| | | | | |
Nâng cao thái độ, tinh thần làm việc và sức khoẻ | | | | | |
Bằng cấp, chứng chỉ | | | | | |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển nguồn nhân lực du lịch cho các tỉnh trung du, miền núi Bắc Bộ - 22
- Tổng Hợp Và Tóm Tắt Kết Quả Phỏng Vấn Sâu Các Chuyên Gia
- Bảng Hỏi Khảo Sát Cơ Quan Quản Lý Nhà Nước Về Du Lịch
- Ông (Bà) Đánh Giá Về Thực Trạng Của Hoạt Động Phát Triển Nnldl Của Đơn Vị/tỉnh Mình (1= Rất Kém, 2 =Kém, 3=Trung Bình, 4=Tốt, 5= Rất Tốt)
- Phát triển nguồn nhân lực du lịch cho các tỉnh trung du, miền núi Bắc Bộ - 27
- Phát triển nguồn nhân lực du lịch cho các tỉnh trung du, miền núi Bắc Bộ - 28
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
14. Theo ông (bà) đâu là những khó khăn chủ yếu trong việc đào tạo và phát triển nguồn nhân lực du lịch cho tỉnh (Có thể chọn nhiều phương án)
Thiếu sự hỗ trợ từ các cơ quan quản lý Nhà nước cấp trên
Khó khăn về trình độ quản lý của cán bộ
Thiếu chính sách cụ thể để phát triển nguồn nhân lực du lịch
Mạng lưới cơ sở đào tạo nguồn nhân lực còn hạn chế, phân bố chưa hợp lý, chất lượng chưa tốt
Hạn chế về vốn đầu tư cho đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Thiếu chính sách hấp dẫn để thu hút nguồn nhân lực du lịch
Khó khăn khác (xin nêu rõ) :.. ………………………………………………..……...
15. Theo Ông/Bà, Bộ VHTT&DL, UBND tỉnh cần cải tiến những gì để phát triển đội ngũ lao động du lịch của địa phương, vùng du lịch (Có thể chọn nhiều phương án)
Mở rộng mạng lưới cơ sở đào tạo nguồn nhân lực du lịch và mở rộng loại hình đào tạo
Xây dựng trung tâm thông tin về lao động và việc làm, đẩy mạnh hoạt động của các trung tâm giới thiệu việc làm
Tổ chức thường xuyên các khóa đào tạo, bồi dưỡng du lịch tại địa phương
Soạn thảo và ban hành những tài liệu tự học cho người lao động làm du lịch
Có chương trình đạo tạo từ xa, trực tuyến cho doanh nghiệp làm du lịch cung cấp thông tin về các khóa học về du lịch cung cấp trên thị trường
Có chính sách hỗ trợ về kinh phí đào tạo cho doanh nghiệp làm du lịch
Có chính sách tuyển dụng lâu dài đối với người lao động để tạo sự gắn bó với doanh nghiệp
Xã hội hóa công tác đào tạo lao động, khuyến khích mọi lực lượng xã hội tham gia vào công tác đào tạo lao động
Có chính sách khuyến khích doanh nghiệp phát triển hình thức đào tạo trong công việc
Đổi mới chính sách nhằm thu hút nhân lực có trình độ và tay nghề cao của ngành Du lịch
Hỗ trợ tài chính (Xin ghi rõ) : …………………………………………………………………
Khác (Xin ghi rõ):……… …………………………………………......……………………….
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của ông/bà!
Số: ............
Phụ lục 5: Bảng hỏi khảo sát các doanh nghiệp kinh doanh du lịch
BẢNG HỎI
VỀ NHÂN LỰC NGÀNH DU LỊCH CÁC TỈNH TDMNBB
(Mẫu phiếu dành cho doanh nghiệp kinh doanh du lịch)
Để phục vụ cho việc nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp, kiến nghị góp phần phát triển bền vững nguồn nhân lực du lịch tại các tỉnh TDMNBB, tác giả xin trân trọng đề nghị quý vị giúp đỡ và tham gia bằng cách trả lời các câu hỏi trong Phiếu khảo sát. Mọi thông tin quý vị cung cấp chỉ nhằm mục đích phục vụ cho công tác nghiên cứu và được đảm bảo bí mật. Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ quý báu của quý vị!
Quý vị vui lòng đánh dấu x hoặc hoặc điền thông tin vào phần trả lời
Phần I. Thông tin chung về doanh nghiệp
Tên công ty, doanh nghiệp …………………………………………………..
