Bảng 3. Lãnh đạo chiến lược của doanh nghiệp ngành công nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất | Trung bình điểm | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Có mục tiêu chiến lược rõ ràng | 0,00% | 0,00% | 9,88% | 87,65% | 2,47% | 3.93 |
b. Các mục tiêu chiến lược có gắn với các kế hoạch hành động | 0,00% | 0,00% | 13,58% | 86,42% | 0,00% | 3.87 |
c. Chiến lược đã làm rõ thứ tự ưu tiên trong điều hành doanh nghiệp | 0,00% | 0,00% | 39,51% | 60,49% | 0,00% | 3.60 |
d. Việc ra các quyết định quản lý được thực hiện dựa trên chiến lược | 0,00% | 6,17% | 20,99% | 72,84% | 0,00% | 3.67 |
e. Việc xác định mục tiêu, xây dựng chính sách và các quy trình được thực hiện ở tất cả các cấp | 0,00% | 11,11% | 24,69% | 64,20% | 0,00% | 3.53 |
g. Có tuyên bố sứ mệnh, tôn chỉ mục đích hoạt động chính thức | 0,00% | 11,11% | 4,94% | 83,95% | 0,00% | 3.73 |
h. Có quy trình xem xét cập nhật chiến lược định kỳ | 0,00% | 0,00% | 29,63% | 67,90% | 2,47% | 3.73 |
i. Có khả năng áp dụng các thực tiễn quản lý tốt vào trong điều hành công ty | 0,00% | 1,23% | 11,11% | 74,07% | 13,58% | 4.00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Từng Bước Phát Triển Hình Thức Thương Mại Điện Tử Trong Giao Dịch Sản Phẩm Của Công Nghiệp Chế Biến Nông, Lâm Sản
- Cải Tiến Thủ Tục Xuất Nhập Khẩu, Nâng Cao Vai Trò Điều Tiết Giá Của Nhà Nước Phù Hợp Với Sự Biến Động Của Giá Cả Trên Thị Trường
- Danh Từ Kinh Tế (1987), Nxb Sự Thật, Hà Nội.
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 29
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 30
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 31
Xem toàn bộ 270 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
Bảng 4. Văn hoá doanh nghiệp ngành chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất | Trung bình điểm | |||||
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | Đồng ý | Rất đồng ý | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Cảm giác thống nhất và gắn bó mà doanh nghiệp đã tạo ra cho mỗi thành viên | 0,00% | 0,00% | 25,93% | 58,02% | 16,05% | 3.9 |
b. Có sự thống nhất giữa văn hoá của các đơn vị nhỏ với văn hoá chung của toàn doanh nghiệp | 0,00% | 2,47% | 33,33% | 60,49% | 3,70% | 3.65 |
c. Văn hoá trong doanh nghiệp đã khuyến khích đổi mới, sáng tạo và cởi mở với ý tưởng mới của người lao động | 0,00% | 0,00% | 16,05% | 77,78% | 6,17% | 3.9 |
d. Có khả năng thay đổi và phù hợp với yêu cầu của môi trường và chiến lược | 0,00% | 2,47% | 40,74% | 55,56% | 1,23% | 3.55 |
e. Các nhà điều hành, các nhà quản lý và công nhân đều được khuyến khích | 0,00% | 0,00% | 14,81% | 70,37% | 14,81% | 4.00 |
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
Bảng 5. Marketing và dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất | Trung bình điểm | |||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Khả năng phát hiện nhu cầu mới | 0,00% | 8,64% | 90,12% | 1,23% | 0,00% | 2.93 |
b. Khả năng thâm nhập thị trường mới | 3,70% | 12,35% | 76,54% | 7,41% | 0,00% | 2.87 |
c. Khả năng quảng bá hình ảnh /sản phẩm của công ty | 2,47% | 14,81% | 82,72% | 0,00% | 0,00% | 2.80 |
d. Khả năng kiểm soát kênh phân phối | 8,64% | 29,63% | 61,73% | 0,00% | 0,00% | 2.53 |
e. Khả năng cung cấp thông tin về sản phẩm /dịch vụ cho khách hàng | 0,00% | 7,41% | 92,59% | 0,00% | 0,00% | 2.93 |
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
Bảng 6. Tài chính /kế toán của doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất | Trung bình điểm | |||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Khả năng huy động vốn | 3,70% | 29,63% | 66,67% | 0,00% | 0,00% | 2.63 |
b. Khả năng sử dụng vốn lưu động một cách hiệu quả | 0,00% | 14,81% | 37,04% | 48,15% | 0,00% | 3.33 |
c. Khả năng quản lý các dự án đầu tư một cách hiệu quả | 1,23% | 17,28% | 61,73% | 19,75% | 0,00% | 3.00 |
d. Khả năng xây dựng hệ thống hoạch toán chi phí một cách hiệu quả | 0,00% | 14,81% | 77,78% | 7,41% | 0,00% | 2.93 |
