Sx thực phẩm và đồ uống | |||||||
2001 | 57 | 33 | 13 | 3 | 4 | 3 | 1 |
2002 | 56 | 29 | 16 | 3 | 3 | 4 | 1 |
2003 | 66 | 36 | 17 | 3 | 5 | 3 | 2 |
2004 | 74 | 40 | 21 | 4 | 4 | 4 | 1 |
2005 | 85 | 45 | 28 | 3 | 4 | 4 | 1 |
Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%) | 10.5 | 8.1 | 21.1 | 0.0 | 0.0 | 7.5 | 0.0 |
Sx các sp thuốc lá, thuốc lào | |||||||
2001 | 2 | 1 | 1 | ||||
2002 | 2 | 1 | 1 | ||||
2003 | 1 | 1 | |||||
2004 | 1 | 1 | |||||
2005 | 1 | 1 | |||||
Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%) | -15.9 | 0.0 | |||||
Chế biến gỗ và các sp từ gỗ, tre, nứa | |||||||
2001 | 84 | 72 | 8 | 2 | 2 | ||
2002 | 109 | 93 | 10 | 5 | 1 | ||
2003 | 125 | 104 | 18 | 2 | 1 | ||
2004 | 157 | 126 | 28 | 3 | |||
2005 | 182 | 149 | 31 | 1 | 1 | ||
Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%) | 21.3 | 19.9 | 40.3 | -15.9 | |||
Sản xuất giấy và sp giấy | |||||||
2001 | 15 | 5 | 6 | 3 | 1 | ||
2002 | 17 | 7 | 6 | 2 | 2 | ||
2003 | 22 | 10 | 8 | 1 | 3 | ||
2004 | 27 | 15 | 8 | 1 | 3 | ||
2005 | 30 | 18 | 9 | 2 | 1 | ||
Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%) | 18.9 | 37.7 | 10.7 | -9.6 | 0.0 | ||
Sản xuất bàn ghế, giường tủ | |||||||
2001 | 19 | 18 | 1 | ||||
2002 | 29 | 25 | 4 | ||||
2003 | 43 | 35 | 8 | ||||
2004 | 47 | 43 | 3 | 1 | |||
2005 | 50 | 45 | 4 | 1 | |||
Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%) | 27.4 | 25.7 | 41.4 | ||||
Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê. |
Có thể bạn quan tâm!
- Danh Từ Kinh Tế (1987), Nxb Sự Thật, Hà Nội.
- Doanh Nghiệp Chế Biến Thực Phẩm Trên Địa Bàn Các Tỉnh Vùng Bắc Trung Bộ
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 29
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 31
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 32
- Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 33
Xem toàn bộ 270 trang tài liệu này.
phân theo ngành công nghiệp 2001-2005 | ||||||
Người | ||||||
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | Tốc độ tăng bq 2001- 2005 (%) | |
TỔNG SỐ | 63932 | 74948 | 82403 | 90515 | 92695 | 9.7 |
Công nghiệp khai thác mỏ | 8453 | 12156 | 13026 | 14621 | 14975 | 15.4 |
54130 | 61210 | 67586 | 73079 | 75972 | 8.8 | |
Công nghiệp chế biến nông, lâ | 13708 | 15215 | 18062 | 19218 | 20693 | 10.8 |
Sx thực phẩm và đồ uống | 7512 | 7892 | 9760 | 9418 | 10016 | 7.5 |
Sx các sp thuốc lá, thuốc lào | 1169 | 1200 | 1051 | 1082 | 1105 | -1.4 |
Chế biến gỗ và các sp từ gỗ, tre, | 2886 | 3628 | 3934 | 5061 | 6083 | 20.5 |
Sản xuất giấy và sp giấy | 1794 | 1906 | 2196 | 2459 | 2149 | 4.6 |
Sản xuất bàn ghế, giường tủ | 347 | 589 | 1121 | 1198 | 1340 | 40.2 |
Công nghiệp chế biến khác | 40422 | 45995 | 49524 | 53861 | 55279 | 8.1 |
SX và phân phối điện, khí, nước | 1349 | 1582 | 1791 | 2815 | 1748 | 6.7 |
Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê. | ||||||
Bảng 4: Lao động doanh nghiệp công nghiệp cả nước | ||||||
