Tiêu chí | Mức độ đạt được | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
phần mềm tiện ích | tính | |||||
6. Sử dụng phần mềm trình chiếu | ||||||
7. Sử dụng phần mềm học tập. | ||||||
8. Sử dụng phần mềm tiện ích. | ||||||
Năng lực tìm kiếm, sử dụng tài nguyên trên Internet, giao tiếp, hợp tác trong môi trường mạng | 9. Tìm kiếm thông tin trên internet. | |||||
10. Lựa chọn, sử dụng tài nguyên trên internet | ||||||
11. Sử dụng dịch vụ Internet, mạng xã hội. | ||||||
Năng lực sử dụng các phương tiện CNTT&TT | 12. Sử dụng camera, webcam | |||||
13. Sử dụng máy chiếu, máy quét, máy in. | ||||||
14. Sử dụng các thiết bị di động. | ||||||
Năng lực nhận biết tác động của CNTT&TT đối với xã hội, sử dụng CNTT&TT an toàn, đạo đức, hợp pháp. | 15. Tác động và ảnh hưởng của CNTT&TT đối với nhà trường và xã hội. | |||||
16. Hành vi phù hợp đạo đức khi sử dụng CNTT&TT. | ||||||
17. Giao tiếp, chia sẻ tài nguyên trên Internet. | ||||||
18. Tham gia các hoạt động CNTT&TT. |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Đánh Giá Kết Quả Định Tính Vòng 2
- Phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Tin học cho học sinh dự bị Đại học Dân tộc - 19
- Phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Tin học cho học sinh dự bị Đại học Dân tộc - 20
- Phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Tin học cho học sinh dự bị Đại học Dân tộc - 22
Xem toàn bộ 184 trang tài liệu này.
Câu 8. Thầy (Cô) hãy cho biết mức độ các yếu tố nào ảnh hưởng đến việc phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT cho học sinh DBĐH dân tộc?
Lựa chọn mức độ:
1-Không ảnh hưởng 2-Ít ảnh hưởng 3- Ảnh hưởng 4-Ảnh hưởng nhiều 5-Ảnh hưởng rất nhiều
Các yếu tố ảnh hưởng | Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Nhận thức của học sinh về năng lực sử dụng CNTT&TT | |||||
2 | Tính tính cực, chủ động của học sinh trong hình thành phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT | |||||
3 | Phương pháp dạy học của giáo viên môn Tin học | |||||
4 | Nhận thức về phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT cho học sinh DBĐH dân tộc đối với CBQL và giáo viên | |||||
5 | Chương trình bồi dưỡng DBĐH | |||||
6 | Điều kiện về cơ sở vật chất hạ tầng CNTT&TT | |||||
7 | Sự phát triển nhanh chóng của CNTT&TT | |||||
8 | Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Việt Nam |
Xin chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp của quý Thầy (Cô)!
PHỤ LỤC 3
PHIẾU XIN Ý KIẾN
VỀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SỬ DỤNG CNTT&TT CỦA HỌC SINH DỰ BỊ ĐẠI HỌC DÂN TỘC
(Dành cho học sinh dự bị đại học)
Các em học sinh thân mến!
Với mong muốn có được cơ sở khách quan để đánh giá thực trạng năng lực sử dụng CNTT&TT của học sinh dự bị đại học từ đó đề ra một số biện pháp phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT cho học sinh dự bị đại học dân tộc, chúng tôi mong nhận được phản hồi của các em thông qua phiếu hỏi dưới đây.
Đánh dấu (X) vào mức độ lựa chọn:
Câu 1: Em có sở hữu loại thiết bị CNTT&TT nào sau đây?
a. Máy tính để bàn b. Máy tính xách tay c.Máy tính bảng
d. Điện thoại thông minh đ. Không sử dụng loại nào
Câu 2: Em sử dụng máy vi tính hoặc thiết bị CNTT&TT cho mục đích nào chủ yếu sau đây:
a. Học tập b. Kết nối bạn bè c. Giải trí
Câu 3: Theo em, năng lực sử dụng CNTT&TT đối với học sinh DBĐH là:
Không cần thiết Ít cần thiết Tương đối cần thiết Cần thiết Rất cần thiết
Câu 4: Hãy cho biết em đã đạt được những tiêu chí về năng lực sử dụng CNTT&TT sau đây ở mức độ nào?
Mức độ đạt được: 1 - Kém, 2 – Yếu, 3 - Trung bình, 4 – Tốt, 5 - Rất tốt
Tiêu chí | Mức độ đạt được | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Năng lực sử dụng máy tính cơ bản | 1. Hiểu về máy vi tính. | |||||
2. Thao tác với máy vi tính. | ||||||
3. Làm việc với hệ điều hành. | ||||||
Năng lực sử dụng phần mềm ứng dụng và phần mềm tiện ích | 4. Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản | |||||
5. Sử dụng phần mềm bảng tính | ||||||
6. Sử dụng phần mềm trình chiếu | ||||||
7. Sử dụng phần mềm học tập. | ||||||
8. Sử dụng phần mềm tiện ích. | ||||||
Năng lực tìm kiếm, sử dụng tài nguyên trên Internet, giao tiếp, hợp tác trong môi trường mạng | 9. Tìm kiếm thông tin trên internet. | |||||
10. Lựa chọn, sử dụng tài nguyên trên internet | ||||||
11. Sử dụng dịch vụ Internet, mạng xã hội. | ||||||
Năng lực sử dụng các phương tiện CNTT&TT | 12. Sử dụng camera, webcam | |||||
13. Sử dụng máy chiếu, máy quét, máy in. | ||||||
14. Sử dụng các thiết bị di động. |
Tiêu chí | Mức độ đạt được | |||||
Năng lực nhận biết tác động của CNTT&TT đối với xã hội, sử dụng CNTT&TT an toàn, đạo đức, hợp pháp. | 15. Tác động và ảnh hưởng của CNTT&TT đối với nhà trường và xã hội. | |||||
16. Hành vi phù hợp đạo đức khi sử dụng CNTT&TT. | ||||||
17. Giao tiếp, chia sẻ tài nguyên trên Internet. | ||||||
18. Tham gia các hoạt động CNTT&TT. |
Ý kiến khác:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn các em!
