Phụ lục 2
Phiếu khảo sát
(Dành cho sinh viên)
Đào tạo nhân lực cho lĩnh vực an toàn thông tin trong bối cảnh ngành CNTT phát triển mạnh hiện nay là rất quan trọng. Để có được thông tin khách quan cho đánh giá thực trạng đào tạo đại học ngành An toàn thông tin tại các trường đại học Việt Nam, xin Anh/Chị trả lời các câu hỏi thể hiện ở Phiếu khảo sát dưới đây. Những thông tin mà Ông/Bà cung cấp chỉ nhằm phục vụ công tác nghiên cứu, không phục vụ vào mục đ ch nào khác. Xin chân thành cảm ơn!
Câu 1: Nhà trường có thực hiện tư vấn trong tuyển sinh không? Có Không
Nếu có thì nội dung nào sau đây được tư vấn
a) Lựa chọn ngành đăng ký học
b) Cơ hội nghề nghiệp khi ra trường
c) Các thông tin về CTĐT, cơ sở vật chất
và giảng viên của cơ sở đào tạo
d) Những yêu cầu của nhà trường và trách nhiệm
quyền lợi đối với người học
e) Việc chuẩn bị trang thiết bị học tập Khác: ...............................................................................................
Câu 2: Anh/Chị cho biết hạ tầng công nghệ thông tin trong đào tạo cử nhân ngành An toàn thông tin được nhà trường xây dựng gồm những hệ thống nào sau đây?
Có Không
a) Hệ thống CNTT phục vụ đào tạo
(Trung tâm dữ liệu, hệ thống lab ảo, hạ tầng kết nối mạng)
b) Hệ thống quản lý học tập (LMS)
c) Hệ thống quản lý nội dung học tập (LCMS)
d) Hệ thống quản lý đào tạo
e) Hệ thống lớp học trực tuyến đồng bộ
f) Cổng thông tin đào tạo g) Ý kiến khác: .................................................................................
Câu 3: Anh/Chị hãy đánh giá về khả năng đáp ứng của hạ tầng CNTT và hệ thống thiết bị xây dựng nội dung đối với các hoạt động dạy-học?
Hạ tầng CNTT | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Hệ thống CNTT phục vụ đào tạo (Trung tâm dữ liệu, hệ thống lab ảo, hạ tầng kết nối mạng) | ||||
2 | Hệ thống quản lý học tập (LMS) | ||||
3 | Hệ thống quản lý nội dung học tập (LCMS) | ||||
4 | Hệ thống quản lý đào tạo | ||||
5 | Hệ thống lớp học trực tuyến đồng bộ | ||||
6 | Cổng thông tin đào tạo | ||||
7 | Hệ thống khác (nếu có)………… |
Có thể bạn quan tâm!
- Karl, K. (2001), Virtuality On The Students' And On The Teachers' Sides: A Multimedia And Internet Based International Master Program, Proceedings On The 7Th International Conference On
- Quản lý đào tạo cử nhân ngành an toàn thông tin ở các trường đại học Việt Nam đáp ứng nhu cầu xã hội - 27
- Thực Trạng Quản Lý Đào Tạo Cử Nhân Ngành Attt Của Nhà Trường
- Quản lý đào tạo cử nhân ngành an toàn thông tin ở các trường đại học Việt Nam đáp ứng nhu cầu xã hội - 30
Xem toàn bộ 246 trang tài liệu này.
Câu 4: Anh/Chị hãy đánh giá về mức độ hiện đại (so với công nghệ hiện tại được sử dụng ở Việt Nam) của hạ tầng công nghệ thông tin và hệ thống trang thiết bị xây dựng nội dung đối với các hoạt động dạy - học?
Hạ tầng công nghệ TT | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Hệ thống CNTT phục vụ đào tạo (Trung tâm dữ liệu, hệ thống lab ảo, hạ tầng kết nối mạng) | ||||
2 | Hệ thống quản lý học tập (LMS) | ||||
3 | Hệ thống quản lý nội dung học tập (LCMS) | ||||
4 | Hệ thống quản lý đào tạo | ||||
5 | Hệ thống lớp học trực tuyến đồng bộ | ||||
6 | Cổng thông tin đào tạo | ||||
7 | Hệ thống trang thiết bị xây dựng nội dung | ||||
8 | Hệ thống kết nối thực tế, thực tập với nước ngoài | ||||
9 | Hệ thống khác (nếu có) ............... |
Câu 5: Anh/Chị hãy cho biết hệ thống học liệu đào tạo cử nhân ngành An toàn thông tin được nhà trường xây dựng gồm những thành phần nào sau đây?
