Danh Từ Kinh Tế (1987), Nxb Sự Thật, Hà Nội.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


TIẾNG VIỆT

1. Irme Adelman, “Năm mươi năm phát triển kinh tế: Chúng ta học được gì”, Tư duy mới về phát triển cho thế kỷ XXI, Nxb Chính trị quốc gia, tr.37-70.

2. Lê Xuân Bá (2003), Sự hình thành và phát triển thị trường bất động sản trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.

3. Bộ Công nghiệp “Qui hoạch phát triển các ngành công nghiệp Việt Nam theo các vùng lãnh thổ đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020”, tài liệu gửi kèm Công văn 2940/BCN-KH ngày 30/5/2006 - Viện Nghiên cứu Chiến lược và Chính sách Công nghiệp, Hà Nội 3/2005.

4. Bộ Thương mại “Báo cáo của Ban Công tác về việc Việt Nam gia nhập WTO ” T/ACC/VAM/48 ngày 27/10/2006 (065-205).

5. Bộ kế hoạch và Đầu tư (2004), Một số vấn đề lý luận, phương pháp xây dựng chiến lược và qui hoạch phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam, Nxb Thống kê, Hà Nội

6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, “ Đề án phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản”, Cục Chế biến nông lâm sản và nghề muối - Hà Nội tháng 6/2006.

7. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, “ Dự án điều tra bổ sung quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm nghiệp vùng Bắc Trung Bộ, quyển 1, Báo cáo tổng hợp, năm 2006”, Viện Quy hoạch và thiết kế Nông nghiệp, Hà Nội

8. Chu Văn Cấp (2003), Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

9. Soon yong Choi, adrew B. whinston (2002), "Công nghệ thông tin và nền kinh tế mới", Thuyết kinh tế mới và " chu kỳ mới" của nền kinh tế Mỹ, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội tr. 15 - 37.

10. Cục Thống kê Thanh Hoá (2005), Niên giám thống kê năm 2005, Nxb Thống kê, Hà Nội


11. Cục Thống kê Nghệ An (2005), Niên giám thống kê năm 2005, Nxb Thống kê, Hà Nội

12. Cục Thống kê Hà Tĩnh (2005), Niên giám thống kê năm 2005, Nxb Thống kê, Hà Nội

13. Cục Thống kê Quảng Bình (2005), Niên giám thống kê năm 2005, Nxb Thống kê, Hà Nội

14. Cục Thống kê Quảng Trị (2005), Niên giám thống kê năm 2005, Nxb Thống kê, Hà Nội

15. Cục Thống kê Thừa Thiên - Huế (2005), Niên giám thống kê năm 2005, Nxb Thống kê, Hà Nội

16. Nguyễn Đình Cung, Phạm Anh Tuấn, Bùi Văn, David Dapice (2004), Lịch sử hay chính sách: Tại sao các tỉnh phía Bắc không tăng trưởng nhanh hơn?, Hà Nội.

17. Mai Ngọc Cường (1996), Lịch sử các học thuyết kinh tế, Nxb Thống kê, Hà Nội.

18. Danh từ kinh tế (1987), Nxb Sự thật, Hà nội.

19. Lê Đăng Doanh (2002), Hình thành đồng bộ hệ thống chính sách kinh tế vĩ mô thúc đẩy công nghiệp hoá, hiện đại hóa, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

20. Lê Đăng Doanh (2004), “Năng lực cạnh tranh của Việt Nam bị tụt hạng, tại sao?”, Tuổi trẻ Online, Thứ Năm, 21/10/2004.

21. Nguyễn Điền (2001), “Nông nghiệp đô thị ở Trung Quốc thời kỳ công nghiệp hoá”, Nghiên cứu Trung Quốc, Số 5 (39).

22. Đỗ Đức Định (2004), Kinh tế học phát triển về công nghiệp hoá và cải cách kinh tế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

23. Lê Cao Đoàn (2002), Triết lý phát triển, quan hệ công nghiệp, nông nghiệp, thành thị - Nông thôn trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

24. Dương Phú Hiệp, Vũ Văn Hà (2001), Toàn cầu hoá kinh tế, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.


25. Nguyễn Đình Hương (2003), Hoàn thiện môi trường thể chế phát triển đồng bộ các loại thị trường trong điều kiện hội nhập kinh tế khu vực và thế giới, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

26. Shinichi Ichimura (1999), Kinh tế chính trị của sự phát triển của Nhật Bản và Châu á, Nxb Thống kê, Hà Nội.

27. Takatoski Ito (2002), "Tăng trưởng, khủng hoảng và tương lai phục hồi kinh tế ở Đông Á", Suy ngẫm lại sự thần kỳ Đông Á, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

28. Rhys Jenkins (1999), "Những quan điểm lý thuyết về công nghiệp hoá", Một số vấn đề về chiến lược công nghiệp hoá và lý thuyết phát triển. Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội , tr 27 - 100.

29. Hirohisa Kohama, Shujiro Urata (1997) "Bảo hộ và khuyến khích ngành công nghiệp điện tử Nhật Bản", Chính sách công nghiệp ỏ Đông á. Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội , tr 188 – 224.

