Câu 21: Ông/Bà cho biết những khó khăn hiện nay của nhà trường trong đào tạo cử nhân ngành ATTT?
1) Tuyển sinh không đủ số lượng
2) Hạ tầng CNTT phục vụ đào tạo chưa đáp ứng
nhu cầu sử dụng hoặc chưa hiện đại
3) Môi trường học tập chưa đáp ứng tốt
các hoạt động tương tác giữa giảng viên-sinh viên
4) Nội dung học liệu không sát thực tế, ít cập nhật
kiến thức, công nghệ thông tin mới
5) Người học gặp khó khăn về phương tiện học tập
6) Người học còn yếu kỹ năng học tập trên mạng Internet
7) Đội ngũ giảng viên còn thiếu về số lượng
8) Đội ngũ giảng viên chưa thành thạo về phương pháp
và kỹ năng giảng dạy về ATTT
9) Đội ngũ nhân viên hỗ trợ, phục vụ đào tạo chưa đáp ứng
về số lượng và dịch vụ hỗ trợ 10)Hệ thống văn bản, qui định, hướng dẫn chưa đầy đủ 11)Mối liên hệ giữa nhà trường và đơn vị sử dụng
nhân lực qua đào tạo ở nhà trường còn hạn chế 12)Cơ cấu tổ chức và quản lý của nhà trường chưa phù hợp 13)Trình độ của đội ngũ quản lý còn chưa đáp ứng 14)Nguồn kinh phí của nhà trường cho đào tạo còn eo hẹp 15)Khó khăn khác: .........................................................................
Câu 22: Ông/Bà hãy đánh giá năng lực của đội ngũ cán bộ quản lý đào tạo cử nhân ngành ATTT ở nhà trường?
Năng lực cán bộ quản lý | Mức độ năng lực | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Lập kế hoạch dạy học | ||||
2 | Thực hiện qui trình quản lý đào tạo | ||||
3 | Quản lý thực hiện kế hoạch và các hoạt động dạy-học | ||||
4 | Quản lý các điều kiện triển khai đào tạo cử nhân ngành ATTT |
Có thể bạn quan tâm!
- Khuyến Nghị Với Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo:
- Karl, K. (2001), Virtuality On The Students' And On The Teachers' Sides: A Multimedia And Internet Based International Master Program, Proceedings On The 7Th International Conference On
- Quản lý đào tạo cử nhân ngành an toàn thông tin ở các trường đại học Việt Nam đáp ứng nhu cầu xã hội - 27
- Quản lý đào tạo cử nhân ngành an toàn thông tin ở các trường đại học Việt Nam đáp ứng nhu cầu xã hội - 29
- Quản lý đào tạo cử nhân ngành an toàn thông tin ở các trường đại học Việt Nam đáp ứng nhu cầu xã hội - 30
Xem toàn bộ 246 trang tài liệu này.
Năng lực cán bộ quản lý | Mức độ năng lực | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
5 | Quản lý đánh giá kết quả học tập, tốt nghiệp, cấp văn bằng | ||||
6 | Quản lý các dữ liệu của sinh viên | ||||
7 | Báo cáo, thống kê dữ liệu đào tạo | ||||
8 | Ứng dụng các phần mềm trên máy tính hỗ trợ quản lý đào tạo | ||||
9 | Vận dụng văn bản pháp quy và xử lý các tình huống phát sinh trong quản lý đào tạo | ||||
10 | Chủ động đề xuất các giải pháp, phương án phù hợp trong quản lý đào tạo |
Ý kiến khác (nếu có): .............................................................................
II. Thực trạng quản lý đào tạo cử nhân ngành ATTT của nhà trường
Câu 23: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ thực hiện quản lý công tác tuyển sinh và hỗ trợ người học.
Nội dung | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Lập kế hoạch tuyển sinh và thông báo tuyển sinh | ||||
2 | Chuẩn bị nội dung tư vấn người học | ||||
3 | Tổ chức tuyển sinh | ||||
4 | Tư vấn người học đầy đủ thông tin và rõ ràng | ||||
5 | Chỉ đạo các hoạt động tuyển sinh và tư vấn người học | ||||
6 | Kiểm tra các hoạt động tuyển sinh và tư vấn người học |
Câu 24: Ông (Bà) hãy đánh giá năng lực của đội ngũ cán bộ quản lý đào tạo cử nhân ngành ATTT trong nhà trường?