Có Không
a) Bài lab mô phỏng thực hành
b) Bài giảng đa phương tiện
c) Giáo trình điện tử
d) Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
e) Ngân hàng các chủ đề/tình huống thảo luận
f) Tài liệu hướng dẫn tự học g) Các tài liệu khác (nếu có): ...........................................................
Câu 6: Anh/Chị hãy đánh giá về khả năng đáp ứng của hệ thống học liệu CNTT đối với các hoạt động dạy-học?
Hệ thống học liệu CNTT | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Bài lab mô phỏng thực hành | ||||
2 | Bài giảng đa phương tiện | ||||
3 | Giáo trình điện tử | ||||
4 | Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm | ||||
5 | Ngân hàng các chủ đề/tình huống thảo luận | ||||
6 | Tài liệu hướng dẫn tự học | ||||
7 | Các tài liệu khác (nếu có)…… |
Câu 7: Việc tăng cường, cải tiến, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin và hệ thống trang thiết bị xây dựng nội dung đáp ứng hoạt động dạy-học luôn đổi mới được thực hiện như thế nào?
Hệ thống học liệu CNTT | Mức độ | ||||
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Ít khi | Không | ||
1 | Thực hiện đầu tư dựa trên lưu lượng người học hàng năm | ||||
2 | Thực hiện đầu tư dựa trên cơ sở hàng năm thay đổi về CTĐT |
Hệ thống học liệu CNTT | Mức độ | ||||
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Ít khi | Không | ||
3 | Thực hiện đầu tư dựa trên hàng năm thay đổi về nội dung chuyên môn | ||||
4 | Thực hiện đầu tư dựa trên cơ sở hàng năm thay đổi về CNTT | ||||
5 | Thực hiện đầu tư khi có nhu cầu của sinh viên, giảng viên, người sử dụng | ||||
6 | Tài liệu hướng dẫn tự học | ||||
7 | Ý kiến khác (nếu có)……… |
Câu 8: Anh/Chị hãy đánh giá về khả năng đáp ứng của đội ngũ giảng viên giảng dạy cử nhân ngành ATTT đối với yêu cầu đào tạo của nhà trường?
Giảng viên | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Khả năng đáp ứng về số lượng | ||||
2 | Hiểu biết cơ bản về CNTT và Internet | ||||
3 | Khả năng đáp ứng về phương pháp giảng dạy chuyên sâu | ||||
4 | Kỹ năng làm việc trên môi trường công nghệ | ||||
5 | Sự nhiệt tình, tâm huyết, sáng tạo và thích ứng với công nghệ mới | ||||
6 | Khả năng đáp ứng về phương pháp giảng dạy d tiếp thu, hấp dẫn đối với người học | ||||
7 | Khả năng tự biên soạn học liệu | ||||
8 | Khả năng nắm bắt và phát triển chuyên môn sáng tạo |
Ý kiến khác (nếu có)……………………………………………
Câu 9: Anh/Chị hãy đánh giá về khả năng đáp ứng của đội ngũ nhân lực hỗ trợ đào tạo cử nhân ngành ATTT của nhà trường?
Giảng viên | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Khả năng đáp ứng về số lượng, cơ cầu | ||||
2 | Hiểu biết cơ bản về CNTT và Internet và ATTT | ||||
3 | Kỹ năng làm việc trên môi trường công nghệ và mạng Internet | ||||
4 | Nắm vững qui trình tổ chức đào tạo ngành ATTT |
Ý kiến khác (nếu có): ..........................................................................
Câu 10: Anh/chị hãy đánh giá về khả năng đáp ứng của đội ngũ nhân lực thiết kế chương trình đào tạo cử nhân ngành ATTT của trường?
Nội dung | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Khả năng đáp ứng về số lượng, cơ cấu | ||||
2 | Khả năng đáp ứng về phương pháp sư phạm thiết kế học liệu ATTT | ||||
3 | Khả năng đáp ứng về kỹ năng sử dụng CNTT thiết kế kỹ thuật học liệu ATTT | ||||
4 | Nắm vững qui trình biên soạn chương trình đào tạo ngành ATTT | ||||
5 | Sự nhiệt tình, tâm huyết, sáng tạo và thích ứng với công nghệ mới |
Ý kiến khác (nếu có): .........................................................................
Câu 11: Nhà trường có ban hành hệ thống các văn bản, qui định sau đây không?
