d) Những yêu cầu của nhà trường và trách nhiệm quyền lợi đối với người học
e) Việc chuẩn bị trang thiết bị học tập
f) Khác: ................................................................................................................
Câu 3: Nhà trường đã đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng CNTT trong đào tạo ngành ATTT ở các trường đại học?
Có Không
a) Có đầu tư xây dựng trung tâm dữ liệu, hệ thống
lab thực hành, hạ tầng kết nối
b) Có xây dựng hệ thống quản lý học tập (LMS)
c) Có hệ thống quản lý đào tạo
d) Có hệ thống quản lý nội dung học tập
e) Có xây dựng hệ thống lớp học trực tuyến
f) Có cổng thông tin đào tạo trực tuyến
Câu 4: Mức độ đáp ứng của hạ tầng CNTT với các hoạt động dạy học cử nhân ngành ATTT?
Hạ tầng CNTT | Mức độ đáp ứng | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Trung tâm dữ liệu, hệ thống lab thực hành, hạ tầng kết nối | ||||
2 | Hệ thống quản lý học tập | ||||
3 | Hệ thống quản lý nội dung học tập (LCMS) | ||||
4 | Hệ thống quản lý đào tạo | ||||
5 | Hệ thống lớp học trực tuyến đồng bộ | ||||
6 | Cổng thông tin đào tạo trực tuyến |
Có thể bạn quan tâm!
- Chuẩn Đầu Ra Của Ctđt Đáp Ứng Yêu Cầu Của Thị Trường Lao Động
- Khuyến Nghị Với Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo:
- Karl, K. (2001), Virtuality On The Students' And On The Teachers' Sides: A Multimedia And Internet Based International Master Program, Proceedings On The 7Th International Conference On
- Thực Trạng Quản Lý Đào Tạo Cử Nhân Ngành Attt Của Nhà Trường
- Quản lý đào tạo cử nhân ngành an toàn thông tin ở các trường đại học Việt Nam đáp ứng nhu cầu xã hội - 29
- Quản lý đào tạo cử nhân ngành an toàn thông tin ở các trường đại học Việt Nam đáp ứng nhu cầu xã hội - 30
Xem toàn bộ 246 trang tài liệu này.
Câu 5: Mức độ hiện đại của hạ tầng CNTT phục vụ hoạt động dạy - học cử nhân ngành ATTT?
Hạ tầng CNTT | Mức độ hiện đại | ||||
Rất hiện đại | Hiện đại | Bình thường | Lạc hậu | ||
1 | Trung tâm dữ liệu, hệ thống lab ảo, hạ tầng kết nối | ||||
2 | Hệ thống quản lý học tập | ||||
3 | Hệ thống quản lý nội dung học tập | ||||
4 | Hệ thống quản lý đào tạo | ||||
5 | Hệ thống lớp học đồng bộ | ||||
6 | Cổng thông tin đào tạo | ||||
7 | Hệ thống kết nối thực tế, thực tập | ||||
8 | Hệ thống trang thiết bị xây dựng nội dung |
Câu 6: Ông/Bà hãy cho biết hệ thống học liệu đào tạo cử nhân ngành An toàn thông tin được nhà trường xây dựng gồm những thành phần nào sau đây?
Có Không
a) Bài lab mô phỏng thực hành
b) Bài giảng đa phương tiện: kết hợp video, text, audio
c) Giáo trình điện tử
d) Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
e) Ngân hàng các chủ đề/tình huống thảo luận
f) Tài liệu hướng dẫn tự học g) Các tài liệu khác (nếu có): ................................................................
Câu 7. Ông/Bà hãy đánh giá về khả năng đáp ứng của hệ thống học liệu CNTT đối với các hoạt động dạy-học cử nhân ngành ATTT?
Hệ thống học liệu CNTT | Mức độ đáp ứng | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Bài lab mô phỏng thực hành | ||||
2 | Bài giảng đa phương tiện (kết hợp video, text, audio,…) | ||||
3 | Giáo trình điện tử | ||||
4 | Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | ||||
5 | Ngân hàng các chủ đề/tình huống thảo luận | ||||
6 | Tài liệu hướng dẫn tự học | ||||
7 | Các tài liệu khác |
Câu 8: Hạ tầng công nghệ thông tin được cải tiến, nâng cấp như thế nào để đáp ứng hoạt động dạy-học cử nhân ngành ATTT ?
