Bảng 2.7 Kết quả đánh giá thực trạng tổ chức thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
Nội dung | CBQL | GV | |||||||||||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu |
X | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu |
X | ||||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||||
1 | Thường xuyên cập nhật các văn bản liên quan đến ứng dụng CNTT trong giáo dục và đào tạo | 7 | 50.0 | 5 | 35.7 | 2 | 14.3 | 0 | 0.0 | 3.36 | 25 | 41.7 | 20 | 33.3 | 15 | 25.0 | 0 | 0.0 | 3.17 |
2 | Ban hành các văn bản chỉ đạo, triển khai và thực hiện liên quan đến ứng dụng CNTT | 6 | 42.9 | 5 | 35.7 | 3 | 21.4 | 0 | 0.0 | 3.21 | 18 | 30.0 | 24 | 40.0 | 18 | 30.0 | 0 | 0.0 | 3.00 |
3 | Xây dựng các các qui định về ứng dụng CNTT | 4 | 28.6 | 5 | 35.7 | 4 | 28.6 | 1 | 7.1 | 2.86 | 15 | 25.0 | 11 | 18.3 | 18 | 30.0 | 16 | 26.7 | 2.42 |
4 | Tổ chức các hội nghị, cuộc họp để triển khai văn bản liên quan ứng dụng CNTT | 5 | 35.7 | 6 | 42.9 | 2 | 14.3 | 1 | 7.1 | 3.07 | 20 | 33.3 | 21 | 35.0 | 19 | 31.7 | 0 | 0.0 | 3.02 |
5 | Quán triệt tới giáo viên mục tiêu, các bước đi cụ thể về ứng | 2 | 14.3 | 4 | 28.6 | 3 | 21.4 | 5 | 35.7 | 2.21 | 8 | 13.3 | 14 | 23.3 | 13 | 21.7 | 25 | 41.7 | 2.08 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khả Năng Ứng Dụng Cntt Trong Dạy Học Ở Trường Tiểu Học Đạt Chuẩn Quốc Gia
- Tác Động Từ Nhận Thức, Thái Độ Của Cán Bộ Quản Lý, Giáo Viên Và Học Sinh Về Công Nghệ Thông Tin
- Nhận Thức Của Cán Bộ Quản Lý, Giáo Viên Về Sự Cần Thiết Phải Ứng Dụng Của Công Nghệ Thông Tin Trong Dạy Học Ở Trường Tiểu Học Đạt Chuẩn
- Thực Trạng Quản Lý Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Trong Hoạt Động Học Của Học Sinh
- Thực Trạng Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Hoạt Động Quản Lý Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Trong Dạy Học Ở Các Trường Tiểu Học
- Tổ Chức Bồi Dưỡng Nâng Cao Trình Độ Và Kỹ Năng Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Cho Cán Bộ Quản Lý, Giáo Viên
Xem toàn bộ 132 trang tài liệu này.
Nội dung | CBQL | GV | |||||||||||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu |
X | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu |
X | ||||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||||
dụng CNTT trong từng giai đoạn, từng năm học, từng học kỳ | |||||||||||||||||||
6 | Triển khai các hoạt động trên cơ sở mục tiêu, nội dung, phương pháp ứng dụng CNTT trong dạy học đã xây dựng | 5 | 35.7 | 4 | 28.6 | 3 | 21.4 | 2 | 14.3 | 2.86 | 14 | 23.3 | 21 | 35.0 | 11 | 18.3 | 14 | 23.3 | 2.58 |
7 | Giám sát quá trình ứng dụng CNTT trong dạy học, xây dựng mô hình ứng dụng CNTT trong dạy học, rút kinh nghiệm | 3 | 21.4 | 3 | 21.4 | 3 | 21.4 | 5 | 35.7 | 2.29 | 15 | 25.0 | 14 | 23.3 | 15 | 25.0 | 16 | 26.7 | 2.47 |
8 | Tổ chức phối hợp các lực lượng trong các hoạt động ứng dụng CNTT trong dạy học | 2 | 14.3 | 1 | 7.1 | 5 | 35.7 | 6 | 42.9 | 1.93 | 12 | 20.0 | 15 | 25.0 | 17 | 28.3 | 16 | 26.7 | 2.38 |
X | 2.72 | 2.64 |
Kết quả khảo sát bảng 2.7 cho thấy: việc tổ chức thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT trong dạy học ở các trường tiểu học đã có sự cố gắng nỗ lực tuy nhiên mới dừng ở mức trên trung bình. Nội dung “Thường xuyên cập nhật các văn bản liên quan đến ứng dụng CNTT trong giáo dục và đào tạo”, “Tổ chức các hội nghị, cuộc họp để triển khai văn bản liên quan ứng dụng CNTT” được đánh giá ở mức trên khá (>3). Điều khẳng định, các nhà trường đã rất quan tâm và thực hiện tốt các nội dung này. Đối với CBQL giáo dục sự đánh giá chênh lệch giữa X max và X min là 1,43. Đối với giáo viên các trường sự đánh giá chênh lệch giữa X max và X min là 1,08.