Hệ thống các văn bản, qui định | Có | Không | |
1 | Về quản trị, vận hành hạ tầng CNTT | ||
2 | Về biên soạn, phát triển nội dung, xây dựng học liệu và sử dụng | ||
3 | Về sử dụng hệ thống trang thiết bị xây dựng nội dung | ||
4 | Về tiêu chuẩn và điều kiện đội ngũ giảng viên dạy | ||
5 | Về tiêu chuẩn và điều kiện đội ngũ hỗ trợ, phục vụ đào tạo | ||
6 | Về qui trình tổ chức và quản lý các hoạt động dạy-học | ||
7 | Về qui trình tổ chức và quản lý hoạt động kiểm tra-đánh giá | ||
8 | Về quản lý, công nhận kết quả học tập | ||
9 | Về qui trình tuyển sinh và xét tốt nghiệp |
Ý kiến khác (nếu có): ..............................................................................
Câu 12: Hoạt động dạy và học ngành ATTT của nhà trường được thực hiện theo hình thức nào?
Đ
Đào tạo theo niên chế ào tạo theo học chế tín chỉ
Câu 13: Anh/Chị hãy đánh giá về quá trình dạy như thế nào?
Quá trình dạy | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Thực hiện theo đúng qui trình và kế hoạch | ||||
2 | Áp dụng CNTT trong giảng dạy | ||||
3 | Tương tác giữa giảng viên-sinh viên-sinh viên | ||||
4 | Quá trình dạy có sự giám sát, hỗ trợ của đội ngũ quản lý đào tạo |
Ý kiến khác (nếu có): ...................................................................
Câu 14: Anh/Chị hãy đánh giá về quá trình học như thế nào?
Quá trình học | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Thực hiện theo đúng qui trình và kế hoạch | ||||
2 | Khả năng tự học của sinh viên qua bài giảng theo yêu cầu của môn học | ||||
3 | Tương tác giữa giảng viên-sinh viên- sinh viên | ||||
4 | Quá trình học có sự giám sát, hỗ trợ của đội ngũ hỗ trợ, phục vụ đào tạo |
tập
Ý kiến khác (nếu có): .....................................................................
Câu 15: Đánh giá của Anh (Chị) về chất lượng các hoạt động quản lý học
Chất lượng hoạt động quản lý học tập | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Hoạt động tự học, tự nghiên cứu học liệu | ||||
2 | Hoạt động trao đổi, thảo luận trên di n đàn | ||||
3 | Hoạt động học tập trên lớp học | ||||
4 | Hoạt động luyện tập, thực hành | ||||
5 | Hoạt động kiểm tra, đánh giá, thi |
Ý kiến khác (nếu có): ........................................................................
Câu 16: Anh/Chị hãy đánh giá về hoạt động kiểm tra-đánh giá?
Quá trình dạy và học | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Thực hiện theo đúng qui trình và kế hoạch | ||||
2 | Kết quả kiểm tra-đánh giá được thông báo cho sinh viên theo thời gian qui định | ||||
3 | Kết quả kiểm tra-đánh giá được lưu trữ đầy đủ, chính xác |
Ý kiến khác (nếu có): .............................................................
Câu 17: Những bộ phận nào tham gia đánh giá kết quả học tập và xét tốt nghiệp?
a) Khoa chuyên ngành
b) Phòng Đào tạo
c) Phòng Khảo th và ĐBCL
d) Giảng viên chuyên môn
e) Hội đồng chuyên môn ngành
f) Khác: .....................................................................................
Câu 18: Hàng năm nhà trường có thu thập các số liệu dưới đây không?
Các số liệu trong báo cáo hàng năm | Có | Không | |
1 | Tỷ lệ việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp | ||
2 | Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp trên số sinh viên nhập học đầu khóa | ||
3 | Các số liệu khảo sát về sự hài lòng của người học | ||
4 | Các số liệu khảo sát về sự hài lòng của đơn vị sử dụng nhân lực |
Ý kiến khác (nếu có): ..............................................................................
Câu 19: Anh/Chị đánh giá những yếu tố sau đây ảnh hưởng như thế nào đến đào tạo cử nhân ngành ATTT?
Các yếu tố | Mức độ | |||
Ảnh hưởng nhiều | Ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | ||
1 | Chủ trương, thể chế, chính sách về phát triển giáo dục | |||
2 | Chủ trương, thể chế, chính sách về phát triển hạ tầng công nghệ thông tin | |||
3 | Sự tiến bộ của khoa học và công nghệ | |||
4 | Xu thế phát triển của giáo dục và xu thế hội nhập quốc tế trên thế giới và trong nước | |||
5 | Nhận thức của nhà trường về công tác đào tạo ngành ATTT | |||
6 | Năng lực, trình độ của đội ngũ quản lý |