. Điều trị u hỗn hợp tuyến lệ lành tính 18
1.2.2. Điều trị ung thư biểu mô tuyến lệ 19
1.2.3. Điều trị quá sản lympho 24
1.2.4. Điều trị u lympho ác tính 28
1.3. Các yếu tố liên quan đến kết quả điều trị 30
1.4. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước 32
1.4.1. Các nghiên cứu ở Việt Nam 32
1.4.2. Những nghiên cứu mới trên thế giới 33
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CÚU 36
2.1. Đối tượng nghiên cứu 36
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn 36
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 36
2.2. Phương pháp nghiên cứu 36
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 36
2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu 36
2.2.3. Biến số và cách đánh giá biến số theo mục tiêu nghiên cứu 37
2.2.4. Công cụ và phương tiện nghiên cứu 42
2.2.5. Phương pháp thu thập số liệu 42
2.2.6. Quy trình nghiên cứu 43
2.3. Xử lý và phân tích số liệu 54
2.4. Đạo đức nghiên cứu 55
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 56
3.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng u tuyến lệ 56
3.1.1. Đặc điểm bệnh nhân u tuyến lệ 56
3.1.2. Đặc điểm lâm sàng bệnh nhân u tuyến lệ 57
3.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng u tuyến lệ 64
3.1.4. Mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng, đặc điểm cắt lớp vi tính và giải phẫu bệnh của u tuyến lệ 73
3.1.5. Chẩn đoán 77
3.2. Kết quả điều trị u tuyến lệ 79
3.2.1. Các phương pháp điều trị u tuyến lệ 79
3.2.2. Kết quả điều trị u biểu mô tuyến lệ 80
3.2.3. Kết quả điều trị u lympho tuyến lệ 88
3.2.4. Tái phát u 93
3.2.5. Kết quả điều trị của nhóm u tuyến lệ ác tính 93
3.3. Các yếu tố liên quan đến kết quả điều trị u tuyến lệ 98
3.3.1. Liên quan giữa vị trí u với kết quả điều trị 98
3.3.2. Liên quan giữa tình trạng thâm nhiễm xung quanh với kết quả điều trị 99
3.3.3. Liên quan giữa đặc điểm giải phẫu bệnh của u với kết quả điều trị 100
3.3.4. Liên quan giữa phương pháp điều trị với kết quả điều trị 102
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN 105
4.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng u tuyến lệ 105
4.1.1. Đặc điểm bệnh nhân u tuyến lệ 105
4.1.2. Đặc điểm lâm sàng bệnh nhân u tuyến lệ 107
4.1.3. Đặc điểm cận lâm sàng 113
4.1.4. Mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng, cắt lớp vi tính và giải phẫu bệnh
u tuyến lệ 124
4.1.5. Vấn đề chẩn đoán bệnh 130
4.2. Kết quả điều trị u tuyến lệ 133
4.2.1. Các phương pháp điều trị u tuyến lệ 133
4.2.2. Kết quả điều trị u biểu mô tuyến lệ 135
4.2.3. Kết quả điều trị u lympho tuyến lệ 138
4.3. Một số yếu tố liên quan đến kết quả điều trị u tuyến lệ 142
4.3.1. Liên quan giữa tình trạng thâm nhiễm xung quanh với kết quả điều trị 142
4.3.2. Liên quan giữa giải phẫu bệnh của u với kết quả điều trị 144
4.3.3. Liên quan giữa phương pháp điều trị với kết quả điều trị 147
KẾT LUẬN 151
ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN 154
HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP CỦA LUẬN ÁN 155
KHUYẾN NGHỊ 156
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Phân loại u tuyến lệ 5
Bảng 3.1. Tiền sử bệnh liên quan 60
Bảng 3.2. Nhãn áp trung bình ở bệnh nhân u tuyến lệ 62
Bảng 3.3. Độ lồi mắt trung bình u tuyến lệ 64
Bảng 3.4. Đặc điểm diện cắt của các loại u tuyến lệ 69
