Phụ lục 11. Số lượng lao động du lịch vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ
Đơn vị: Người
Tỉnh, Thành phố | Loại lao động | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
1 | Hòa Bình | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 1.050 | 1.093 | 1.146 | 1.121 | 1.525 | 1.755 | 1780 | 1.870 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 340 | 344 | 407 | 361 | 777 | 714 | 720 | 720 | ||
Tổng cộng | 1.390 | 1.437 | 1.553 | 1.482 | 2.302 | 2.469 | 2.500 | 2.590 | ||
2 | Sơn La | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 1328 | 1370 | 1550 | 1.620 | 1.700 | 1.800 | 2.022 | 2.348 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 2789 | 2877 | 3255 | 3.402 | 3.570 | 3.780 | 4.246 | 4.246 | ||
Tổng cộng | 4117 | 4247 | 4805 | 5.022 | 5.270 | 5.580 | 6.268 | 6.594 | ||
3 | Điện Biên | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 2000 | 2.000 | 2.200 | 2.400 | 4.000 | 4500 | 5000 | 5.000 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 4500 | 4.800 | 5.000 | 6.000 | 5025 | 7000 | 7000 | |||
Tổng cộng | 6500 | 6800 | 7.200 | 8.400 | 9025 | 11500 | 12000 | |||
4 | Lai Châu | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 165 | 230 | 350 | 460 | 510 | 560 | 800 | 904 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 985 | 1.750 | 2.350 | 3.950 | 4.040 | 4.000 | 3.900 | |||
Tổng cộng | 1.150 | 1.980 | 2.700 | 4.410 | 4.550 | 4.560 | 4.700 | |||
5 | Yên Bái | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 1.400 | 1.550 | 1.600 | 1.680 | 1.785 | 2.235 | 2575 | 2.790 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 2.500 | 2.700 | 3.000 | 3.400 | 4.000 | 4.500 | 5.000 | |||
Tổng cộng | 3.900 | 4.250 | 4.600 | 5.080 | 5.750 | 6.735 | 7.575 |
Có thể bạn quan tâm!
- Theo Ông (Bà) Đâu Là Những Khó Khăn Chủ Yếu Trong Việc Đào Tạo Và Phát Triển Nguồn Nhân Lực Du Lịch Cho Tỉnh (Có Thể Chọn Nhiều Phương Án)
- Ông (Bà) Đánh Giá Về Thực Trạng Của Hoạt Động Phát Triển Nnldl Của Đơn Vị/tỉnh Mình (1= Rất Kém, 2 =Kém, 3=Trung Bình, 4=Tốt, 5= Rất Tốt)
- Phát triển nguồn nhân lực du lịch cho các tỉnh trung du, miền núi Bắc Bộ - 27
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
Tỉnh, Thành phố | Loại lao động | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
6 | Phú Thọ | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 1760 | 3005 | 2913 | 3.234 | 3.285 | 3314 | 3400 | 3.900 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 5040 | 7512 | 7285 | 8156 | 8215 | 8286 | 9100 | |||
Tổng cộng | 6800 | 10517 | 10198 | 11.390 | 11.500 | 11600 | 12500 | |||
7 | Lào Cai | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 2.800 | 3.125 | 3.021 | 3.150 | 3.126 | 5.100 | 5.650 | 11.050 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 4.700 | 4.621 | 4.762 | 5.000 | 5.100 | 3.400 | 3.550 | |||