Năng lực cán bộ quản lý | Mức độ đánh giá | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Lập kế hoạch dạy và học | ||||
2 | Thực hiện quản lý đào tạo | ||||
3 | Quản lý thực hiện kế hoạch dạy-học | ||||
4 | Quản lý các điều kiện triển khai đào tạo | ||||
5 | Quản lý đánh giá kết quả học tập, tốt nghiệp, cấp văn bằng | ||||
6 | Quản lý các dữ liệu của sinh viên | ||||
7 | Báo cáo, thống kê dữ liệu đào tạo | ||||
8 | Ứng dụng các phần mềm trên máy tính hỗ trợ quản lý đào tạo | ||||
9 | Vận dụng văn bản pháp quy và xử lý các tình huống phát sinh trong quản lý đào tạo | ||||
10 | Chủ động đề xuất các giải pháp, phương án phù hợp trong quản lý đào tạo |
Ý kiến khác (nếu có): ................................................................................
Câu 25: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ thực hiện quản lý các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo cử nhân ngành ATTT
Nội dung | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Lập kế hoạch các hạng mục xây dựng, phát triển và nhu cầu sử dụng hạ tầng công nghệ đào tạo ATTT đáp ứng yêu cầu cập nhật và các hoạt động đào tạo ATTT | ||||
2 | Tổ chức triển khai xây dựng, phát triển công nghệ đào tạo ATTT đảm bảo yêu cầu, nhu cầu xã hội | ||||
3 | Chỉ đạo hoạt động xây dựng, phát triển và vận hành hạ tầng công nghệ đào tạo ATTT | ||||
4 | Đánh giá hiệu quả xây dựng, phát triển và vận hành hạ tầng công nghệ đào tạo ATTT |
Nội dung | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
5 | Lập kế hoạch biên soạn, cập nhật, phát triển và sử dụng hệ thống học liệu đáp ứng yêu cầu của chương trình đào tạo ATTT | ||||
6 | Triển khai biên soạn, cập nhật, phát triển và sử dụng hệ thống học liệu kịp thời đáp ứng các hoạt động dạy-học | ||||
7 | Chỉ đạo hoạt động biên soạn, cập nhật, phát triển và sử dụng hệ thống học liệu đảm bảo chất lượng | ||||
8 | Kiểm tra, giám sát hoạt động biên soạn, cập nhật, phát triển và sử dụng hệ thống học liệu đảm bảo chất lượng, đánh giá hiệu quả của học liệu được sử dụng | ||||
9 | Lập kế hoạch tuyển dụng, bồi dưỡng, tập huấn đội ngũ giảng viên định kỳ và phù hợp với nhu cầu đào tạo | ||||
10 | Tổ chức tuyển dụng, bồi dưỡng, tập huấn đội ngũ giảng viên theo đúng qui trình | ||||
11 | Chỉ đạo công tác tuyển dụng, bồi dưỡng, tập huấn đội ngũ giảng viên đảm bảo qui định tiêu chuẩn giảng viên | ||||
12 | Các hoạt động tuyển dụng, bồi dưỡng, tập huấn đội ngũ giảng viên được đánh giá hiệu quả định kỳ | ||||
13 | Lập kế hoạch tuyển dụng, bồi dưỡng, tập huấn đội ngũ nhân lực hỗ trợ đào tạo ATTT định kỳ và phù hợp với nhu cầu đào tạo | ||||
14 | Tổ chức tuyển dụng, bồi dưỡng, tập huấn đội ngũ nhân lực hỗ trợ đào tạo ATTT theo đúng qui trình | ||||
15 | Chỉ đạo công tác tuyển dụng, bồi dưỡng, tập huấn đội ngũ nhân lực hỗ trợ đào tạo ATTT đảm bảo tiêu chí đặt ra | ||||
16 | Các hoạt động tuyển dụng, bồi dưỡng, tập huấn đội ngũ nhân lực hỗ trợ đào tạo ATTT được đánh giá hiệu quả định kỳ |
Nội dung | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
17 | Lên kế hoạch định kỳ xây dựng mới, cập nhật hệ thống các văn bản, qui định về tổ chức và hoạt động đào tạo ATTT | ||||
18 | Triển khai xây dựng mới, cập nhật hệ thống các văn bản, qui định về tổ chức và hoạt động đào tạo ATTT đáp ứng yêu cầu thực ti n | ||||
19 | Chỉ đạo công tác xây dựng, cập nhật hệ thống các văn bản, qui định về tổ chức và hoạt động đào tạo ATTT đúng qui trình ban hành văn bản quản lý | ||||
20 | Đánh giá hiệu lực, hiệu quả hệ thống các văn bản, qui định về tổ chức và hoạt động đào tạo ATTT phục vụ hoạt động quản lý và tổ chức đào tạo |
Câu 26: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ thực hiện quản lý quá trình dạy- học cử nhân ngành ATTT
