Bảng 11: Đánh giá về dịch vụ phát triển kinh doanh của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Rất khan hiếm | Khan hiếm | Không khan hiếm | Sẵn có | Rất sẵn có | Điểm trung bình | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Các dịch vụ đào tạo nghề | 0,00% | 9,52% | 42,86% | 47,62% | 0,00% | 3,4 |
b. Các dịch vụ tư vấn kỹ thuật /chuyển giao công nghệ | 0,00% | 14,29% | 80,95% | 4,76% | 0,00% | 2,9 |
c. Các dịch vụ tư vấn chất lượng | 4,76% | 9,52% | 66,67% | 19,05% | 0,00% | 3,0 |
d. Các dịch vụ tư vấn tài chính /kế toán | 0,00% | 4,76% | 52,38% | 42,86% | 0,00% | 3,4 |
e. Dịch vụ cung cấp thông tin thị trường | 4,76% | 9,52% | 66,67% | 19,05% | 0,00% | 3,0 |
f. Các dịch vụ xúc tiến thương mại (quảng cáo, khuyến mại, khuyếch trương, ...) | 0,00% | 4,76% | 33,33% | 57,14% | 4,76% | 3,6 |
g. Các dịch vụ tư vấn pháp luật | 0,00% | 38,10% | 28,57% | 28,57% | 4,76% | 3,0 |
h. Các dịch vụ vận tải | 0,00% | 0,00% | 9,52% | 80,95% | 9,52% | 4,0 |
i. Các dịch vụ cung ứng, kho bãi | 0,00% | 0,00% | 42,86% | 52,38% | 4,76% | 3,6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cải Tiến Thủ Tục Xuất Nhập Khẩu, Nâng Cao Vai Trò Điều Tiết Giá Của Nhà Nước Phù Hợp Với Sự Biến Động Của Giá Cả Trên Thị Trường
- Danh Từ Kinh Tế (1987), Nxb Sự Thật, Hà Nội.
- Doanh Nghiệp Chế Biến Thực Phẩm Trên Địa Bàn Các Tỉnh Vùng Bắc Trung Bộ
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 30
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 31
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 32
Xem toàn bộ 270 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
Bảng 12. Lãnh đạo/chiến lược của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất | Trung bình điểm | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Có mục tiêu chiến lược rõ ràng | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 71,43% | 28,57% | 4.3 |
b. Các mục tiêu chiến lược có gắn với các kế hoạch hành động | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 71,43% | 28,57% | 4.3 |
c. Chiến lược đã làm rõ thứ tự ưu tiên trong điều hành doanh nghiệp | 0,00% | 0,00% | 19,05% | 61,90% | 19,05% | 4 |
d. Việc ra các quyết định quản lý được thực hiện dựa trên chiến lược | 0,00% | 0,00% | 38,10% | 52,38% | 9,52% | 3.7 |
e. Việc xác định mục tiêu, xây dựng chính sách và các quy trình được thực hiện ở tất cả các cấp | 0,00% | 0,00% | 28,57% | 71,43% | 0,00% | 3.7 |
g. Có tuyên bố sứ mệnh, tôn chỉ mục đích hoạt động chính thức | 0,00% | 0,00% | 4,76% | 90,48% | 4,76% | 4 |
h. Có quy trình xem xét cập nhật chiến lược định kỳ | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 90,48% | 9,52% | 4.1 |
i. Có khả năng áp dụng các thực tiễn quản lý tốt vào trong điều hành công ty | 0,00% | 0,00% | 14,29% | 80,95% | 4,76% | 3.9 |
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
Bảng 13. Văn hoá trong doanh nghiệp của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất | Trung bình điểm | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Cảm giác thống nhất và gắn bó mà doanh nghiệp đã tạo ra cho mỗi thành viên | 0,00% | 0,00% | 0,00% | 61,90% | 38,10% | 4.4 |
b. Có sự thống nhất giữa văn hoá của các đơn vị nhỏ với văn hoá chung của toàn doanh nghiệp | 0,00% | 0,00% | 14,29% | 71,43% | 14,29% | 4 |
c. Văn hoá trong doanh nghiệp đã khuyến khích đổi mới, sáng tạo và cởi mở với ý tưởng mới của người lao động | 0,00% | 0,00% | 4,76% | 80,95% | 14,29% | 4.1 |
d. Có khả năng thay đổi và phù hợp với yêu cầu của môi trường và chiến lược | 0,00% | 0,00% | 33,33% | 61,90% | 4,76% | 3.7 |