phân theo ngành công nghiệp 2001-2005 | ||||||
Người | ||||||
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | Tốc độ tăng bq 2001- 2005 (%) | |
TỔNG SỐ | 1917190 | 2325945 | 2704987 | 3021608 | 3284137 | 14.4 |
Công nghiệp khai thác mỏ | 40376 | 40746 | 159788 | 160814 | 171410 | 43.5 |
Công nghiệp chế biến | 2E+06 | 2E+06 | 2E+06 | 3E+06 | 3045351 | 14.1 |
Công nghiệp CB nông, lâm sản | 4E+05 | 5E+05 | 5E+05 | 6E+05 | 676038 | 14.4 |
Sx thực phẩm và đồ uống | 191504 | 220788 | 240448 | 260364 | 281152 | 10.1 |
Sx các sp thuốc lá, thuốc lào | 13129 | 13075 | 14053 | 14297 | 14598 | 2.7 |
CB gỗ, các sp từ gỗ, tre, nứa | 65354 | 78575 | 85005 | 104134 | 113511 | 14.8 |
Sản xuất giấy và sp giấy | 39416 | 46128 | 51431 | 58956 | 69768 | 15.3 |
Sản xuất bàn ghế, giường tủ | 85527 | 112820 | 155478 | 207195 | 197009 | 23.2 |
Công nghiệp chế biến khác | 1E+06 | 2E+06 | 2E+06 | 2E+06 | 2E+06 | 14.0 |
SX và phân phối điện, khí, nước | 77380 | 82256 | 86113 | 1E+05 | 67376 | -3.4 |
Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê. |
phân theo thành phần kinh tế 2001-2005 | |||||
% | |||||
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
TOÀN QUỐC | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 |
Phân theo thành phần kinh tế | |||||
Doanh nghiệp Nhà nước | 36.53 | 32.14 | 28.50 | 32.92 | 28.64 |
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước | 43.05 | 45.57 | 48.14 | 46.66 | 50.53 |
Doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài | 20.42 | 22.29 | 23.36 | 20.42 | 20.82 |
Riêng: Bắc Trung bộ | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 |
Phân theo thành phần kinh tế | |||||
Doanh nghiệp Nhà nước | 67.95 | 62.91 | 58.92 | 48.13 | 32.64 |
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước | 22.59 | 24.24 | 28.55 | 38.70 | 56.44 |
Doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài | 9.46 | 12.86 | 12.53 | 13.18 | 10.92 |
Phân theo tỉnh | |||||
Thanh Hoá | 47.96 | 45.23 | 41.80 | 46.04 | 46.57 |
Nghệ An | 24.74 | 22.20 | 29.30 | 21.58 | 20.68 |
Hà Tĩnh | 9.05 | 9.42 | 7.11 | 7.98 | 7.92 |
Quảng Bình | 4.27 | 5.68 | 6.79 | 7.04 | 6.34 |
Quảng Trị | 2.68 | 3.17 | 2.98 | 3.98 | 4.86 |
Thừa Thiên - Huế | 11.30 | 14.30 | 12.02 | 13.38 | 13.63 |
Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê. |
Bắc Trung bộ 2001-2005 | ||||||
Tỷ đồng | ||||||
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | Tốc độ tăng bq 2001-2005 (%) | |
Công nghiệp khai thác mỏ | 24875 | 37279 | 37936 | 51570 | 62380 | 25.8 |
Công nghiệp chế biến | 735912 | 933248 | 1069907 | 1196328 | 1458710 | 18.7 |
CN CB nông, lâm sản | 446418 | 488548 | 607180 | 738835 | 898770 | 19.1 |
Sx thực phẩm và đồ uống | 339374 | 361088 | 473541 | 576291 | 716570 | 20.5 |
Sx các sp thuốc lá, thuốc lào | 89683 | 99836 | 107102 | 138212 | 144320 | 12.6 |
CB gỗ, các sp từ gỗ, tre, nứa | 4836 | 7744 | 8196 | 10957 | 20710 | 43.9 |