Loại hình doanh nghiệp :……………… Năm thành lập doanh nghiệp :……………… Địa chỉ: ………………………………… Điện thoại: ….. ….. ….. ….. …...
Tên người trả lời :……………………… Chức vụ :…………………
1. Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp mình? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Kinh doanh lữ hành Kinh doanh lưu trú Kinh doanh ăn uống
Kinh doanh vận chuyển khách du lịch Kinh doanh các dịch vụ du lịch khác
2. Số lượng nhân lực du lịch của doanh nghiệp?
Tổng số :............ người Lao động quản lý: ............người
Lao động nghiệp vụ: ...........người Lao động khác: ............người
3. Mức thu nhập trung bình của người lao động tại doanh nghiệp ông bà :
Lao động quản lý: ....................triệu/tháng
Lao động tại doanh nghiệp: ..................triệu/tháng
4. Trình độ của nhân viên tại doanh nghiệp? (người)
Trình độ | Chuyên ngành Du lịch | Chuyên ngành khác | Có chứng chỉ nghiệp vụ du lịch | Có chứng chỉ Vtos | |
1 | Trên Đại học | ||||
2 | Đại học | ||||
3 | Cao đẳng | ||||
4 | Trung cấp | ||||
5 | Sơ cấp | ||||
6 | Lao động phổ thông |
5. Trình độ chuyên môn của cán bộ quản lý doanh nghiệp? (người)
Trình độ | Chuyên ngành Du lịch | Chuyên ngành khác | Có chứng chỉ nghiệp vụ du lịch | Có chứng chỉ Vtos | |
1 | Trên Đại học | ||||
2 | Đại học | ||||
3 | Cao đẳng | ||||
4 | Trung cấp – Sơ cáp | ||||
5 | Lao động phổ thông |
6. Trình độ ngoại ngữ của cán bộ quản lý doanh nghiệp (người)
Trình độ | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Đức | Tiếng Nga | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Hàn | Tiếng khác | |
1 | Trên Đại học | ||||||||
2 | Đại học | ||||||||
3 | Cao đẳng | ||||||||
4 | Sơ cấp và Trung cấp | ||||||||
5 | Có chứng chỉ |
7. Trình độ ngoại ngữ của lao động nghiệp vụ du lịch(người)
Trình độ | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Đức | Tiếng Nga | Tiếng Trung | Tiếng Nhật | Tiếng Hàn | Tiếng khác | |
1 | Trên Đại học | ||||||||
2 | Đại học | ||||||||
3 | Cao đẳng | ||||||||
4 | Sơ cấp và Trung cấp | ||||||||
5 | Có chứng chỉ |
8. Ông/Bà đánh giá thế nào về mức độ đáp ứng công việc của đội ngũ lao động du lịch tại doanh nghiệp mình (1= Rất kém, 2 =Kém, 3=Trung bình, 4=Tốt, 5= Rất tốt)
Nhóm cán bộ quản lý tại doanh nghiệp | Nhóm người lao động nghiệp vụ du lịch | |||||||||
Mức độ đáp ứng về số lượng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mức độ đáp ứng về cơ cấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mức độ đáp ứng về chất lượng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Kỹ năng giao tiếp, phục vụ khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kỹ năng ngoại ngữ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kỹ năng lãnh đạo và quản lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kỹ năng khác (xử lý tình huống, công nghệ thông tin, làm việc nhóm ,…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tinh thần và thái độ làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chấp hành nội quy về lao động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kinh nghiệm làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sức khỏe và độ tuổi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần II. Về công tác phát triển nguồn nhân lực tại doanh nghiệp
9. Tiêu chí để ông (bà) tuyển dụng người lao động làm việc tại doanh nghiệp mình (Xếp hạng : 1= Không quan trọng, 2 =ít quan trọng, 3=quan trọng, 4=rất quan trọng, 5= Đặc biệt quan trọng)
Nhóm cán bộ quản lý tại doanh nghiệp | Nhóm người lao động nghiệp vụ du lịch | |||||||||
Kiến thức chung và chuyên môn nghề nghiệp (Chứng chỉ, bằng cấp) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kỹ năng giao tiếp, phục vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kỹ năng ngoại ngữ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kỹ năng quản lý, làm việc nhóm,.. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tinh thần và thái độ làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kinh nghiệm làm việc trước đó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ngoại hình/ ấn tượng ban đầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sức khỏe và độ tuổi ứng viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự thể hiện ở CV và buổi phỏng vấn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10. Thời gian trung bình người lao động công ty thích ứng với công việc sau khi được tuyển dụng vào doanh nghiệp
