PHỤ LỤC 1
PHIẾU XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA
(Dành cho các nhà khoa học, giáo viên dự bị đại học)
Để phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT cho học sinh DBĐH dân tộc, tiến hành xây dựng khung năng lực sử dụng CNTT&TT cho học sinh DBĐH dân tộc.
Trên cơ sở lý luận về năng lực CNTT&TT, năng lực sử dụng CNTT&TT, khung năng lực tin học của học sinh, tiêu chuẩn kỹ thuật số của học sinh chúng tôi xây dựng khung năng lực sử dụng CNTT&TT gồm 5 thành tố với 18 tiêu chí cần đạt được.
Để đánh giá tính khoa học, hợp lý của khung năng lực này, rất mong nhận được ý kiến nhận xét, đánh giá, góp ý của các nhà khoa học và quý thầy (cô). Chúng tôi xin gửi tới quý Thầy (Cô) đề xuất khung năng lực sử dụng CNTT&TT của học sinh DBĐH, mong quý Thầy (Cô) vui lòng đọc và cho ý kiến trong phiếu này.
Thầy (Cô) đánh giá như thế nào về mức độ cần thiết và tính khả thi để hình thành các năng lực thành phần và các về năng lực sử dụng CNTT&TT cho học sinh DBĐH. Đánh dấu (X) vào mức độ lựa chọn:
Mức độ cần thiết: 0 - Không cần thiết; 1 - Ít cần thiết; 2 - Tương đối cần thiết; 3 - Cần thiết; 4 - Rất cần thiết.
Mức độ khả thi: 0 - Không khả thi; 1 - Ít khả thi; 2 - Tương đối khả thi; 3 - Khả thi; 4 - Rất khả thi.
Tiêu chí | Mức độ cần thiết | Mức độ khả thi | |||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
Năng lực sử dụng máy tính cơ bản | 1. Hiểu về máy vi tính. | ||||||||||
2. Thao tác với máy vi tính. | |||||||||||
3. Làm việc với hệ điều hành. |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Bố Tần Suất Luỹ Tích Hội Tụ Lùi Sau Khi Tn Vòng 1
- Phân Tích Đánh Giá Kết Quả Định Tính Vòng 2
- Phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Tin học cho học sinh dự bị Đại học Dân tộc - 19
- Phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Tin học cho học sinh dự bị Đại học Dân tộc - 21
- Phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Tin học cho học sinh dự bị Đại học Dân tộc - 22
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
Tiêu chí | Mức độ cần thiết | Mức độ khả thi | |||||||||
Năng lực sử dụng phần mềm ứng dụng và phần mềm tiện ích | 4. Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản | ||||||||||
5. Sử dụng phần mềm bảng tính | |||||||||||
6. Sử dụng phần mềm trình chiếu | |||||||||||
7. Sử dụng phần mềm học tập. | |||||||||||
8. Sử dụng phần mềm tiện ích. | |||||||||||
Năng lực tìm kiếm, sử dụng tài nguyên trên Internet, giao tiếp, hợp tác trong môi trường mạng | 9. Tìm kiếm thông tin trên internet. | ||||||||||
10. Lựa chọn, sử dụng tài nguyên trên internet | |||||||||||
11. Sử dụng dịch vụ Internet, mạng xã hội. | |||||||||||
Năng lực sử dụng các phương tiện ICT | 12. Sử dụng camera, webcam | ||||||||||
13. Sử dụng máy chiếu, máy quét, máy in. | |||||||||||
14. Sử dụng các thiết bị di động. | |||||||||||
Năng lực nhận biết tác động của CNTT&TT đối | 15. Tác động và ảnh hưởng của CNTT&TT đối với nhà trường và xã hội. |
Tiêu chí | Mức độ cần thiết | Mức độ khả thi | |||||||||
với xã hội, sử dụng CNTT&TT an toàn, đạo đức, hợp pháp. | 16. Hành vi phù hợp đạo đức khi sử dụng CNTT&TT. | ||||||||||
17. Giao tiếp, chia sẻ tài nguyên trên Internet. | |||||||||||
18. Tham gia các hoạt động CNTT&TT. |
Ngoài các năng lực thành phần, tiêu chí ở trên, theo Thầy (Cô) cần có thêm năng lực thành phần, tiêu chí nào để khung năng lực sử dụng CNTT&TT của học sinh DBĐH hoàn thiện hơn?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Ý kiến khác:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Thầy (Cô)!
PHỤ LỤC 2
PHIẾU XIN Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN VỀ THỰC TRẠNG
DẠY HỌC TIN HỌC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SỬ DỤNG CNTT&TT CHO HỌC SINH DỰ BỊ ĐẠI HỌC DÂN TỘC
(Dành cho giáo viên môn Tin học)
Để có cơ sở đánh giá tình hình dạy học môn Tin học theo định hướng phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT cho học sinh dự bị đại học dân tộc, phục vụ đề tài luận án “Phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT thông qua dạy học tin học cho học sinh dự bị đại học dân tộc”, xin quý Thầy (Cô) cho biết ý kiến về những vấn đề sau bằng cách tích vào nội dung phù hợp hoặc cho ý kiến khác (nếu có).
Câu 1. Tính phù hợp thực tiễn về mục tiêu, nội dung chương trình môn Tin học trong chương trình bồi dưỡng dự bị đại học.
Không phù hợp Chưa thực sự phù hợp Phù hợp Khá phù hợp Rất phù hợp
Ý kiến khác:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Câu 2. Theo Thầy/Cô, năng lực sử dụng CNTT&TT đối với học sinh DBĐH là:
Không cần thiết Ít cần thiết Cần thiết
Khá cần thiết Rất cần thiết
Câu 3. Trong quá trình dạy học tin học ngoài mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ, Thầy (Cô) quan tâm đến năng lực sử dụng CNTT&TT của học sinh thông qua các bài giảng của mình như thế nào?
Năng lực sử dụng CNTT&TT | Mức độ quan tâm | |||||
Chưa bao giờ | Rất ít | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Rất thường xuyên | ||
1 | Năng lực sử dụng máy tính cơ bản | |||||
2 | Năng lực sử dụng phần mềm ứng dụng và phần mềm tiện ích | |||||
3 | Năng lực tìm kiếm, sử dụng tài nguyên trên Internet, giao tiếp, hợp tác trong môi trường mạng | |||||
4 | Năng lực sử dụng các phương tiện CNTT&TT | |||||
5 | Năng lực nhận biết tác động của CNTT&TT đối với xã hội, sử dụng CNTT&TT an toàn, đạo đức, hợp pháp. |
Câu 4. Mức độ Thầy (Cô) sử dụng các phương pháp, kỹ thuật khi dạy học môn Tin học?
Phương pháp, kỹ thuật dạy học | Mức độ sử dụng | |||||
Chưa sử dụng | Rất ít sử dụng | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Rất thường xuyên | ||
1 | Dạy học theo dự án | |||||
2 | Dạy học giải quyết vấn đề | |||||
3 | Dạy học hợp tác theo nhóm | |||||
4 | Dạy học thực hành | |||||
5 | Kỹ thuật Sơ đồ tư duy | |||||
6 | Kỹ thuật khăn trải bàn | |||||
7 | Phương pháp khác................ |
Câu 5. Theo Thầy (Cô) các nội dung dạy học môn tin sau đây đã phù hợp để phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT cho học sinh dự bị đại học dân tộc?
Nội dung | Mức độ | |||||
Không phù hợp | Chưa thực sự phù hợp | Phù hợp | Khá phù hợp | Rất phù hợp | ||
1 | Giới thiệu máy tính | |||||
2 | Thao tác với hệ điều hành | |||||
3 | Phần mềm soạn thảo văn bản, bảng tính, trình chiếu | |||||
4 | Phần mềm ứng dụng theo đặc thù bộ môn | |||||
5 | Một số phần mềm tiện ích cơ bản | |||||
6 | Các công cụ tìm kiếm trên Internet | |||||
7 | Sử dụng có hiệu quả tài nguyên trên Internet | |||||
8 | Sử dụng các công cụ (email, blog, wiki, youtube...), mạng xã hội để giao tiếp, chia sẻ thông tin. |
Nội dung | Mức độ | |||||
9 | Cách sử dụng các thiết bị kỹ thuật số để quay video, chụp ảnh, giao tiếp trực tuyến trên internet. | |||||
10 | Cách sử dụng máy chiếu đa phương tiện, máy scan, máy in. | |||||
11 | Giới thiệu các chức năng cơ bản của điện thoại thông minh, laptop, máy tính bảng. | |||||
12 | Tác động và ảnh hưởng của CNTT&TT đối với nhà trường và xã hội. | |||||
13 | Hành vi phù hợp đạo đức, đúng pháp luật khi sử dụng CNTT&TT. | |||||
14 | Giao tiếp, chia sẻ tài nguyên trên internet đảm bảo an toàn thông tin, đúng pháp luật. |
Câu 6. Trong quá trình dạy học môn Tin học Thầy (Cô) đã hình thành, phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT cho học sinh thông qua những con đường nào dưới đây:
Hình thức | Mức độ | |||||
Chưa bao giờ | Rất ít | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Rất thường xuyên | ||
1 | Thông qua bài dạy tin học phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT | |||||
2 | Dạy học tin học gắn với bối cảnh thực tiễn | |||||
3 | Tổ chức dạy học tin học theo dự án học tập | |||||
4 | Con đường hình thành khác...................... |
Câu 7. Theo Thầy (Cô) học sinh dự bị đại học dân tộc đã đạt được những tiêu chí năng lực sử dụng CNTT&TT ở mức độ nào sau đây?
Mức độ đạt được: 1 - Kém, 2 – Yếu, 3 - Trung bình, 4 – Tốt, 5 - Rất tốt
Tiêu chí | Mức độ đạt được | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Năng lực sử dụng máy tính cơ bản | 1. Hiểu về máy vi tính. | |||||
2. Thao tác với máy vi tính. | ||||||
3. Làm việc với hệ điều hành. | ||||||
Năng lực sử dụng phần mềm ứng dụng và | 4. Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản | |||||
5. Sử dụng phần mềm bảng |