Từ kết quả cho thấy, việc triển khai các nội dung chưa có sự đồng đều. Mặt khác còn khá nhiều nội dung được cả CBQL và giáo viên đánh giá ở mức yếu, từ đó thể hiện còn có một số đơn vị chưa thực sự quan tâm đến việc tổ chức thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT trong dạy học một cách nghiêm túc.
2.3.2. Thực trạng quản lý bồi dưỡng nâng cao trình độ ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên
Để đánh giá thực trạng thực trạng quản lý bồi dưỡng nâng cao trình độ ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên của các trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia huyện Điện Biên Đông tác giả đã tiến hành điều tra 14 CBQL và 60 GV kết quả thu được bảng sau:
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
Bảng 2.8. Kết quả đánh giá thực trạng quản lý bồi dưỡng nâng cao trình độ ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên
Nội dung | CBQL | GV | |||||||||||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | X | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | X | ||||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng nâng cao trình độ ứng dụng CNTT cho CBQL, giáo viên | 7 | 50.0 | 4 | 28.6 | 3 | 21.4 | 0 | 0.0 | 3.29 | 28 | 46.7 | 18 | 30.0 | 14 | 23.3 | 0 | 0.0 | 3.23 |
2 | Khảo sát, đánh giá trình độ ứng dụng CNTT của CBQL, giáo viên | 2 | 14.3 | 2 | 14.3 | 2 | 14.3 | 8 | 57.1 | 1.86 | 14 | 23.3 | 12 | 20.0 | 17 | 28.3 | 17 | 28.3 | 2.38 |
3 | Xây dựng nội dung, chương trình bồi dưỡng ứng dụng CNTT | 6 | 42.9 | 4 | 28.6 | 3 | 21.4 | 1 | 7.1 | 3.07 | 14 | 23.3 | 16 | 26.7 | 19 | 31.7 | 11 | 18.3 | 2.55 |
4 | Hình thức tổ chức bồi dưỡng ứng dụng CNTT trong dạy học của Nhà trường | 4 | 28.6 | 5 | 35.7 | 3 | 21.4 | 2 | 14.3 | 2.79 | 15 | 25.0 | 14 | 23.3 | 19 | 31.7 | 12 | 20.0 | 2.53 |
5 | Phương pháp tổ chức bồi dưỡng ứng dụng CNTT trong dạy học | 4 | 28.6 | 3 | 21.4 | 4 | 28.6 | 3 | 21.4 | 2.57 | 14 | 23.3 | 14 | 23.3 | 15 | 25.0 | 17 | 28.3 | 2.42 |
6 | Định hướng việc tự bồi dưỡng, tự nghiên cứu ứng dụng CNTT trong dạy học | 5 | 35.7 | 3 | 21.4 | 2 | 14.3 | 4 | 28.6 | 2.64 | 18 | 30.0 | 23 | 38.3 | 10 | 16.7 | 9 | 15.0 | 2.83 |
7 | Kiểm tra, đánh giá việc bồi dưỡng ứng dụng CNTT trong dạy học | 4 | 28.6 | 4 | 28.6 | 4 | 28.6 | 2 | 14.3 | 2.71 | 18 | 30.0 | 18 | 30.0 | 17 | 28.3 | 7 | 11.7 | 2.78 |
X | 2.70 | 2.68 |
Kết quả cho thấy: việc đánh giá của CBQL và giáo viên tương đối đồng đều, khoảng cách giữa các giá trị điểm trung bình không quá xa nhau: Chênh lệch lớn nhất giữa đánh giá CBQL và giáo viên ở nội dung “Khảo sát, đánh giá trình độ ứng dụng CNTT của CBQL, giáo viên”: lệch 0,53. Nội dung “Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng nâng cao trình độ ứng dụng CNTT cho CBQL, giáo viên” được CBQL và giáo viên đánh giá cao lần lượt là 3,29 và 3,23 và đều đứng ở vị trí số 1, có độ lệch nhỏ nhất là 0,06. Chứng tỏ các nhà trường đã rất quan tâm đến nội dung này. Nội dung “Khảo sát, đánh giá trình độ ứng dụng CNTT của CBQL, giáo viên” được CBQL đánh giá
thấp nhất X 1,86, giáo viên đánh giá với X 2,38, thể hiện các nhà trường vẫn chưa thực sự quan tâm đến nội dung khảo sát, đánh giá trình độ ứng dụng CNTT của CBQL, giáo viên trước khi xây dựng kế hoạch bồi dưỡng. Nội dung “Phương pháp tổ chức bồi dưỡng ứng dụng CNTT trong dạy học” được CBQL và GV đánh giá ở mức trung bình, chứng tỏ phương pháp tổ chức bồi dưỡng vẫn chưa đạt hiệu quả cao.