e. Các nhà điều hành, các nhà quản lý và công nhân đều được khuyến khích | 0,00% | 0,00% | 4,76% | 61,90% | 33,33% | 4.3 |
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
Bảng 14. Kỹ thuật/ công nghệ sản xuất của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất | Trung bình điểm | |||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Khả năng thiết kế /lựa chọn quy trình sản xuất phù hợp và hiệu quả | 4,76% | 9,52% | 38,10% | 47,62% | 0,00% | 3.3 |
b. Khả năng kiểm soát quy trình -công nghệ sản xuất | 0,00% | 0,00% | 42,86% | 52,38% | 4,76% | 3.6 |
c. Khả năng tiếp thu và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật mới vào sản xuất | 0,00% | 14,29% | 33,33% | 52,38% | 0,00% | 3.4 |
d. Khả năng cải tiến quy trình sản xuất | 4,76% | 4,76% | 47,62% | 42,86% | 0,00% | 3.3 |
e. Khả năng tiếp nhận chuyển giao kỹ thuật /công nghệ mới | 0,00% | 19,05% | 33,33% | 47,62% | 0,00% | 3.3 |
g. Khả năng phát triển công nghệ sản xuất mới | 9,52% | 19,05% | 23,81% | 47,62% | 0,00% | 3.1 |
h. Khả năng đa dạng hoá sản phẩm | 4,76% | 14,29% | 57,14% | 23,81% | 0,00% | 3 |
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
Bảng 15. Kiểm soát chi phí và chất lượng của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất | ||||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | Trung bình điểm | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Khả năng thiết lập và duy trì mối quan hệ ổn định và lâu dài với các nhà cung cấp | 0,00% | 9,52% | 9,52% | 80,95% | 0,00% | 3.7 |
b. Khả năng kiểm soát giá mua các các đầu vào | 0,00% | 9,52% | 19,05% | 71,43% | 0,00% | 3.6 |
c. Khả năng phát triển nguồn cung cấp nguyên liệu mới hiệu quả hơn | 0,00% | 23,81% | 33,33% | 42,86% | 0,00% | 3.2 |
d. Khả năng quản lý máy móc thiết bị | 0,00% | 0,00% | 28,57% | 71,43% | 0,00% | 3.7 |
e. Khả năng hạ giá thành sản xuất | 0,00% | 23,81% | 61,90% | 14,29% | 0,00% | 2.9 |
g. Khả năng kiểm soát chất lượng sản phẩm | 0,00% | 0,00% | 9,52% | 90,48% | 0,00% | 3.9 |
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
Bảng 16. Hệ thống thông tin quản lý của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất | Trung bình điểm | |||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Hệ thống thông tin tài chính /kế toán | 0,00% | 14,29% | 33,33% | 52,38% | 0,00% | 3.4 |
b. Hệ thống thông tin quản lý dự trữ | 0,00% | 23,81% | 61,90% | 14,29% | 0,00% | 2.9 |
c. Hệ thống thông tin về các nhà cung cấp | 0,00% | 4,76% | 61,90% | 33,33% | 0,00% | 3.3 |
d. Hệ thống thông tin về nhu cầu khách hàng | 14,29% | 9,52% | 76,19% | 0,00% | 0,00% | 2.6 |
e. Hệ thống thông tin về các kênh phân phối | 14,29% | 14,29% | 71,43% | 0,00% | 0,00% | 2.7 |
g. Khả năng áp dụng liên kết điện tử trong kinh doanh | 38,10% | 52,38% | 9,52% | 0,00% | 0,00% | 1.7 |
Bảng 17. Marketing và dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp chế biến thực phẩm
Mức | độ | Tần suất | Trung bình điểm | |||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
a. Khả năng phát hiện nhu cầu mới | 0,00% | 19,05% | 71,43% | 9,52% | 0,00% | 2.9 | ||
b. Khả năng thâm nhập thị trường mới | 0,00% | 23,81% | 71,43% | 4,76% | 0,00% | 2.8 | ||
c. Khả năng quảng bá hình ảnh /sản phẩm của công ty | 0,00% | 19,05% | 71,43% | 9,52% | 0,00% | 2.9 | ||
d. Khả năng kênh phân phối | kiểm | soát | 0,00% | 23,81% | 42,86% | 33,33% | 0,00% | 3.1 |
e. Khả năng cung cấp thông tin về sản phẩm /dịch vụ cho khách hàng | 0,00% | 9,52% | 52,38% | 38,10% | 0,00% | 3.3 |
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
223