Tổng cộng | 7.500 | 7.746 | 7.783 | 8.150 | 8.226 | 8.500 | 9.200 | |||
8 | Tuyên Quang | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 2.000 | 2.200 | 2.300 | 2.500 | 3.000 | 3.200 | 3.400 | 3.500 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 6.000 | 6.300 | 6.900 | 8.000 | 9.000 | 9.800 | 10.500 | |||
Tổng cộng | 8.000 | 8.500 | 9.200 | 10.500 | 12.000 | 13.000 | 13.900 | |||
9 | Hà Giang | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 890 | 997 | 1032 | 1038 | 1302 | 1414 | 1537 | 1.605 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 534 | 697 | 825 | 830 | 1171 | 1131 | 1383 | |||
Tổng cộng | 1.424 | 1.694 | 1.857 | 1.868 | 2473 | 2545 | 2920 | |||
10 | Bắc Kạn | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 450 | 502 | 608 | 718 | 828 | 1000 | 1200 | 1.286 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 900 | 1.004 | 1.216 | 1.436 | 1.656 | 2.000 | 2.400 | |||
Tổng cộng | 1.350 | 1.506 | 1.824 | 2.154 | 2.484 | 3.000 | 3.600 | |||
11 | Thái Nguyên | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 1.400 | 1.450 | 1.500 | 1516 | 1742 | 2.335 | 2.500 | 2.600 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 300 | 320 | 325 | 340 | 375 | 450 | 500 |
Tỉnh, Thành phố | Loại lao động | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
Tổng cộng | 1.700 | 1.770 | 1.825 | 1856 | 2117 | 2.785 | 3.000 | |||
12 | Cao Bằng | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 630 | 662 | 840 | 1057 | 1096 | 1.121 | 1250 | 1.270 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 756 | 795 | 1008 | 1268 | 1315 | 1345 | 1500 | |||
Tổng cộng | 1386 | 1457 | 1848 | 2325 | 2411 | 2466 | 2750 | |||
13 | Lạng Sơn | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 1120 | 1165 | 1250 | 1850 | 2280 | 2750 | 3.000 | 3.030 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 1680 | 1747,5 | 1875 | 2775 | 3420 | 4125 | 4500 | |||
Tổng cộng | 2800 | 2912,5 | 3125 | 4625 | 5700 | 6875 | 7500 | |||
14 | Bắc Giang | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 890 | 1.104 | 1.567 | 1.706 | 2.071 | 2.427 | 2.715 | 3.005 |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 1335 | 1656 | 2351 | 2559 | 3107 | 3641 | 4073 | |||
Tổng cộng | 2225 | 2760 | 3918 | 4265 | 5178 | 6068 | 6788 | |||
TOÀN VÙNG | Lao động trực tiếp trong ngành Du lịch | 17.883 | 20.453 | 21.877 | 24.050 | 28.250 | 33.511 | 36.829 | 44.158 | |
Lao động gián tiếp ngoài xã hội | 32.359 | 37.124 | 40.559 | 47.477 | 50.771 | 54.172 | 58.372 | 58.372 | ||
Tổng cộng | 50.242 | 57.577 | 62.436 | 71.527 | 78.986 | 87.683 | 95.201 | 143.914 |
(Nguồn: Tổng hợp từ Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 14 tỉnh TDMNBB)
Phụ lục 12: Cơ cấu lao động du lịch các tỉnh vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ
Hòa Bình | Sơn La | Điện Biên | Lai Châu | Yên Bái | Phú Thọ | Lào Cai | Tuyên Quang | Hà Giang | Bắc Kạn | Thái Nguyên | Cao Bằng | Lạng Sơn | Bắc Giang | Trung bình | |