Các nội dung “Xây dựng nội dung, chương trình bồi dưỡng ứng dụng CNTT”; “Hình thức tổ chức bồi dưỡng ứng dụng CNTT trong dạy học của Nhà trường”; “Định hướng việc tự bồi dưỡng, tự nghiên cứu ứng dụng CNTT trong dạy học” và “Kiểm tra, đánh giá việc bồi dưỡng ứng dụng CNTT trong dạy học” được cả CBQL
và giáo viên đánh giá ở mức trung bình khá ( X >2,5). Qua đó thể hiện sự cố gắng các nhà trường tuy nhiên chưa được cao.
2.3.3. Thực trạng quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy của giáo viên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN http://lrc.tnu.edu.vn
Bảng 2.9. Kết quả đánh giá thực trạng quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy của giáo viên
Nội dung | CBQL | ||||||||||||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu |
X | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu |
X | ||||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch ứng dụng CNTT của cấp huyện | 6 | 42.9 | 4 | 28.6 | 3 | 21.4 | 1 | 7.1 | 3.07 | 18 | 30.0 | 23 | 38.3 | 10 | 16.7 | 9 | 15.0 | 2.83 |
2 | Xây dựng kế hoạch ứng dụng CNTT của trường | 7 | 50.0 | 6 | 42.9 | 1 | 7.1 | 0 | 0.0 | 3.43 | 25 | 41.7 | 24 | 40.0 | 11 | 18.3 | 0 | 0.0 | 3.23 |
3 | Xây dựng kế hoạch ứng dụng CNTT của Tổ chuyên môn | 6 | 42.9 | 4 | 28.6 | 4 | 28.6 | 0 | 0.0 | 3.14 | 20 | 33.3 | 21 | 35.0 | 19 | 31.7 | 0 | 0.0 | 3.02 |
4 | Xây dựng kế hoạch ứng dụng CNTT trong dạy học của giáo viên | 3 | 21.4 | 3 | 21.4 | 3 | 21.4 | 5 | 35.7 | 2.29 | 10 | 16.7 | 9 | 15.0 | 14 | 23.3 | 27 | 45.0 | 2.03 |
5 | Xây dựng quy định, yêu cầu riêng cho giáo án có ứng dụng CNTT, giáo án điện tử | 6 | 42.9 | 3 | 21.4 | 4 | 28.6 | 1 | 7.1 | 3.00 | 18 | 30.0 | 17 | 28.3 | 15 | 25.0 | 10 | 16.7 | 2.72 |
6 | Tổ chức xây dựng và phổ biến chuẩn đánh giá đối với giờ dạy có ứng dụng CNTT | 6 | 42.9 | 4 | 28.6 | 4 | 28.6 | 0 | 0.0 | 3.14 | 14 | 23.3 | 15 | 25.0 | 16 | 26.7 | 15 | 25.0 | 2.47 |
7 | Tổ chức hội giảng, hội thảo chuyên đề “ứng dụng CNTT | 7 | 50.0 | 4 | 28.6 | 3 | 21.4 | 0 | 0.0 | 3.29 | 19 | 31.7 | 24 | 40.0 | 17 | 28.3 | 0 | 0.0 | 3.03 |
Nội dung | CBQL | ||||||||||||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu |
X | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu |
X | ||||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||||
trong đổi mới PPDH | |||||||||||||||||||
8 | Tổ chức kiểm tra, dự giờ định kỳ, đột xuất rút kinh nghiệm các giờ dạy có ứng dụng CNTT | 2 | 14.3 | 4 | 28.6 | 5 | 35.7 | 3 | 21.4 | 2.36 | 11 | 18.3 | 14 | 23.3 | 13 | 21.7 | 22 | 36.7 | 2.23 |
9 | Chỉ đạo giáo viên hướng dẫn học sinh ứng dụng CNTT trong học tập, tự học | 1 | 7.1 | 2 | 14.3 | 6 | 42.9 | 5 | 35.7 | 1.93 | 7 | 11.7 | 8 | 13.3 | 12 | 20.0 | 33 | 55.0 | 1.82 |
10 | Chỉ đạo sử dụng CNTT trong cải tiến nội dung, hình thức kiểm tra, đánh giá | 2 | 14.3 | 3 | 21.4 | 4 | 28.6 | 5 | 35.7 | 2.14 | 8 | 13.3 | 14 | 23.3 | 18 | 30.0 | 20 | 33.3 | 2.17 |
11 | Chỉ đạo, khuyến khích việc sử dụng phần mềm dạy học | 5 | 35.7 | 5 | 35.7 | 4 | 28.6 | 0 | 0.0 | 3.07 | 22 | 36.7 | 22 | 36.7 | 15 | 25.0 | 1 | 1.7 | 3.08 |
12 | Động viên, khen thưởng cá nhân, tập thể có thành tích tốt trong việc ứng dụng CNTT trong dạy học | 5 | 35.7 | 4 | 28.6 | 3 | 21.4 | 2 | 14.3 | 2.86 | 18 | 30.0 | 20 | 33.3 | 15 | 25.0 | 7 | 11.7 | 2.82 |
X | 2.81 | 2.62 |