30. Gerald M. Meier (2003), “Giới thiệu những ý tưởng phát triển”, Tư duy phát triển hiện đại, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, tr 9 – 30.

31. Trần Quang Minh (2000), Lý thuyết về lợi thế so sánh: Sự vận dụng trong chính sách công nghiệp và thương mại của Nhật Bản, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.

32. Đỗ Hoài Nam, Trần Đình Thiên (2003), “Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam theo mô hình rút ngắn”, Nghiên cứu kinh tế, Số 5 (2003).

33. Ngân hàng Thế giới (2003), Báo cáo phát triển thế giới năm 2003: Phát triển bền vững trong một thế giới năng động - Thay đổi thể chế, tăng trưởng và chất lượng cuộc sống, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

34. Ngân hàng Thế giới (1999), Bước vào Thế kỷ XXI, Nxb Chính Trị quốc gia, Hà Nội

35. David W. Pearce (1999), Từ điển kinh tế học hiện đại , Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội .

36. Nguyễn Đình Phan (1998), Cách tiếp cận mới về năng suất và việc ứng dụng vào Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.


37. GS. TS. Nguyễn Đình Phan (chủ biên) (2002), Giáo trình Kinh tế và Quản lý Công nghiệp, Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội

38. Lê Du Phong, Nguyễn Thành Độ (1999), Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong điều kiện hội nhập với khu vực và thế giới, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

39. Micheal Porter (2004), “Tạo ra những lợi thế của ngày mai”, Tư duy lại tương lai, Nxb Trẻ, TP HCM, tr 85 – 103.

40. Chu Hữu Quý, Nguyễn Kế Tuấn (2004), Con đường công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

41. David Ricardo (2002), Những nguyên lý của kinh tế chính trị học và thuế khoá, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

42. Paul A. Samuelson, William D Nordhaus (1997), Kinh tế học, tập 2, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội

43. Lê Văn Sang, Nguyễn Xuân Thắng (2001), Kinh tế các nước công nghiệp chủ yếu sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

44. Peter Sedlacek (1996), " Chính sách kinh tế vùng", Chính sách cơ cấu vùng, kinh nghiệm quốc tế và sự vận dụng vào Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, tr. 11 - 80.

45. Adam Smith (1994), Của cải của các dân tộc, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

46. Byung Nak Song (2002), Kinh tế Hàn Quốc trỗi dậy, Nxb Thống kê, Hà Nội

47. Lai Hưng Thái (1998), Quá trình hình thành những thành phố trung tâm kinh tế quốc tế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

48. Nguyễn Quang Thái (1999), "Lợi thế và bất lợi thế so sánh của Việt Nam trong quá trình hội nhập", Kinh tế và dự báo, số 318(10), tr 6 - 8.

49. Bùi Tất Thắng (1997), “Khuôn khổ lý thuyết của việc xác định lợi thế kinh tế so sánh”, Thông tin lý luận, Số 236 (10).

50. Thời báo kinh tế Việt Nam (2003), Việt Nam trong bảmg xếp hạng năng lực cạnh tranh, số 138(1173), ngày 29/8/2003.


51. Tổng cục Thống kê (2002), Niên giám thống kê Việt Nam 2001, Nxb Thống kê, Hà Nội

52. Tổng cục Thống kê (2005), Kết quả điều tra doanh nghiệp năm 2002-2006, Nxb Thống kê, Hà Nội.

53. Tổng cục Thống kê (2005), Công nghiệp Việt Nam 20 năm đổi mới và phát triển, Nxb Thống kê, Hà Nội.

54. Nguyễn Kế Tuấn (2004), “Phát triển công nghiệp chế biến nông lâm sản xuất khẩu, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 82, Tr.68

55. Nguyễn Kế Tuấn (2003), “Hội nhập kinh tế quốc tế - những cơ hội và thách thức đối với phát triển nông nghiệp Việt Nam”, Tạp chí Sinh hoạt lý luận, số 6, Tr 6-10

56. Nguyễn Kế Tuấn (2003), “Nâng cao khả năng cạnh tranh của nông sản Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, số 77, Tr 11-13

57. Lưu Ngọc Trịnh (2002), Bước chuyển sang nền kinh tế tri thức ở một số nước trên thế giới, Nxb Giáo dục, Hà Nội

58. Trần Văn Tùng (2003), Chất lượng tăng trưởng nhìn từ Đông á, Nxb Thế giới, Hà Nội.

59. Viện Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh (2002), Hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Nxb Trẻ thành phố Hồ Chí Minh .

60. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương (1998), Khả năng cạnh tranh của quốc gia, Hà Nội.

61. Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương, UNDP (2003), Nâng cao năng lực cạnh tranh, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải, Hà Nội.

62. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương (2003), So sánh hiệu quả phát triển doanh nghiệp tư nhân giữa các tỉnh, Hà Nội.

63. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương, Tổ chức hợp tác kỹ thuật Đức (GTZ), Chương trình phát triển Liên hợp quốc (2004), Thời điểm cho sự thay đổi - Đánh giá Luật Doanh nghiệp và kiến nghị, Hà Nội.


64. Ngô Doãn Vịnh (2003), Nghiên cứu chiến lược và Quy hoạch và phát triển kinh tế xã hội Việt Nam - học hỏi và sáng tạo, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

66. Website: http://www.ciem.org.vn

65. Website: http://www.mot.gov.vn

67. Website: http://www.mpi.gov.vn

68. Website: http://www.mi.gov.vn

69. Website: http://www.mar.gov.vn

70. Website: http://www.fao.org

71. Website: http://www.unido.org


TIẾNG ANH

72. Barbara Thomas-Stayler, Rachel Polestico, Andrea Lee Esser, Axtavia Taylor, Elvina Mutua (1995), A manual for socio-economic and gender analysis Responding to the development challenge, EcoGen.

73. Miechal. Porter (1990), The competitive Advangtage of Nations and their Firms,

The Free Press.

74. Rachel V. Polestico, Lizabeth Fina Leonardo, Gregorio Quitngon, Armando Ridao, Esther Penunia-Banzuela, Carmen Baugbog, Luz Divina Canave, Eking Clemencio, Jorgil Amarga, Carmen Oblimar (1994), Community Information and Planning System Model for Grassroots Education, Philippine Partnership for the Development of Human Resources in Rural Areas.

75. Robert Chambers (1985), Rural Development-Putting the Last First, Longman Scientific&Technical.

76. World Bank Dicussion Papers China and Mongolia Department (1993),

Macroeconomic Management in China, Proceedings of a Conference in Dalian.

77. United States Deparment of Agriculture (1999), World Agriculture Production,

USDA Foreign Agricultural Service, Washington DC.

78. World Bank (1998), Agriculture and the Environment, Perspectives on Sustainable Rural Development, Ernst Lutz.


PHỤ LỤC 1:


Kết quả điều tra, khảo sát các doanh nghiệp chế biến nông lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ thuộc 2 nhóm ngành: chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; chế biến thực phẩm.


a. Các doanh nghiệp công nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa


Bảng 1: Đánh giá về nguồn cung ứng đầu vào của các doanh nghiệp ngành chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ


Mức độ


Chỉ tiêu

Tần suất

Trung bình điểm

Rất khan hiếm

Khan hiếm

Không khan hiếm


Sẵn có


Rất sẵn có

1

2

3

4

5


a. Nguyên liệu chính

0,00%

27,16%

59,26%

13,58%

0,00%

2,86

b. Nguyên liệu phụ

0,00%

0,00%

69,14%

25,93%

4,94%

3,36

c. Bao bì

0,00%

0,00%

38,27%

44,44%

17,28%

3,79

d. Máy móc thiết bị

0,00%

2,47%

44,44%

43,21%

9,88%

3,60

e. Chi tiết phụ tùng thay thế

0,00%

0,00%

53,09%

33,33%

13,58%

3,60

f. Kỹ sư kỹ thuật

4,94%

20,99%

74,07%

0,00%

0,00%

2,69

g. Công nhân lành nghề

0,00%

9,88%

87,65%

2,47%

0,00%

2,93

h. Nhà quản lý chuyên nghiệp

1,23%

6,17%

91,36%

1,23%

0,00%

2,93

i. Lao động phổ thông

0,00%

0,00%

27,16%

53,09%

19,75%

3,93

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 270 trang tài liệu này.

Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 27


Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.


Bảng 2: Đánh giá về các dịch vụ phát triển kinh doanh cho doanh nghiệp ngành chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ




Mức độ

Chỉ tiêu

Tần suất


Điểm trung bình

Rất

khan hiếm

Khan hiếm

Không

khan hiếm


Sẵn có

Rất sẵn có

1

2

3

4

5


a. Các dịch vụ đào tạo nghề

0,00%

3,70%

62,96%

33,33%

0,00%

3,3

b. Các dịch vụ tư vấn kỹ thuật /chuyển giao công

nghệ


0,00%


12,35%


85,19%


2,47%


0,00%


2,9

c. Các dịch vụ tư vấn chất

lượng

0,00%

9,88%

90,12%

0,00%

0,00%

2,9

d. Các dịch vụ tư vấn tài

chính /kế toán

0,00%

3,70%

53,09%

43,21%

0,00%

3,4

e. Dịch vụ cung cấp thông

tin thị trường

0,00%

2,47%

75,31%

22,22%

0,00%

3,2

f. Các dịch vụ xúc tiến thương mại (quảng cáo, khuyến mại, khuyếch

trương,...)


0,00%


3,70%


62,96%


33,33%


0,00%


3,3

g. Các dịch vụ tư vấn pháp

luật

0,00%

29,63%

60,49%

9,88%

0,00%

2,8

h. Các dịch vụ vận tải

0,00%

0,00%

18,52%

72,84%

8,64%

3,9

i. Các dịch vụ cung ứng, kho

bãi

0,00%

0,00%

33,33%

62,96%

3,70%

3,7


Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/01/2023