0 tháng (Không cần hướng dẫn) 1-3 tháng (Có hướng dẫn) 4-6 tháng (Có hướng dẫn)
7-9 tháng (Có hướng dẫn) 10-12 tháng (Có hướng dẫn) Hơn 12 tháng (Có hướng dẫn)
11. Ông/Bà đánh giá thế nào về các chính sách phát triển nguồn nhân lực du lịch của đơn vị (1= Rất kém, 2 =Kém, 3=Trung bình, 4=Tốt, 5= Rất tốt)
Mức đánh giá | |||||
Chính sách thu hút nguồn nhân lực du lịch về số lượng | |||||
Tính hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tính hợp lý so với quan điểm, định hướng của tỉnh và nhà nước và xu hướng phát triển NNLDL | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tình phù hợp với thực trạng hiện tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chính sách thu hút nguồn nhân lực du lịch về cơ cấu | |||||
Tính hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tính hợp lý so với quan điểm, định hướng của tỉnh và nhà nước và xu hướng phát triển NNLDL | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tình phù hợp với thực trạng hiện tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chính sách nâng cao thể chất, động lực làm việc cho NLDL | |||||
Tính hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tính hợp lý so với quan điểm, định hướng của tỉnh và nhà nước và xu hướng phát triển NNLDL | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tình phù hợp với thực trạng hiện tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chính sách nâng cao trình độ, năng lực nguồn nhân lực du lịch | |||||
Tính hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tính hợp lý so với quan điểm, định hướng của tỉnh và nhà nước và xu hướng phát triển NNLDL | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tình phù hợp với thực trạng hiện tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Ông (bà) cho biết doanh nghiệp có tổ chức đào tạo, phát triển kiến thức, kỹ năng cho người lao động hay không ?
Có Không
13. Các hình thức hỗ trợ, cho đào tạo, bồi dưỡng mà doanh nghiệp ông (bà) đang áp dụng
Người lao động tự chi trả, doanh nghiệp tạo điều kiện về thời gian đi học
Doanh nghiệp trả toàn bộ kinh phí
Doanh nghiệp trả một phần kinh phí, cụ thể (tỷ lệ/quỹ lương) :
Từ 1-4% Từ 5-8%
Từ 9-12% Từ 13-16% Trên 16%
Doanh nghiệp có kế hoạch bổ nhiệm cho người được đào tạo
Hình thức khuyến khích khác (Xin ghi rõ hình thức khuyến khích cụ thể )
……............................................................................................................................................
……............................................................................................................................................
14. Ai là người thiết kế và thực hiện hoạt động đào tạo, bồi dưỡng cho nhân lực tại doanh nghiệp?
Chuyên gia của doanh nghiệp Thuê Cơ sở đào tạo Cán bộ của Tổng cục hoặc Sở Du lịch
Thuê chuyên gia bên ngoài Khác:………………………………………………….
15. Tần suất áp dụng các khóa đào tạo, bồi dưỡng về du lịch tại doanh nghiệp (1 - Chưa bao giờ áp dụng; 2- Hai năm một lần; 3-Một năm một lần; 4-Một năm hai lần)
1 | 2 | 3 | 4 | |
Đào tạo, phát triển kiến thức chuyên môn nghề nghiệp | | | | |
Đào tạo chứng chỉ nghề du lịch (VTOS) cho người lao động | | | | |
Đào tạo, phát triển nâng cao thái độ, tinh thần làm việc | | | | |
Đào tạo, phát triển nâng cao sức khỏe làm việc | | | | |
Đào tạo, phát triển nâng cao kinh nghiệm làm việc | | | | |
Đào tạo, phát triển kỹ năng nghề nghiệp (kỹ năng giao tiếp, ngoại ngữ, xử lý công việc, phục vụ khách hàng, làm việc nhóm..) | | | | |
Đào tạo, phát triển kỹ năng nâng cao (Kỹ năng lãnh đạo và quản lý, công nghệ thông tin,...) | | | | |
16. Tần suất áp dụng các loại hình đào tạo đối nhóm lao động trực tiếp về du lịch của doanh nghiệp
(1 - Chưa bao giờ áp dụng; 2- Hai năm một lần; 3-Một năm một lần; 4-Một năm hai lần)
Mức đánh giá | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
I. Đào tạo, bồi dưỡng trong công việc | ||||
- Đào tạo trong nhóm (do trưởng nhóm hướng dẫn tại doanh nghiệp) | | | | |
- Người có kinh nghiệm kèm cặp, chỉ dẫn và chỉ bảo trực tiếp | | | | |
- Tổ chức cho người lao động nghe, nhìn video hướng dẫn hoặc học qua vi tính | | | | |
- Đào tạo theo nhóm ngành/ nghề | | | | |