Lao động nam (%) | 36% | 30% | 61,7% | 39,20% | 36% | 35% | 40% | 60% | 36% | 40% | 44,6% | 41,7% | |||
Lao động nữ (%) | 64% | 70% | 38,3% | 60,8% | 64% | 65% | 60% | 40% | 64% | 60% | 55,4% | 58,3% | |||
Lao động có trình độ từ đại học trở lên (%) | 9% | 11,5% | 3,00% | 6,00% | 18,7% | 15,4% | 3,50% | 9,00% | 13,5% | 14,00% | 13% | 5,00% | 10,1% | ||
Lao động đã qua đào tạo từ sơ cấp trở lên (%) | 43% | 60% | 26% | 42,30% | 45% | 43,7% | 10% | 70,1% | 28,7% | 33% | 19,1% | 40% | 38,4% | ||
Lao động được đào tạo ngành Du lịch (%) | 7% | 26,2% | 2% | 7,5% | 3,60% | 20% | 2% | 20% | 2,30% | 22,40% | 8,40% | 11,0% | |||
Lao động có ngoại ngữ (%) | 4% | 11,2% | 10% | 5,4% | 23,3% | 60% | 8,7% | 30% | 1,5% | 50% | 7% | 19,1% | |||
Lao động biết sử dụng máy tính (chứng chỉ C) | 12% | 100% | 80% | 23,30% | 35,7% | 71,4% | 72% | 50% | 20% | 100% | 76,1% | 55,5% |
Hòa Bình | Sơn La | Điện Biên | Lai Châu | Yên Bái | Phú Thọ | Lào Cai | Tuyên Quang | Hà Giang | Bắc Kạn | Thái Nguyên | Cao Bằng | Lạng Sơn | Bắc Giang | Trung bình | |
Độ tuổi 18t - 50t (%) | 31% | 87,7% | 89,2% | 86,7% | 81,6% | 83,4% | 90% | 86% | 91,6% | 81,3% | 73,5% | ||||
Lao động QLNN và sự nghiệp du lịch (người) | 29 | 41 | 12 | 14 | 9 | 77 | 66 | 29 | 44 | 10 | 81 | 12 | 12 | 40 | 32 |
Lao động tại các đơn vị kinh doanh du lịch (%) | 96,2% | 97% | 95% | 97,7% | 95% | 98,5% | 94,8% | 97,1% | 98% | 90,2% | 96,1% | 97,1% | 96,0% | ||
Lao động làm công tác đào tạo du lịch (người) | 40 | 20 | 5 | 2 | 36 | 33 | 49 | 31 | 5 | 7 | 62 | 2 | 5 | 38 | 24 |
(Nguồn: Bộ VHTTDL, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 14 tỉnh TDMNBB năm 2017)
Phụ lục 13 . Các chương trình, dự án đầu tư phát triển du lịch vùng trung du miền núi Bắc Bộ giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn 2030
Đơn vị: tỷ đồng
Dự án | Tổng đầu tư | Giai đoạn | ||||
2011- 2016 | 2016- 2020 | 2021- 2025 | 2026- 2030 | |||
1 | Khu du lịch Cao nguyên đá Đồng Văn | 670 | 70 | 150 | 200 | 250 |
2 | Khu du lịch Bản Giốc* | 500 | 200 | 150 | 100 | 50 |
3 | Khu du lịch Mẫu Sơn | 200 | 50 | 50 | 50 | 50 |
4 | Khu du lịch Ba Bể | 180 | 50 | 50 | 40 | 40 |
5 | Khu du lịch Tân Trào | 170 | 50 | 50 | 40 | 30 |
6 | Khu du lịch Sa Pa | 210 | 80 | 50 | 40 | 40 |
7 | Khu du lịch Thác Bà | 550 | 50 | 100 | 200 | 200 |
8 | Khu du lịch Đền Hùng | 240 | 50 | 100 | 50 | 40 |
9 | Khu du lịch Mộc Châu | 570 | 20 | 150 | 200 | 200 |
10 | Khu du lịch Điện Biên Phủ- Pá Khoang | 400 | 50 | 100 | 100 | 150 |
11 | Khu du lịch Hồ Núi Cốc | 250 | 50 | 100 | 50 | 50 |
12 | Khu du lịch Hồ Hòa Bình | 500 | 100 | 100 | 150 | 150 |
Tổng số | 4.440 | 820 | 1.150 | 1.220 | 1.250 |
Chú thích: * Các dự án ưu tiên đầu tư giai đoạn 2012-2020 (Nguồn: Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030)
213