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
Bảng 7. Kỹ thuật/ công nghệ sản xuất của doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất | Trung bình điểm | |||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Khả năng thiết kế /lựa chọn quy trình sản xuất phù hợp và hiệu quả | 0,00% | 41,98% | 49,38% | 8,64% | 0,00% | 2.67 |
b. Khả năng kiểm soát quy trình -công nghệ sản xuất | 0,00% | 41,98% | 49,38% | 8,64% | 0,00% | 2.67 |
c. Khả năng tiếp thu và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật mới vào sản xuất | 0,00% | 34,57% | 58,02% | 7,41% | 0,00% | 2.73 |
d. Khả năng cải tiến quy trình sản xuất | 0,00% | 34,57% | 58,02% | 7,41% | 0,00% | 2.73 |
e. Khả năng tiếp nhận chuyển giao kỹ thuật /công nghệ mới | 0,00% | 30,86% | 50,62% | 18,52% | 0,00% | 2.88 |
g. Khả năng phát triển công nghệ sản xuất mới | 0,00% | 41,98% | 55,56% | 2,47% | 0,00% | 2.60 |
h. Khả năng đa dạng hoá sản phẩm | 0,00% | 11,11% | 70,37% | 18,52% | 0,00% | 3.07 |
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
Bảng 8. Hệ thống thông tin quản lý của các doanh nghiệp chế biến gỗ và sản phẩm từ gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất | Trung bình điểm | |||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Hệ thống thông tin tài chính /kế toán | 0,00% | 37,04% | 53,09% | 9,88% | 0,00% | 2.73 |
b. Hệ thống thông tin quản lý dự trữ | 0,00% | 53,09% | 46,91% | 0,00% | 0,00% | 2.47 |
c. Hệ thống thông tin về các nhà cung cấp | 0,00% | 46,91% | 53,09% | 0,00% | 0,00% | 2.53 |
d. Hệ thống thông tin về nhu cầu khách hàng | 0,00% | 27,16% | 72,84% | 0,00% | 0,00% | 2.73 |
e. Hệ thống thông tin về các kênh phân phối | 3,70% | 35,80% | 60,49% | 0,00% | 0,00% | 2.57 |
g. Khả năng áp dụng liên kết điện tử trong kinh doanh | 53,09% | 41,98% | 4,94% | 0,00% | 0,00% | 1.52 |
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
Bảng 9. Kiểm soát chi phí và chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp chế biến gỗ và các sản phẩm gỗ, tre, nứa trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất | Trung bình điểm | |||||
Còn rất hạn chế | Còn hạn chế | Bình thường | Tốt | Rất tốt | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Khả năng thiết lập và duy trì mối quan hệ ổn định và lâu dài với các nhà cung cấp | 2,47% | 13,58% | 58,02% | 25,93% | 0,00% | 3.07 |
b. Khả năng kiểm soát giá mua các các đầu vào | 0,00% | 7,41% | 77,78% | 14,81% | 0,00% | 3.07 |
c. Khả năng phát triển nguồn cung cấp nguyên liệu mới hiệu quả hơn | 0,00% | 27,16% | 65,43% | 7,41% | 0,00% | 2.80 |
d. Khả năng quản lý máy móc thiết bị | 0,00% | 12,35% | 82,72% | 4,94% | 0,00% | 2.93 |
e. Khả năng hạ giá thành sản xuất | 3,70% | 6,17% | 90,12% | 0,00% | 0,00% | 2.87 |
g. Khả năng kiểm soát chất lượng sản phẩm | 0,00% | 3,70% | 65,43% | 30,86% | 0,00% | 3.27 |
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.
2. Doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung bộ
Bảng 10: Đánh giá về nguồn cung ứng đầu vào các doanh nghiệp chế biến thực phẩm trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ
Tần suất | Điểm trung bình | |||||
Rất khan hiếm | Khan hiếm | Không khan hiếm | Sẵn có | Rất sẵn có | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Nguyên liệu chính | 0,00% | 4,76% | 52,38% | 42,86% | 0,00% | 3,4 |
b. Nguyên liệu phụ | 0,00% | 4,76% | 57,14% | 33,33% | 4,76% | 3,4 |
c. Bao bì | 0,00% | 0,00% | 90,48% | 9,52% | 0,00% | 3,1 |
d. Máy móc thiết bị | 0,00% | 4,76% | 80,95% | 14,29% | 0,00% | 3,1 |
e. Chi tiết phụ tùng thay thế | 0,00% | 4,76% | 61,90% | 33,33% | 0,00% | 3,3 |
f. Kỹ sư kỹ thuật | 4,76% | 14,29% | 66,67% | 14,29% | 0,00% | 2,9 |
g. Công nhân lành nghề | 0,00% | 9,52% | 90,48% | 0,00% | 0,00% | 2,9 |
h. Nhà quản lý chuyên nghiệp | 4,76% | 19,05% | 76,19% | 0,00% | 0,00% | 2,7 |
i. Lao động phổ thông | 0,00% | 0,00% | 4,76% | 61,90% | 33,33% | 4,3 |
Nguồn: Kết quả khảo sát các doanh nghiệp.