Phát triển nguồn nhân lực du lịch cho các tỉnh trung du, miền núi Bắc Bộ - 28


Phụ lục 11. Số lượng lao động du lịch vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ

Đơn vị: Người


Số TT

Tỉnh,

Thành phố

Loại lao động

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017


1


Hòa Bình

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

1.050

1.093

1.146

1.121

1.525

1.755

1780

1.870

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

340

344

407

361

777

714

720

720

Tổng cộng

1.390

1.437

1.553

1.482

2.302

2.469

2.500

2.590


2


Sơn La

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

1328

1370

1550

1.620

1.700

1.800

2.022

2.348

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

2789

2877

3255

3.402

3.570

3.780

4.246

4.246

Tổng cộng

4117

4247

4805

5.022

5.270

5.580

6.268

6.594


3


Điện Biên

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

2000

2.000

2.200

2.400

4.000

4500

5000

5.000

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

4500

4.800

5.000

6.000

5025

7000

7000


Tổng cộng

6500

6800

7.200

8.400

9025

11500

12000



4


Lai Châu

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

165

230

350

460

510

560

800

904

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

985

1.750

2.350

3.950

4.040

4.000

3.900


Tổng cộng

1.150

1.980

2.700

4.410

4.550

4.560

4.700



5


Yên Bái

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

1.400

1.550

1.600

1.680

1.785

2.235

2575

2.790

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

2.500

2.700

3.000

3.400

4.000

4.500

5.000


Tổng cộng

3.900

4.250

4.600

5.080

5.750

6.735

7.575


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.

Phát triển nguồn nhân lực du lịch cho các tỉnh trung du, miền núi Bắc Bộ - 28


Số TT

Tỉnh,

Thành phố

Loại lao động

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017


6


Phú Thọ

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

1760

3005

2913

3.234

3.285

3314

3400

3.900

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

5040

7512

7285

8156

8215

8286

9100


Tổng cộng

6800

10517

10198

11.390

11.500

11600

12500



7


Lào Cai

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

2.800

3.125

3.021

3.150

3.126

5.100

5.650

11.050

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

4.700

4.621

4.762

5.000

5.100

3.400

3.550


Tổng cộng

7.500

7.746

7.783

8.150

8.226

8.500

9.200



8


Tuyên Quang

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

2.000

2.200

2.300

2.500

3.000

3.200

3.400

3.500

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

6.000

6.300

6.900

8.000

9.000

9.800

10.500


Tổng cộng

8.000

8.500

9.200

10.500

12.000

13.000

13.900



9


Hà Giang

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

890

997

1032

1038

1302

1414

1537

1.605

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

534

697

825

830

1171

1131

1383


Tổng cộng

1.424

1.694

1.857

1.868

2473

2545

2920



10


Bắc Kạn

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

450

502

608

718

828

1000

1200

1.286

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

900

1.004

1.216

1.436

1.656

2.000

2.400


Tổng cộng

1.350

1.506

1.824

2.154

2.484

3.000

3.600



11

Thái Nguyên

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

1.400

1.450

1.500

1516

1742

2.335

2.500

2.600

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

300

320

325

340

375

450

500



Số TT

Tỉnh,

Thành phố

Loại lao động

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017



Tổng cộng

1.700

1.770

1.825

1856

2117

2.785

3.000



12


Cao Bằng

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

630

662

840

1057

1096

1.121

1250

1.270

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

756

795

1008

1268

1315

1345

1500


Tổng cộng

1386

1457

1848

2325

2411

2466

2750



13


Lạng Sơn

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

1120

1165

1250

1850

2280

2750

3.000

3.030

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

1680

1747,5

1875

2775

3420

4125

4500


Tổng cộng

2800

2912,5

3125

4625

5700

6875

7500



14


Bắc Giang

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

890

1.104

1.567

1.706

2.071

2.427

2.715

3.005

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

1335

1656

2351

2559

3107

3641

4073


Tổng cộng

2225

2760

3918

4265

5178

6068

6788



TOÀN VÙNG

Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch

17.883

20.453

21.877

24.050

28.250

33.511

36.829


44.158

Lao động gián tiếp ngoài xã hội

32.359

37.124

40.559

47.477

50.771

54.172

58.372

58.372

Tổng cộng

50.242

57.577

62.436

71.527

78.986

87.683

95.201

143.914

(Nguồn: Tổng hợp từ Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 14 tỉnh TDMNBB)