PHỤ LỤC 4
PHIẾU XIN Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN VỀ TÍNH CẦN THIẾT VÀ TÍNH KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SỬ DỤNG CNTT&TT CHO HỌC SINH DỰ BỊ ĐẠI HỌC
1. Xin quý Thầy (Cô) vui lòng cho biết ý kiến về tính cần thiết của các biện pháp phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT cho học sinh DBĐH dân tộc bằng cách đánh dấu X vào ô lựa chọn:
Tên các biện pháp | Tính cần thiết | ||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | Không cần thiết | ||
1 | Thiết kế bài dạy tin học phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT | ||||
2 | Dạy học tin học gắn với bối cảnh thực tiễn | ||||
3 | Tổ chức dạy học tin học theo dự án học tập |
2. Xin quý Thầy (Cô) vui lòng cho biết ý kiến về tính khả thi của các biện pháp phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT cho học sinh DBĐH bằng cách đánh dấu X vào ô lựa chọn:
Tên các biện pháp | Tính khả thi | ||||
Rất khả thi | Khả thi | Ít khả thi | Không khả thi | ||
1 | Thiết kế bài dạy tin học phát triển năng lực sử dụng CNTT&TT | ||||
2 | Dạy học tin học gắn với bối cảnh thực tiễn | ||||
3 | Tổ chức dạy học tin học theo dự án học tập |
Xin trân trọng cảm ơn quý Thầy (Cô)!
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN VỀ NĂNG LỰC
SỬ DỤNG CNTT&TT CỦA HỌC SINH THEO KHUNG NĂNG LỰC
Tiêu chí | Mức độ đạt được | _ X | Thứ hạng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
Năng lực sử dụng máy tính cơ bản | 1. Hiểu về máy vi tính. | 2 | 5 | 6 | 8 | 4 | 3.28 | 2 |
2. Thao tác với máy vi tính. | 1 | 7 | 5 | 7 | 5 | 3.32 | 1 | |
3. Làm việc với hệ điều hành. | 4 | 8 | 4 | 6 | 3 | 2.84 | 3 | |
Năng lực sử dụng phần mềm ứng dụng và phần mềm tiện ích | 4. Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản | 5 | 9 | 4 | 5 | 2 | 2.60 | 6 |
5. Sử dụng phần mềm bảng tính | 11 | 5 | 4 | 4 | 1 | 2.16 | 12 | |
6. Sử dụng phần mềm trình chiếu | 12 | 3 | 6 | 4 | 0 | 2.08 | 14 | |
7. Sử dụng phần mềm học tập. | 10 | 7 | 5 | 3 | 0 | 2.04 | 15 | |
8. Sử dụng phần mềm tiện ích. | 9 | 9 | 5 | 2 | 0 | 2.00 | 16 | |
Năng lực tìm kiếm, sử dụng tài nguyên trên Internet, giao tiếp, hợp tác trong môi | 9. Tìm kiếm thông tin trên internet. | 8 | 2 | 7 | 6 | 2 | 2.68 | 5 |
10. Lựa chọn, sử dụng tài nguyên trên internet | 10 | 5 | 5 | 4 | 1 | 2.24 | 11 |
Tiêu chí | Mức độ đạt được | _ X | Thứ | |||||
trường mạng | 11. Sử dụng dịch vụ Internet, mạng xã hội. | 9 | 5 | 4 | 4 | 3 | 2.48 | 9 |
Năng lực sử dụng các phương tiện CNTT&TT | 12. Sử dụng camera, webcam | 13 | 3 | 6 | 2 | 1 | 2.00 | 16 |
13. Sử dụng máy chiếu, máy quét, máy in. | 15 | 3 | 6 | 1 | 0 | 1.72 | 18 | |
14. Sử dụng các thiết bị di động. | 13 | 1 | 6 | 4 | 1 | 2.16 | 12 | |
Năng lực nhận biết tác động của CNTT&TT đối với xã hội, sử dụng CNTT&TT an toàn, đạo đức, hợp pháp. | 15. Tác động và ảnh hưởng của CNTT&TT đối với nhà trường và xã hội. | 9 | 1 | 8 | 6 | 1 | 2.56 | 7 |
16. Hành vi phù hợp đạo đức khi sử dụng CNTT&TT. | 8 | 3 | 5 | 6 | 3 | 2.72 | 4 | |
17. Giao tiếp, chia sẻ tài nguyên trên Internet. | 7 | 5 | 8 | 5 | 0 | 2.44 | 10 | |
18. Tham gia các hoạt động CNTT&TT. | 10 | 2 | 5 | 6 | 2 | 2.52 | 8 |