Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 29


Bảng 11: Đánh giá về dịch vụ phát triển kinh doanh của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ



Mức độ

Chỉ tiêu

Rất khan

hiếm

Khan hiếm

Không khan

hiếm


Sẵn có

Rất sẵn có

Điểm trung

bình

1

2

3

4

5


a. Các dịch vụ đào tạo nghề

0,00%

9,52%

42,86%

47,62%

0,00%

3,4

b. Các dịch vụ tư vấn kỹ

thuật /chuyển giao công nghệ

0,00%

14,29%

80,95%

4,76%

0,00%

2,9

c. Các dịch vụ tư vấn chất

lượng

4,76%

9,52%

66,67%

19,05%

0,00%

3,0

d. Các dịch vụ tư vấn tài

chính /kế toán

0,00%

4,76%

52,38%

42,86%

0,00%

3,4

e. Dịch vụ cung cấp thông tin

thị trường

4,76%

9,52%

66,67%

19,05%

0,00%

3,0

f. Các dịch vụ xúc tiến thương mại (quảng cáo, khuyến mại, khuyếch trương,

...)


0,00%


4,76%


33,33%


57,14%


4,76%


3,6

g. Các dịch vụ tư vấn pháp

luật

0,00%

38,10%

28,57%

28,57%

4,76%

3,0

h. Các dịch vụ vận tải

0,00%

0,00%

9,52%

80,95%

9,52%

4,0

i. Các dịch vụ cung ứng, kho

bãi

0,00%

0,00%

42,86%

52,38%

4,76%

3,6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 270 trang tài liệu này.

Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 29


Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.


Bảng 12. Lãnh đạo/chiến lược của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ



Mức độ

Chỉ tiêu

Tần suất


Trung bình điểm

Rất không

đồng ý

Không đồng ý

Không có ý kiến


Đồng ý

Rất đồng ý

1

2

3

4

5


a. Có mục tiêu chiến lược

rõ ràng

0,00%

0,00%

0,00%

71,43%

28,57%

4.3

b. Các mục tiêu chiến lược có gắn với các kế hoạch

hành động


0,00%


0,00%


0,00%


71,43%


28,57%


4.3

c. Chiến lược đã làm rõ thứ

tự ưu tiên trong điều hành doanh nghiệp


0,00%


0,00%


19,05%


61,90%


19,05%


4

d. Việc ra các quyết định quản lý được thực hiện dựa

trên chiến lược


0,00%


0,00%


38,10%


52,38%


9,52%


3.7

e. Việc xác định mục tiêu, xây dựng chính sách và các quy trình được thực hiện ở

tất cả các cấp


0,00%


0,00%


28,57%


71,43%


0,00%


3.7

g. Có tuyên bố sứ mệnh, tôn chỉ mục đích hoạt động

chính thức


0,00%


0,00%


4,76%


90,48%


4,76%


4

h. Có quy trình xem xét

cập nhật chiến lược định kỳ

0,00%

0,00%

0,00%

90,48%

9,52%

4.1

i. Có khả năng áp dụng các thực tiễn quản lý tốt vào

trong điều hành công ty


0,00%


0,00%


14,29%


80,95%


4,76%


3.9


Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.


Bảng 13. Văn hoá trong doanh nghiệp của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ


Mức độ


Chỉ tiêu

Tần suất

Trung bình điểm

Rất không đồng ý

Không đồng ý

Không có ý

kiến


Đồng ý

Rất đồng ý

1

2

3

4

5


a. Cảm giác thống nhất và gắn bó mà doanh nghiệp đã

tạo ra cho mỗi thành viên


0,00%


0,00%


0,00%


61,90%


38,10%


4.4

b. Có sự thống nhất giữa văn hoá của các đơn vị nhỏ với văn hoá chung của toàn

doanh nghiệp


0,00%


0,00%


14,29%


71,43%


14,29%


4

c. Văn hoá trong doanh nghiệp đã khuyến khích đổi mới, sáng tạo và cởi mở với ý tưởng mới của người lao

động


0,00%


0,00%


4,76%


80,95%


14,29%


4.1

d. Có khả năng thay đổi và phù hợp với yêu cầu của

môi trường và chiến lược


0,00%


0,00%


33,33%


61,90%


4,76%


3.7

e. Các nhà điều hành, các nhà quản lý và công nhân

đều được khuyến khích


0,00%


0,00%


4,76%


61,90%


33,33%


4.3


Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.