Sản xuất giấy và sp giấy | 12050 | 19141 | 17355 | 11867 | 14450 | 4.6 |
Sản xuất bàn ghế, giường tủ | 475 | 739 | 986 | 1508 | 2720 | 54.7 |
Công nghiệp chế biến khác | 289494 | 444700 | 462727 | 457493 | 559950 | 17.9 |
SX và PP điện, khí, nước | 10029 | 8827 | 9223 | 11648 | 13270 | 7.3 |
Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê. | ||||||
Bảng 7: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp CB nông, lâm sản Bắc Trung bộ | ||||||
theo giá so sánh 1994 phân theo thành phần kinh tế và tỉnh 2001-2005 | ||||||
% | ||||||
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | ||
TỔNG SỐ | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | 100.00 | |
Phân theo thành phần kinh tế | ||||||
DN Nhà nước | 44.78 | 46.66 | 44.89 | 42.25 | 37.94 | |
DN ngoài Nhà nước | 12.41 | 13.90 | 15.59 | 18.07 | 22.54 | |
DN có vốn ĐT nước ngoài | 42.81 | 39.44 | 39.52 | 39.68 | 39.52 | |
Phân theo tỉnh | ||||||
Thanh Hoá | 46.32 | 45.86 | 44.51 | 45.89 | 46.53 | |
Nghệ An | 25.65 | 24.26 | 28.11 | 25.19 | 22.28 | |
Hà Tĩnh | 5.87 | 5.79 | 5.99 | 7.51 | 8.74 | |
Quảng Bình | 6.41 | 7.12 | 5.38 | 4.02 | 5.01 | |
Quảng Trị | 2.69 | 3.97 | 3.87 | 3.85 | 4.19 | |
Thừa Thiên - Huế | 13.06 | 13.00 | 12.14 | 13.54 | 13.25 | |
Nguồn: Tính toán trên cơ sở GO. |
Bắc Trung bộ phân theo thành phần kinh tế và ngành công nghiệp 2001-2005 | |||||
% | |||||
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
TỔNG SỐ | 4.04 | 0.50 | 0.76 | 3.17 | 2.74 |
Phân theo thành phần kinh tế | |||||
Doanh nghiệp Nhà nước | 3.78 | -0.59 | -2.00 | -0.17 | 1.45 |
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước | 4.61 | 1.15 | 1.69 | 1.97 | 1.79 |
Doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài | 4.27 | 1.68 | 4.58 | 8.28 | 9.42 |
Phân theo ngành công nghiệp | |||||
Công nghiệp khai thác mỏ | 7.31 | 7.89 | 10.09 | 13.20 | 17.64 |
Công nghiệp chế biến | 3.99 | 0.28 | 0.46 | 2.79 | 4.53 |
Công nghiệp CB nông, lâm sản | 5.93 | 1.35 | 0.20 | 8.66 | 9.53 |
Sx thực phẩm và đồ uống | 6.16 | 1.20 | 0.03 | 9.99 | 11.35 |
Sx các sp thuốc lá, thuốc lào | 2.37 | 0.19 | 1.16 | 2.11 | 0.91 |
CB gỗ và các sp từ gỗ, tre, nứa | 3.10 | 0.92 | 1.51 | 6.61 | 3.45 |
Sản xuất giấy và sp giấy | 5.46 | 4.65 | 0.60 | -1.32 | 2.67 |
Sản xuất bàn ghế, giường tủ | 3.61 | -0.61 | 1.62 | 3.08 | 2.41 |
Công nghiệp chế biến khác | 3.25 | -0.09 | 0.55 | 0.56 | 2.38 |
SX và phân phối điện, khí, nước | 3.10 | 1.70 | 1.85 | 1.93 | 1.31 |
Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê. |
phân theo thành phần kinh tế và vùng kinh tế (Năm trước = 100) | ||||||
% | ||||||
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | BQ 01- 05 | |
TOÀN QUỐC | 111.22 | 119.92 | 114.48 | 115.57 | 115.32 | 116.30 |
Phân theo thành phần kinh tế | ||||||
DN Nhà nước | 107.97 | 113.38 | 106.18 | 107.38 | 107.03 | 108.46 |
DN ngoài Nhà nước | 134.09 | 141.15 | 135.81 | 134.16 | 134.61 | 136.40 |
