Rất Thấp; 2. Thấp; 3. Trung Bình; 4. Cao; 5. Cao Nhất.


ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ ĐỐI VỚI VIỆC MỞ RỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG CHO CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

1. Rất thấp; 2. Thấp; 3. Trung Bình; 4. Cao; 5. Cao nhất.


TT

Câu hỏi

1

2

3

4

5

1. Tiêu chí đánh giá năng lực hoạt động của TCTD

1

Quản trị điều hành






2

Vốn






3

Sản phẩm TD






4

Trình độ công nghệ






2. Tiêu chí đánh giá năng lực khách hàng vay vốn

5

Vốn tự có






6

Trình quản trị điều hành






7

Qui mô san xuất kinh doanh






8

Tài sản đảm bảo.






3. Tiêu chí đánh giá chính sách Nhà nước

9

Chính sách chuyển DCCCKT






10

Chính sách tín dụng ưu đãi






11

Chính sách tín dụng ưu đãi






12

Chính sách ưu đãi của nhà nước






4. Tiêu chí đánh giá qui trình vay vốn tín dụng

13

Hồ sơ thủ tục






14

Kỳ hạn vay vốn






15

Thời gian duyệt khoản vay






16

Thời gian giao dịch






5. Tiêu chí đánh giá thông tin tín dụng

17

Kênh thông tin chức thức chưa hiệu quả






18

Sử dụng vốn TD sai mục đích






19

Thông tin không trung thực






20

Chưa hiểu đầy đủ SPTD






6 Tiêu chí đánh giá phương thức cho vay

21

Cho vay trực tiếp






22

Cho vay qua tổ nhóm






23

Cho vay bảo lãnh






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 206 trang tài liệu này.


7. Mở rộng tín dụng với chuyển dịch CCKT (Biến phụ

thuộc)

24

Hệ thống TCTD đủ điều kiện để cung ứng vốn cho chuyển

dịch CCKT thời gian tới






25

Hoạt động của cácTCTD đang phát triển bền vững






26

Các hoạt động của TCTD được tập trung các điều kiện để

đảm bảo vốn cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế






27

Tin tưởng hoạt động của TCTD sẽ phát triển tốt hơn trong

tương lai






Phần thông tin khách hàng:

1. Giới tính

Nữ

Nam

2. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết tuổi:

>

Dưới 25 46 tuổi – 55 tuổi

25 tuổi – 35 tuổi

36 t uổi – 45 tuổi

55 tuổi

3. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện tại:

Nội trợ/Hiện không đi Tự kinh

Đang đi

4. Xin anh/chị vui lòng cho biết thu nhập hiện tại:

<

>

5 triệu đồng/tháng từ 10 đến dưới 15 triệu đồng/tháng

từ 5 đến dưới 10 triệu

5.Trình độ học vấn:

15 triệu đồng/tháng

Đại Trên đại Khác


Xin vui lòng ký tên và ghi thông tin


PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ THỐNG KÊ MẪU



Statistics


Lĩnh vực làm

việc

Giới tính

Trình độ học vấn

Tuổi

Kinh nghiệm làm

việc


N

Valid

360

360

360

360

360

Missing

0

0

0

0

0

Mean

2.38

1.48

3.16

2.77

2.45

Std. Error of Mean

.042

.026

.058

.052

.043

Std. Deviation

.805

.500

1.106

.995

.820

Minimum

1

1

1

1

1

Maximum

4

2

5

5

4

Sum

856

534

1136

998

882


Frequency Table


Lĩnh vực làm việc


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

Khối quản lý

46

12.8

12.8

12.8

Nhân viên Kinh doanh

160

44.4

44.4

57.2

Nhân viên Kỹ thuật

126

35.0

35.0

92.2

Khác

28

7.8

7.8

100.0

Total

360

100.0

100.0



Giới tính


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

Nam

186

51.7

51.7

51.7

Nữ

174

48.3

48.3

100.0

Total

360

100.0

100.0



Trình độ học vấn


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent



Valid

Sơ cấp

42

11.7

11.7

11.7

Trung cấp

48

13.3

13.3

25.0

Cao đẳng

104

28.9

28.9

53.9

Đại học

144

40.0

40.0

93.9

Trên Đại học

22

6.1

6.1

100.0

Total

360

100.0

100.0


Tuổi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

Dưới 22 tuổi

12

3.3

3.3

3.3

Từ 22 đến dưới 30 tuổi

160

44.4

44.4

47.8

Từ 30 đến dưới 40 tuổi

118

32.8

32.8

80.6

Trên 40 đến dưới 50 tuổi

38

10.6

10.6

91.1

Từ 50 tuổi trở lên

32

8.9

8.9

100.0

Total

360

100.0

100.0



Kinh nghiệm làm việc


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

Dưới 1 năm

28

7.8

7.8

7.8

Từ 1 đến 2 năm

190

52.8

52.8

60.6

Từ 5 đến 10 năm

94

26.1

26.1

86.7

Trên 10 năm

48

13.3

13.3

100.0

Total

360

100.0

100.0



Pie Chart



PHỤ LỤC 4 KẾT QUẢ CRONBACH’ALPHA Scale ALL VARIABLES Case Processing Summary N Cases 13


PHỤ LỤC 4 KẾT QUẢ CRONBACH’ALPHA Scale ALL VARIABLES Case Processing Summary N Cases 14


PHỤ LỤC 4 KẾT QUẢ CRONBACH’ALPHA Scale ALL VARIABLES Case Processing Summary N Cases 15


PHỤ LỤC 4


KẾT QUẢ CRONBACH’ALPHA Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

360

100.0

Excludeda

0

.0

Total

360

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.838

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

NLTD1

8.73

6.692

.730

.768

NLTD2

8.58

7.308

.601

.825

NLTD3

8.67

6.940

.662

.799

NLTD4

8.71

6.992

.690

.787


Scale: ALL VARIABLES

Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

360

100.0

Excludeda

0

.0

Total

360

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.829

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

QTCV1

9.68

6.824

.663

.781

QTCV2

9.67

6.795

.672

.777

QTCV3

9.55

7.011

.640

.791

QTCV4

9.64

6.703

.648

.788


Scale: ALL VARIABLES


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

360

100.0

Excludeda

0

.0

Total

360

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.689

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

NLKH1

10.74

5.653

.643

.504

NLKH2

10.72

5.686

.635

.510

NLKH3

11.17

7.382

.540

.605

NLKH4

10.73

7.708

.185

.816

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/01/2023