Hệ thống học liệu CNTT | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Thực hiện đẩu tư dựa trên lưu lượng người học hàng năm | ||||
2 | Thực hiện đẩu tư dựa trên cơ sở hàng năm thay đổi về CTĐT | ||||
3 | Thực hiện đẩu tư dựa trên hàng năm thay đổi về nội dung chuyên môn | ||||
4 | Thực hiện đẩu tư dựa trên cơ sở hàng năm thay đổi về CNTT | ||||
5 | Thực hiện đẩu tư khi có nhu cầu của sinh viên, giảng viên | ||||
6 | Tài liệu hướng dẫn tự học | ||||
7 | Ý kiến khác |
Câu 9: Mức độ đáp ứng của đội ngũ giảng viên giảng dạy ngành ATTT đối với yêu cầu đào tạo của nhà trường?
Năng lực giảng viên | Mức độ đáp ứng | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Khả năng đáp ứng về số lượng | ||||
2 | Hiểu biết cơ bản về CNTT và Internet | ||||
3 | Khả năng đáp ứng về phương pháp giảng dạy CNTT | ||||
4 | Kỹ năng làm việc trên môi trường công nghệ | ||||
5 | Sự nhiệt tình, tâm huyết, sáng tạo và thích ứng với công nghệ mới | ||||
6 | Khả năng giảng dạy d tiếp thu, hấp dẫn đối với người học | ||||
7 | Khả năng tự biên soạn học liệu điện tử | ||||
8 | Khả năng nắm bắt và phát triển chuyên môn sáng tạo | ||||
9 | Ý kiến khác |
Câu 10: Mức độ đáp ứng của đội ngũ nhân lực hỗ trợ đào tạo cử nhân ngành ATTT của trường?
Năng lực đội ngũ nhân lực hỗ trợ đào tạo | Mức độ đáp ứng | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Khả năng đáp ứng về số lượng | ||||
2 | Hiểu biết cơ bản về CNTT | ||||
3 | Kỹ năng làm việc trong môi trường công nghệ | ||||
4 | Nắm vững qui trình tổ chức đào tạo ngành ATTT |
Câu 11: Ông/Bà hãy đánh giá thế nào về năng lực đáp ứng của đội ngũ thiết kế chương trình đào tạo cử nhân ngành ATTT của trường?
Năng lực | Mức độ đáp ứng | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Khả năng đáp ứng về số lượng | ||||
2 | Khả năng đáp ứng về thiết kế học liệu đào tạo ATTT | ||||
3 | Khả năng đáp ứng về kỹ năng sử dụng CNTT thiết kế học liệu đào tạo ATTT | ||||
4 | Nắm vững qui trình biên soạn chương trình đào tạo ngành ATTT | ||||
5 | Sự nhiệt tình, tâm huyết, sáng tạo và thích ứng với công nghệ mới |
Câu 12: Ông/Bà cho biết các văn bản, qui định sau đây đã được nhà trường ban hành chưa?
Hệ thống các văn bản, qui định | Đã ban hành | Chưa ban hành | |
1 | Quản lý hạ tầng công nghệ thông tin trong nhà trường | ||
2 | Xây dựng học liệu | ||
3 | Sử dụng học liệu | ||
4 | Tiêu chuẩn giảng viên dạy cử nhân ngành ATTT | ||
5 | Tiêu chuẩn nhân viên hỗ trợ, phục vụ đào tạo cử nhân ngành ATTT | ||
6 | Quy định tổ chức và quản lý các hoạt động dạy học ngành ATTT | ||
7 | Quản lý hoạt động kiểm tra-đánh giá | ||
8 | Quản lý, công nhận kết quả học tập | ||
9 | Qui trình tuyển sinh và xét tốt nghiệp | ||
10 | Ý kiến khác |
Câu 13: Việc đào tạo cử nhân ngành ATTT của nhà trường được thực hiện theo hình thức nào sau đây?
b
a) Đào tạo theo niên chế ) Đào tạo theo học chế tín chỉ
Câu 14: Ông/Bà đánh giá quá trình dạy cử nhân ngành ATTT của nhà trường được thực hiện như thế nào?