Bảng 14. Kỹ thuật/ công nghệ sản xuất của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ


Mức độ


Chỉ tiêu

Tần suất

Trung bình điểm

Còn rất

hạn chế

Còn

hạn chế

Bình

thường

Tốt

Rất tốt

1

2

3

4

5


a. Khả năng thiết kế /lựa chọn quy trình sản xuất phù

hợp và hiệu quả


4,76%


9,52%


38,10%


47,62%


0,00%


3.3

b. Khả năng kiểm soát quy

trình -công nghệ sản xuất

0,00%

0,00%

42,86%

52,38%

4,76%

3.6

c. Khả năng tiếp thu và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật mới

vào sản xuất


0,00%


14,29%


33,33%


52,38%


0,00%


3.4

d. Khả năng cải tiến quy

trình sản xuất

4,76%

4,76%

47,62%

42,86%

0,00%

3.3

e. Khả năng tiếp nhận

chuyển giao kỹ thuật /công nghệ mới


0,00%


19,05%


33,33%


47,62%


0,00%


3.3

g. Khả năng phát triển công

nghệ sản xuất mới

9,52%

19,05%

23,81%

47,62%

0,00%

3.1

h. Khả năng đa dạng hoá sản

phẩm

4,76%

14,29%

57,14%

23,81%

0,00%

3


Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.


Bảng 15. Kiểm soát chi phí và chất lượng của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ


Mức độ


Chỉ tiêu

Tần suất


Còn rất

hạn chế

Còn hạn

chế

Bình

thường

Tốt

Rất tốt

Trung

bình điểm

1

2

3

4

5


a. Khả năng thiết lập và duy trì mối quan hệ ổn định và

lâu dài với các nhà cung cấp


0,00%


9,52%


9,52%


80,95%


0,00%


3.7

b. Khả năng kiểm soát giá

mua các các đầu vào

0,00%

9,52%

19,05%

71,43%

0,00%

3.6

c. Khả năng phát triển nguồn cung cấp nguyên liệu mới

hiệu quả hơn


0,00%


23,81%


33,33%


42,86%


0,00%


3.2

d. Khả năng quản lý máy

móc thiết bị

0,00%

0,00%

28,57%

71,43%

0,00%

3.7

e. Khả năng hạ giá thành sản

xuất

0,00%

23,81%

61,90%

14,29%

0,00%

2.9

g. Khả năng kiểm soát chất

lượng sản phẩm

0,00%

0,00%

9,52%

90,48%

0,00%

3.9

Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.


Bảng 16. Hệ thống thông tin quản lý của doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ



Mức độ


Chỉ tiêu

Tần suất

Trung bình điểm

Còn rất

hạn chế

Còn hạn

chế

Bình

thường

Tốt

Rất

tốt

1

2

3

4

5

a. Hệ thống thông tin tài chính

/kế toán

0,00%

14,29%

33,33%

52,38%

0,00%

3.4

b. Hệ thống thông tin quản lý

dự trữ

0,00%

23,81%

61,90%

14,29%

0,00%

2.9

c. Hệ thống thông tin về các

nhà cung cấp

0,00%

4,76%

61,90%

33,33%

0,00%

3.3

d. Hệ thống thông tin về nhu

cầu khách hàng

14,29%

9,52%

76,19%

0,00%

0,00%

2.6

e. Hệ thống thông tin về các

kênh phân phối

14,29%

14,29%

71,43%

0,00%

0,00%

2.7

g. Khả năng áp dụng liên kết

điện tử trong kinh doanh

38,10%

52,38%

9,52%

0,00%

0,00%

1.7


Bảng 17. Marketing và dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp chế biến thực phẩm



Chỉ tiêu

Mức

độ

Tần suất

Trung bình

điểm

Còn rất

hạn chế

Còn hạn

chế

Bình

thường

Tốt

Rất tốt

1

2

3

4

5


a. Khả năng phát hiện nhu

cầu mới

0,00%

19,05%

71,43%

9,52%

0,00%

2.9

b. Khả năng thâm nhập thị

trường mới

0,00%

23,81%

71,43%

4,76%

0,00%

2.8

c. Khả năng quảng bá hình

ảnh /sản phẩm của công ty

0,00%

19,05%

71,43%

9,52%

0,00%

2.9

d. Khả năng

kênh phân phối

kiểm

soát

0,00%

23,81%

42,86%

33,33%

0,00%

3.1

e. Khả năng cung cấp thông tin về sản phẩm /dịch

vụ cho khách hàng


0,00%


9,52%


52,38%


38,10%


0,00%


3.3

Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.