Bảng 3.5. Đặc điểm phân bố các loại u tuyến lệ dựa trên kết quả nhuộm H&E ...69 Bảng 3.6. Phân bố các dạng tổn thương lympho 71
Bảng 3.7. Phân bố các dạng thâm nhiễm vi thể ở nhóm u tuyến lệ ác tính 72
Bảng 3.8. Đặc điểm giải phẫu bệnh theo phân giai đoạn AJCC của ung thư tuyến lệ 72
Bảng 3.9. Mối liên quan giữa đau và thâm nhiễm, biến đổi xương trên cắt lớp
vi tính 73
Bảng 3.10. Mối liên quan giữa kích thước u và lồi mắt 73
Bảng 3.11. Mối liên quan giữa lồi mắt và di lệch nhãn cầu 74
Bảng 3.12. Mối liên quan giữa tuổi, giới và đặc điểm giải phẫu bệnh 74
Bảng 3.13. Mối liên quan giữa độ lồi và đặc điểm giải phẫu bệnh 75
Bảng 3.14. Mối liên quan giữa dấu hiệu đau, vận nhãn, song thị, di lệch nhãn cầu, ảnh hưởng nhãn cầu và đặc điểm giải phẫu bệnh 75
Bảng 3.15. Mối liên quan giữa đặc điểm khối u và tình trạng thâm nhiễm với giải phẫu bệnh 76
Bảng 3.16. Mức độ phù hợp chẩn đoán theo cắt lớp vi tính và chẩn đoán theo giải phẫu bệnh 77
Bảng 3.17. Chụp PET-CT 78
Bảng 3.18. Xét nghiệm lympho toàn thân 78
Bảng 3.19. Các phương pháp điều trị u tuyến lệ 79
Bảng 3.20. Chỉ định phẫu thuật cho u biểu mô tuyến lệ 80
Bảng 3.21. Các phương pháp phối hợp điều trị ung thư biểu mô tuyến lệ 81
Bảng 3.22. Đánh giá trong phẫu thuật 82
Bảng 3.23. Dấu hiệu hạn chế vận nhãn, song thị, tình trạng khám u trước và sau điều trị u biểu mô tuyến lệ 84
Bảng 3.24. Dấu hiệu lệch nhãn cầu xuống dưới và vào trong, độ lồi mắt trước và sau điều trị u biểu mô tuyến lệ 86
Bảng 3.25. Chỉ định điều trị nội khoa cho u lympho tuyến lệ 88
Bảng 3.26. Dấu hiệu hạn chế vận nhãn, song thị, tình trạng khối u trước và sau điều trị u lympho 90
Bảng 3.27. Dấu hiệu lệch nhãn cầu xuống dưới và vào trong, độ lồi mắt trước và sau điều trị u lympho 91
Bảng 3.28. Tình hình tái phát u ở các thời điểm theo dõi 93
Bảng 3.29. Tình trạng di căn của u tuyến lệ ác tính 94
Bảng 3.30. Vị trí và tần số di căn xa 95
Bảng 3.31. Bảng Kaplan-Meier tử vong u tuyến lệ ác tính 96
Bảng 3.32. Kiểm định log rank tử vong u tuyến lệ ác tính 96
Bảng 3.33. Mô hình Cox (Cox’s proportional hazards model) – Mô hình đa biến
tử vong 97
Bảng 3.34. Liên quan giữa vị trí u với kết quả phẫu thuật cắt bỏ u biểu mô 98
Bảng 3.35. Liên quan giữa tình trạng thâm nhiễm với điều trị phẫu thuật, điều trị nội khoa, tái phát u và tử vong 99
Bảng 3.36. Liên quan giữa tính chất lành tính, ác tính của u với lựa chọn phẫu thuật 100
Bảng 3.37. Liên quan giữa tính chất lành tính, ác tính của u với phương pháp cắt
u biểu mô 100
Bảng 3.38. Liên quan giữa tính chất lành tính, ác tính của u với biến chứng sau điều trị 100
Bảng 3.39. Liên quan giữa tính chất lành tính, ác tính của u với tái phát u 101
Bảng 3.40. Liên quan giữa phân độ AJCC của u với phương pháp điều trị 101
Bảng 3.41. Liên quan giữa phân độ AJCC của u với phương pháp cắt bỏ u, tái phát u và tử vong 102
Bảng 3.42. Liên quan giữa phương pháp điều trị với biến chứng sau điều trị 103
Bảng 3.43. Liên quan giữa phương pháp điều trị với tái phát u 104
Bảng 3.44. Liên quan giữa phương pháp điều trị với tử vong 104
Bảng 4.1. Tuổi trung bình u tuyến lệ ở các nghiên cứu 105
Bảng 4.2. Tỉ lệ phân bố (nam / nữ) của u tuyến lệ theo các nghiên cứu 106
Bảng 4.3. Tỉ lệ phân bố u tuyến lệ theo các nghiên cứu 119
Bảng 4.4. Tỉ lệ phân bố u biểu mô tuyến lệ ở các nghiên cứu 120