Quá trình dạy | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Thực hiện theo đúng qui trình và kế hoạch | ||||
2 | Áp dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy | ||||
3 | Tương tác giữa giảng viên-sinh viên-sinh viên | ||||
4 | Quá trình dạy có sự giám sát, hỗ trợ của đội ngũ quản lý đào tạo |
Ý kiến khác (nếu có): .............................................................................
Câu 15: Ông/Bà đánh giá mức độ thực hiện hoạt động học ở nhà trường như thế nào?
Hoạt động học | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Hoạt động học được thực hiện theo đúng kế hoạch | ||||
2 | Khả năng tự học của sinh viên qua bài giảng theo yêu cầu của môn học | ||||
3 | Tương tác giữa giảng viên-sinh viên-sinh viên | ||||
4 | Hoạt động học được giám sát, hỗ trợ của nhân viên hỗ trợ, phục vụ đào tạo |
Ý kiến khác (nếu có): ...........................................................................
Câu 16: Theo Ông/Bà, việc học của sinh viên được thực hiện như thế nào?
Hoạt động học của sinh viên | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Tự nghiên cứu học liệu | ||||
2 | Trao đổi, thảo luận trên di n đàn | ||||
3 | Hoạt động học trên lớp | ||||
4 | Luyện tập, thực hành | ||||
5 | Kiểm tra, đánh giá, thi |
Ý kiến khác (nếu có): .........................................................................
Câu 17: Hoạt động kiểm tra-đánh giá kết quả học tập của sinh viên được thực hiện ở mức độ nào?
Hoạt động kiểm tra, đánh giá | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Thực hiện theo đúng qui trình và kế hoạch | ||||
2 | Kết quả kiểm tra-đánh giá được thông báo cho sinh viên theo thời gian qui định | ||||
3 | Kết quả kiểm tra-đánh giá được lưu trữ đầy đủ, chính xác |
Ý kiến khác (nếu có): .........................................................................
Câu 18: Những đơn vị nào sau đây tham gia đánh giá kết quả học tập của sinh viên và xét tốt nghiệp?
a) Khoa/trung tâm đào tạo chuyên ngành
b) Phòng Đào tạo
c) Phòng Khảo thí và ĐBCL
d) Giảng viên chuyên môn
e) Hội đồng chuyên môn ngành
f) Khác: ................................................................................................
Câu 19: Hàng năm nhà trường có thu thập các số liệu dưới đây không?
Các số liệu | Có | Không | |
1 | Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp | ||
2 | Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp trên số sinh viên nhập học đầu khóa | ||
3 | Các số liệu khảo sát về sự hài lòng của người học | ||
4 | Các số liệu khảo sát về sự hài lòng của đơn vị sử dụng nhân lực được đào tạo ở trường |
Ý kiến khác (nếu có): ..............................................................................
Câu 20: Theo Ông/Bà mức độ ảnh hưởng của những yếu tố sau đây đến đào tạo cử nhân ngành ATTT như thế nào?
Các yếu tố | Mức độ ảnh hưởng | |||
Ảnh hưởng nhiều | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | ||
1 | Chủ trương, ch nh sách phát triển giáo dục | |||
2 | Chủ trương, ch nh sách phát triển hạ tầng công nghệ thông tin | |||
3 | Sự tiến bộ của khoa học và công nghệ | |||
4 | Xu thế phát triển của giáo dục và hội nhập quốc tế | |||
5 | Nhận thức của lãnh đạo nhà trường về công tác đào tạo cử nhân ngành ATTT | |||
6 | Năng lực của đội ngũ cán bộ quản lý | |||
7 | Ứng dụng CNTT trong quản lý đào tạo | |||
8 | Cơ cấu tổ chức đơn vị đào tạo trong nhà trường |
Ý kiến khác (nếu có): .........................................................................