223



PHỤ LỤC 2: Một số số liệu chủ yếu về công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ

Bảng 1: Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh vùng Bắc Trung bộ phân theo ngành kinh tế 2001-2005
















Số doanh nghiệp (31/12 hằng năm)

Tốc độ tăng (%)

2001

2002

2003

2004

2005

2001/2000

2002/2001

2003/2002

2004/2003

2005/2004

Bình quân 2001-2005













TỔNG SỐ

2807

3794

4368

5373

6921

24.5

35.2

15.1

23.0

28.8

25.3

Phân theo ngành kinh tế












Nông, lâm nghi2p

130

135

131

120

121

-11.0

3.8

-3.0

-8.4

0.8

-1.8

Thu= s n

137

147

68

32

30

2.2

7.3

-53.7

-52.9

-6.2

-31.6

Công nghi2p khai thác mA

91

135

160

193

202

97.8

48.4

18.5

20.6

4.7

22.1

Công nghi2p ch bi n

459

569

627

761

877

15.3

24.0

10.2

21.4

15.2

17.6

Công nghiệp CB nông, lâm sản

177

213

257

306

348

11.3

20.3

20.7

19.1

13.7

18.4

Phân theo thành phần kinh tế












Doanh nghiệp Nhà nước

35

35

34

31

19

-7.9

0.0

-2.9

-8.8

-38.7

-14.2

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

135

170

212

262

318

18.4

25.9

24.7

23.6

21.4

23.9

DN có vốn ĐT nước ngoài

7

8

11

13

11

0.0

14.3

37.5

18.2

-15.4

12.0

Phân theo ngành công nghiệp












Sx thực phẩm và đồ uống

57

56

66

74

85

3.6

-1.8

17.9

12.1

14.9

10.5

Sx các sp thuốc lá, thuốc lào

2

2

1

1

1

-33.3

0.0

-50.0

0.0

0.0

-15.9

CB gỗ và các sp từ gỗ, tre, nứa

84

109

125

157

182

13.5

29.8

14.7

25.6

15.9

21.3

Sản xuất giấy và sp giấy

15

17

22

27

30

7.1

13.3

29.4

22.7

11.1

18.9

Sản xuất bàn ghế, giường tủ

19

29

43

47

50

46.2

52.6

48.3

9.3

6.4

27.4

Công nghiệp chế biến k hác

282

356

370

455

529

18.0

26.2

3.9

23.0

16.3

17.0

Các ngành s n xu t khác

1990

2808

3382

4267

5691

30.1

41.1

20.4

26.2

33.4

30.0













Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống k ê.







Bảng 2: Doanh nghiệp chế biến nông, lâm sản vùng Bắc Trung bộ



phân theo qui mô lao động 2001-2005
















Tổng số doanh nghiệp

Phân theo quy mô lao động (Người)


< 50

50-

199

200-

299

300-

499

500-

999


>1000









TỔNG SỐ








2001

177

128

29

8

7

3

2

2002

213

154

37

10

6

4

2

2003

257

185

51

6

9

3

3

2004

306

224

60

9

7

4

2

2005

348

257

72

7

5

5

2

Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%)

18.4

19.0

25.5

-3.3

-8.1

13.6

0.0

Phân theo thành phần kinh tế








Doanh nghiệp Nhà nước








2001

35

2

18

5

6

2

2

2002

35

2

17

6

6

2

2

2003

34

2

16

3

9

1

3

2004

31

1

15

5

6

2

2

2005

19

3

10

2

1

2

1

Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%)

-14.2

10.7

-13.7

-20.5

-36.1

0.0

-15.9

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước








2001

135

125

8

1

1



2002

170

152

16

2




2003

212

182

29

1




2004

262

222

38

1

1



2005

318

253

56

3

4

1

1

Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%)

23.9

19.3

62.7

31.6

41.4



Doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài








2001

7

1

3

2


1


2002

8


4

2


2


2003

11

1

6

2


2


2004

13

1

7

3


2


2005

11

1

6

2


2


Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%)

12.0

0.0

18.9

0.0


18.9


Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/01/2023