Phụ lục 12: Cơ cấu lao động du lịch các tỉnh vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ



Chỉ tiêu

Hòa Bình

Sơn La

Điện Biên

Lai Châu

Yên Bái

Phú Thọ

Lào Cai

Tuyên Quang

Hà Giang

Bắc Kạn

Thái Nguyên

Cao Bằng

Lạng Sơn

Bắc Giang

Trung bình

Lao động nam

(%)

36%

30%


61,7%

39,20%

36%

35%

40%

60%

36%

40%

44,6%



41,7%

Lao động nữ (%)

64%

70%


38,3%

60,8%

64%

65%

60%

40%

64%

60%

55,4%



58,3%

Lao động có trình độ từ đại học trở lên (%)


9%


11,5%



3,00%


6,00%


18,7%


15,4%


3,50%


9,00%


13,5%


14,00%


13%



5,00%


10,1%

Lao động đã qua đào tạo từ sơ cấp trở lên (%)


43%


60%



26%


42,30%


45%


43,7%


10%


70,1%


28,7%


33%


19,1%



40%


38,4%

Lao động được đào tạo ngành Du lịch (%)


7%


26,2%



2%


7,5%


3,60%


20%


2%


20%


2,30%


22,40%


8,40%




11,0%

Lao động có ngoại ngữ (%)

4%

11,2%


10%

5,4%

23,3%

60%

8,7%

30%

1,5%

50%

7%



19,1%

Lao động biết sử dụng máy tính (chứng chỉ C)


12%


100%



80%


23,30%


35,7%


71,4%


72%


50%


20%


100%


76,1%




55,5%


Chỉ tiêu

Hòa Bình

Sơn La

Điện Biên

Lai Châu

Yên Bái

Phú Thọ

Lào Cai

Tuyên Quang

Hà Giang

Bắc Kạn

Thái Nguyên

Cao Bằng

Lạng Sơn

Bắc Giang

Trung bình

Độ tuổi 18t - 50t

(%)

31%

87,7%


89,2%

86,7%

81,6%


83,4%

90%

86%

91,6%

81,3%



73,5%

Lao động QLNN và sự nghiệp du lịch (người)


29


41


12


14


9


77


66


29


44


10


81


12


12


40


32

Lao động tại các đơn vị kinh doanh du lịch (%)


96,2%


97%



95%


97,7%


95%


98,5%


94,8%


97,1%


98%


90,2%


96,1%



97,1%


96,0%

Lao động làm công tác đào tạo du lịch (người)


40


20


5


2


36


33


49


31


5


7


62


2


5


38


24

(Nguồn: Bộ VHTTDL, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 14 tỉnh TDMNBB năm 2017)

Phụ lục 13 . Các chương trình, dự án đầu tư phát triển du lịch vùng trung du miền núi Bắc Bộ giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn 2030

Đơn vị: tỷ đồng



Stt


Dự án

Tổng đầu tư

Giai đoạn

2011-

2016

2016-

2020

2021-

2025

2026-

2030

1

Khu du lịch Cao nguyên đá Đồng Văn

670

70

150

200

250

2

Khu du lịch Bản Giốc*

500

200

150

100

50

3

Khu du lịch Mẫu Sơn

200

50

50

50

50

4

Khu du lịch Ba Bể

180

50

50

40

40

5

Khu du lịch Tân Trào

170

50

50

40

30

6

Khu du lịch Sa Pa

210

80

50

40

40

7

Khu du lịch Thác Bà

550

50

100

200

200

8

Khu du lịch Đền Hùng

240

50

100

50

40

9

Khu du lịch Mộc Châu

570

20

150

200

200

10

Khu du lịch Điện Biên Phủ- Pá Khoang

400

50

100

100

150

11

Khu du lịch Hồ Núi Cốc

250

50

100

50

50

12

Khu du lịch Hồ Hòa Bình

500

100

100

150

150


Tổng số

4.440

820

1.150

1.220

1.250

Chú thích: * Các dự án ưu tiên đầu tư giai đoạn 2012-2020 (Nguồn: Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn

đến năm 2030)


213

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/03/2023