- Luân chuyển và thuyên chuyển công việc | | | | |
II. Đào tạo, bồi dưỡng ngoài công việc |
| | | | |
- Cử đi học tập nâng cao trình độ tại cơ sở đào tạo, trung tâm dậy nghề trong và ngoài nước hoặc Cử người lao động tham quan, trải nghiệm thực tế; đào tạo tại nước ngoài | | | | |
- Tổ chức lớp kỹ năng, chuyên môn, hội thảo : Giảng viên nội bộ | | | | |
- Đào tạo định hướng :đào tạo nhân viên mới. Giúp nhân viên mới hiểu rõ về công ty | | | | |
- Đào tạo theo phương thức từ xa và đào tạo trực tuyến ( Cơ quan chia sẻ thông tin thông qua hệ thống máy tính nối mạng , sách, đĩa CV, VCD, mạng Internet,…) do các trường/ trung tâm bên ngoài giảng dạy | | | | |
- Cử người lao động tham gia các khoá học ngắn hạn tổ chức bên ngoài doanh nghiệp, hoặc tham dự các hội nghị, hội thảo, seminar chuyên ngành | | | | |
- Đào tạo theo kiểu phòng thí nghiệm (Trò chơi và mô phỏng, phân tích tình huống) | | | | |
17. Thời gian các khóa đào tạo mà doanh nghiệp áp dụng (Có thể chọn nhiều phương án)
Từ 1 - < 3 tháng Từ 3 - < 6 tháng Từ 6 - < 9 tháng
Từ 9 - < 12 tháng Trên 1 năm
18. Ông (Bà) cho ý kiến đánh giá chung các hoạt động phát triển nguồn nhân lực du lịch của đơn vị (1= Rất kém, 2 =Kém, 3=Trung bình, 4=Tốt, 5= Rất tốt)
Mức đánh giá | |||||
Hoạt động thu hút nguồn nhân lực du lịch | |||||
Hiệu quả của hoạt động dự báo nguồn nhân lực du lịch về số lượng và cơ cấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổ chức hợp lý các hoạt động thu hút nguồn nhân lực du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tính hấp dẫn của các hoạt động thu hút nguồn nhân lực du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hoạt động dự báo và tổ chức các hoạt động đào tạo, bỗi dưỡng phát triển nguồn nhân lực du lịch | |||||
Hiệu quả của hoạt động dự báo nguồn nhân lực du lịch về chất lượng và xu hướng thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổ chức hợp lý các hoạt động đào tạo, bỗi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hiệu quả tổ chức các hoạt động đào tạo, bỗi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổ chức hợp lý hoạt động liên kết phát triển nguồn nhân lực du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hiệu quả hoạt động Liên kết nội tỉnh (Liên kết giữa cơ quan quản lý du lịch của tỉnh với các trường và DNDL trên địa bàn) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hiệu quả hoạt động Liên kết cấp tỉnh, liên kết ngoại vùng (Giữa các địa phương cấp tỉnh với nhau, Các chương trình hỗ trợ của Bộ VHTT&DL, Tổng cục Du lịch Việt Nam, Tổ chức phi chính phủ, Hiệp hội du lịch,... ) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổ chức hợp lý để khai thác tiềm năng liên kết phát triển nguồn nhân lực du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hoạt động quản lý nhà nước với phát triển nguồn nhân lực du lịch ở địa phương | |||||
Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về phát triển nhân lực du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xây dựng và hoàn thiện hệ thống chính sách phát triển nguồn nhân lực ngành Du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xây dựng chiến lược, quy hoạch phát triển nguồn nhân lực du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Công tác kiểm tra, giám sát và đánh giá phát triển nguồn nhân lực du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19. Ông/ bà đánh giá các yếu tố ảnh hưởng tới phát triển nguồn nhân lực du lịch ở địa phương
(1= Rất ít, 2 =Ít, 3=Trung bình, 4=Nhiều, 5= Rất nhiều)
Mức đánh giá | |||||
Các yếu tố kinh tế- chính trị - văn hóa- xã hội | |||||
Kinh tế - Chính trị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Điều kiện tự nhiên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Văn hóa-Xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Công nghệ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhu cầu du khách và xu hướng phát triển nguồn nhân lực ngành Du lịch | |||||
Nhu cầu du khách về chất lượng dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhu cầu du khách về tính đa dạng dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xu hướng phát triển NNLDL về số lượng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xu hướng phát triển NNLDL về năng lực, trình độ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |