PHỤ LỤC 6
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA HỌC SINH VỀ THỰC TRẠNG NĂNG LỰC SỬ DỤNG CNTT&TT
Tiêu chí | Mức độ đạt được | _ X | Thứ hạng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
Năng lực sử dụng máy tính cơ bản | 1. Hiểu về máy vi tính. | 38 | 47 | 253 | 240 | 60 | 3.37 | 2 |
2. Thao tác với máy vi tính. | 27 | 45 | 299 | 185 | 82 | 3.39 | 1 | |
3. Làm việc với hệ điều hành. | 22 | 70 | 358 | 128 | 60 | 3.21 | 4 | |
Năng lực sử dụng phần mềm ứng dụng và phần mềm tiện ích | 4. Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản | 52 | 108 | 311 | 105 | 62 | 3.03 | 5 |
5. Sử dụng phần mềm bảng tính | 117 | 279 | 204 | 30 | 8 | 2.27 | 12 | |
6. Sử dụng phần mềm trình chiếu | 130 | 390 | 93 | 16 | 9 | 2.03 | 15 | |
7. Sử dụng phần mềm học tập. | 208 | 372 | 45 | 9 | 4 | 1.79 | 17 | |
8. Sử dụng phần mềm tiện ích. | 180 | 354 | 79 | 15 | 10 | 1.94 | 16 | |
Năng lực tìm kiếm, sử dụng tài nguyên trên Internet, giao tiếp, hợp tác trong môi trường mạng | 9. Tìm kiếm thông tin trên internet. | 76 | 337 | 184 | 21 | 20 | 2.33 | 10 |
10. Lựa chọn, sử dụng tài nguyên trên internet | 69 | 302 | 236 | 20 | 11 | 2.38 | 9 | |
11. Sử dụng dịch vụ Internet, mạng xã | 138 | 295 | 119 | 68 | 18 | 2.27 | 12 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Tin học cho học sinh dự bị Đại học Dân tộc - 19
- Phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Tin học cho học sinh dự bị Đại học Dân tộc - 20
- Phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Tin học cho học sinh dự bị Đại học Dân tộc - 21
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
Tiêu chí | Mức độ đạt được | Thứ | ||||||
hội. | ||||||||
Năng lực sử dụng các phương tiện CNTT&TT | 12. Sử dụng camera, webcam | 65 | 234 | 204 | 82 | 53 | 2.72 | 7 |
13. Sử dụng máy chiếu, máy quét, máy in. | 244 | 310 | 68 | 12 | 4 | 1.78 | 18 | |
14. Sử dụng các thiết bị di động. | 132 | 266 | 188 | 30 | 22 | 2.29 | 11 | |
Năng lực nhận biết tác động của CNTT&TT đối với xã hội, sử dụng CNTT&TT an toàn, đạo đức, hợp pháp. | 15. Tác động và ảnh hưởng của CNTT&TT đối với nhà trường và xã hội. | 50 | 354 | 167 | 42 | 25 | 2.43 | 8 |
16. Hành vi phù hợp đạo đức khi sử dụng CNTT&TT. | 14 | 126 | 160 | 328 | 10 | 3.30 | 3 | |
17. Giao tiếp, chia sẻ tài nguyên trên Internet. | 40 | 210 | 266 | 106 | 16 | 2.76 | 6 | |
18. Tham gia các hoạt động CNTT&TT. | 180 | 250 | 137 | 50 | 21 | 2.19 | 14 |