Nội dung | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Kế hoạch giảng dạy và học tập được xây dựng định kỳ, đầy đủ và rõ ràng | ||||
2 | Tổ chức quá trình dạy-học thực hiện theo đúng kế hoạch và CTĐT | ||||
3 | Chỉ đạo hoạt động dạy-học đảm bảo chất lượng và nâng cao hiệu quả đào tạo | ||||
4 | Giám sát quá trình dạy-học và đánh giá hiệu quả các hoạt động dạy-học | ||||
5 | Tư vấn và lập kế hoạch học tập cho sinh viên | ||||
6 | Tổ chức các hoạt động hỗ trợ cho sinh viên trong quá trình học tập (hỗ trợ kỹ thuật, hỗ trợ hành chính, hỗ trợ phương pháp học tập tốt, thúc đẩy sinh viên duy trì học tập) | ||||
7 | Chỉ đạo hỗ trợ các hoạt động học tập | ||||
8 | Kiểm tra, giám sát quá trình học tập của sinh viên |
Nội dung | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
9 | Kế hoạch hoạt động kiểm tra-đánh giá được xây dựng định kỳ, đầy đủ và rõ ràng | ||||
10 | Tổ chức quá trình kiểm tra-đánh giá thực hiện theo đúng kế hoạch và yêu cầu của CTĐT | ||||
11 | Chỉ đạo hoạt động kiểm tra-đánh giá đảm bảo chất lượng và đáp ứng hiệu quả đào tạo | ||||
12 | Giám sát quá trình kiểm tra-đánh giá và đánh giá hiệu quả hoạt động kiểm tra-đánh giá |
Câu 27: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ thực hiện quản lý công tác đánh giá kết quả đầu ra và tốt nghiệp
Nội dung | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Hoạt động đánh giá kết quả đầu ra và tốt nghiệp được lên kế hoạch định kỳ | ||||
2 | Triển khai hoạt động đánh giá kết quả đầu ra và tốt nghiệp theo đúng kế hoạch, qui trình và yêu cầu của CTĐT | ||||
3 | Chỉ đạo hoạt động đánh giá kết quả đầu ra và tốt nghiệp đảm bảo qui định | ||||
4 | Kiểm tra, giám sát hoạt động đánh giá kết quả đầu ra và tốt nghiệp đúng qui trình, qui định |
Câu 28: Ông/Bà hãy đánh giá mức độ thực hiện quản lý thông tin đầu ra.
Nội dung | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Lập kế hoạch thu nhận và xử lý thông tin về sự hài lòng của người học | ||||
2 | Tổ chức thu nhận và xử lý thông tin về sự hài lòng của người học | ||||
3 | Chỉ đạo công tác thu nhận và xử lý thông tin về sự hài lòng của người học | ||||
4 | Kiểm tra thu nhận và xử lý thông tin về sự hài lòng của người học | ||||
5 | Lập kế hoạch thu nhận và xử lý thông tin về tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp | ||||
6 | Tổ chức thu nhận và xử lý thông tin về tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp | ||||
7 | Chỉ đạo công tác thu nhận và xử lý thông tin về tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp | ||||
8 | Kiểm tra thu nhận và xử lý thông tin về tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp | ||||
9 | Lập kế hoạch thu nhận và xử lý thông tin về sự hài lòng của đơn vị sử dụng nhân lực | ||||
10 | Tổ chức thu nhận và xử lý thông tin về sự hài lòng của đơn vị sử dụng nhân lực | ||||
11 | Chỉ đạo công tác thu nhận và xử lý thông tin về sự hài lòng của đơn vị sử dụng nhân lực | ||||
12 | Kiểm tra thu nhận và xử lý thông tin về sự hài lòng của đơn vị sử dụng nhân lực | ||||
13 | Lập kế hoạch thu nhận và xử lý thông tin về tỷ lệ bỏ học | ||||
14 | Tổ chức thu nhận và xử lý thông tin về tỷ lệ bỏ học | ||||
15 | Chỉ đạo công tác thu nhận và xử lý thông tin về tỷ lệ bỏ học | ||||
16 | Kiểm tra thu nhận và xử lý thông tin về tỷ lệ bỏ học |
1. Họ và tên (không bắt buộc): …………………………………
2. Giới tính: � Nam; Nữ
3. Trình độ chuyên môn:
�Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ;
4. Học hàm: � Giáo sư; Phó Giáo sư
5. Thâm niên công tác: �1 – 5 năm �5 – 10 năm Trên 10 năm
6. Chức vụ/chức danh:
�Lãnh đạo Cán bộ quản lý Cán bộ kiêm giáo viên
�Giảng viên Chuyên viên � Nhà khoa học
Xin trân trọng cảm ơn sự cộng tác của Ông (Bà)!