Bảng 1: Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh vùng Bắc Trung bộ phân theo ngành kinh tế 2001-2005 | |||||||||||
Số doanh nghiệp (31/12 hằng năm) | Tốc độ tăng (%) | ||||||||||
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2001/2000 | 2002/2001 | 2003/2002 | 2004/2003 | 2005/2004 | Bình quân 2001-2005 | |
TỔNG SỐ | 2807 | 3794 | 4368 | 5373 | 6921 | 24.5 | 35.2 | 15.1 | 23.0 | 28.8 | 25.3 |
Phân theo ngành kinh tế | |||||||||||
Nông, lâm nghi2p | 130 | 135 | 131 | 120 | 121 | -11.0 | 3.8 | -3.0 | -8.4 | 0.8 | -1.8 |
Thu= s n | 137 | 147 | 68 | 32 | 30 | 2.2 | 7.3 | -53.7 | -52.9 | -6.2 | -31.6 |
Công nghi2p khai thác mA | 91 | 135 | 160 | 193 | 202 | 97.8 | 48.4 | 18.5 | 20.6 | 4.7 | 22.1 |
Công nghi2p ch bi n | 459 | 569 | 627 | 761 | 877 | 15.3 | 24.0 | 10.2 | 21.4 | 15.2 | 17.6 |
Công nghiệp CB nông, lâm sản | 177 | 213 | 257 | 306 | 348 | 11.3 | 20.3 | 20.7 | 19.1 | 13.7 | 18.4 |
Phân theo thành phần kinh tế | |||||||||||
Doanh nghiệp Nhà nước | 35 | 35 | 34 | 31 | 19 | -7.9 | 0.0 | -2.9 | -8.8 | -38.7 | -14.2 |
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước | 135 | 170 | 212 | 262 | 318 | 18.4 | 25.9 | 24.7 | 23.6 | 21.4 | 23.9 |
DN có vốn ĐT nước ngoài | 7 | 8 | 11 | 13 | 11 | 0.0 | 14.3 | 37.5 | 18.2 | -15.4 | 12.0 |
Phân theo ngành công nghiệp | |||||||||||
Sx thực phẩm và đồ uống | 57 | 56 | 66 | 74 | 85 | 3.6 | -1.8 | 17.9 | 12.1 | 14.9 | 10.5 |
Sx các sp thuốc lá, thuốc lào | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | -33.3 | 0.0 | -50.0 | 0.0 | 0.0 | -15.9 |
CB gỗ và các sp từ gỗ, tre, nứa | 84 | 109 | 125 | 157 | 182 | 13.5 | 29.8 | 14.7 | 25.6 | 15.9 | 21.3 |
Sản xuất giấy và sp giấy | 15 | 17 | 22 | 27 | 30 | 7.1 | 13.3 | 29.4 | 22.7 | 11.1 | 18.9 |
Sản xuất bàn ghế, giường tủ | 19 | 29 | 43 | 47 | 50 | 46.2 | 52.6 | 48.3 | 9.3 | 6.4 | 27.4 |
Công nghiệp chế biến k hác | 282 | 356 | 370 | 455 | 529 | 18.0 | 26.2 | 3.9 | 23.0 | 16.3 | 17.0 |
Các ngành s n xu t khác | 1990 | 2808 | 3382 | 4267 | 5691 | 30.1 | 41.1 | 20.4 | 26.2 | 33.4 | 30.0 |
Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống k ê. |
phân theo qui mô lao động 2001-2005 | |||||||
Tổng số doanh nghiệp | Phân theo quy mô lao động (Người) | ||||||
< 50 | 50- 199 | 200- 299 | 300- 499 | 500- 999 | >1000 | ||
TỔNG SỐ | |||||||
2001 | 177 | 128 | 29 | 8 | 7 | 3 | 2 |
2002 | 213 | 154 | 37 | 10 | 6 | 4 | 2 |
2003 | 257 | 185 | 51 | 6 | 9 | 3 | 3 |
2004 | 306 | 224 | 60 | 9 | 7 | 4 | 2 |
2005 | 348 | 257 | 72 | 7 | 5 | 5 | 2 |
Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%) | 18.4 | 19.0 | 25.5 | -3.3 | -8.1 | 13.6 | 0.0 |
Phân theo thành phần kinh tế | |||||||
Doanh nghiệp Nhà nước | |||||||
2001 | 35 | 2 | 18 | 5 | 6 | 2 | 2 |
2002 | 35 | 2 | 17 | 6 | 6 | 2 | 2 |
2003 | 34 | 2 | 16 | 3 | 9 | 1 | 3 |
2004 | 31 | 1 | 15 | 5 | 6 | 2 | 2 |
2005 | 19 | 3 | 10 | 2 | 1 | 2 | 1 |
Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%) | -14.2 | 10.7 | -13.7 | -20.5 | -36.1 | 0.0 | -15.9 |
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước | |||||||
2001 | 135 | 125 | 8 | 1 | 1 | ||
2002 | 170 | 152 | 16 | 2 | |||
2003 | 212 | 182 | 29 | 1 | |||
2004 | 262 | 222 | 38 | 1 | 1 | ||
2005 | 318 | 253 | 56 | 3 | 4 | 1 | 1 |
Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%) | 23.9 | 19.3 | 62.7 | 31.6 | 41.4 | ||
Doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài | |||||||
2001 | 7 | 1 | 3 | 2 | 1 | ||
2002 | 8 | 4 | 2 | 2 | |||
2003 | 11 | 1 | 6 | 2 | 2 | ||
2004 | 13 | 1 | 7 | 3 | 2 | ||
2005 | 11 | 1 | 6 | 2 | 2 | ||
Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%) | 12.0 | 0.0 | 18.9 | 0.0 | 18.9 |