DN có vốn ĐT nước ngoài | 107.08 | 117.60 | 111.79 | 111.84 | 108.87 | 112.48 |
Phân theo vùng kinh tế | ||||||
Đồng bằng sông Hồng | 106.25 | 125.25 | 143.27 | 130.30 | 112.26 | 127.28 |
Đông Bắc | 111.17 | 116.66 | 121.33 | 116.29 | 116.34 | 117.64 |
Tây Bắc | 104.60 | 112.18 | 111.66 | 116.89 | 113.55 | 113.55 |
Bắc Trung bộ | 107.92 | 113.82 | 119.78 | 112.61 | 109.00 | 113.74 |
Phân theo thành phần kinh tế | ||||||
DN Nhà nước | 83.94 | 118.62 | 115.23 | 105.98 | 97.89 | 109.13 |
DN ngoài Nhà nước | 119.58 | 127.41 | 134.38 | 130.51 | 135.97 | 132.03 |
DN có vốn ĐT nước ngo | 147.93 | 104.85 | 120.02 | 113.09 | 108.54 | 111.48 |
Phân theo tỉnh | ||||||
Thanh Hoá | 92.59 | 112.69 | 116.27 | 116.11 | 110.53 | 113.87 |
Nghệ An | 157.80 | 107.68 | 138.75 | 100.92 | 96.40 | 109.80 |
Hà Tĩnh | 115.96 | 112.42 | 123.78 | 141.20 | 126.83 | 125.64 |
Quảng Bình | 105.35 | 126.43 | 90.49 | 84.23 | 135.69 | 106.94 |
Quảng Trị | 86.73 | 167.34 | 117.00 | 112.08 | 118.62 | 127.02 |
Thừa Thiên - Huế | 107.64 | 113.28 | 111.89 | 125.53 | 106.66 | 114.13 |
Duyên hải Nam Trung bộ | 112.53 | 104.01 | 122.43 | 106.44 | 106.54 | 109.62 |
Tây Nguyên | 90.31 | 147.04 | 112.52 | 127.03 | 128.09 | 128.09 |
Đông Nam bộ | 115.37 | 121.54 | 109.20 | 115.11 | 118.14 | 115.91 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 101.53 | 117.40 | 105.31 | 102.75 | 105.23 | 107.53 |
Nguồn: Tính toán trên cơ sở GO. |
PHỤ LỤC 3:
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ TẠO LẬP LỢI THẾ CẠNH TRANH CHO DOANH NGHIỆP NÔNG - LÂM SẢN TẠI CÁC TỈNH THUỘC VÙNG BẮC TRUNG BỘ
(Phiếu dành cho doanh nghiệp chế biễn gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; doanh nghiệp chế biến thực phẩm)
Họ và tên người được phỏng vấn:.........................................................................................................
Tuổi...................................... Giới tính.......................................... Dân tộc..........................................
Chức vụ: ...............................................................................................................................................
Trình độ chuyên môn:...........................................................................................................................
Trình độ tin học:....................................................................................................................................
Tên doanh nghiệp: ............................................................................................................................... Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ..................................................................................... Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................................
Điện thoại: ....................................................................Fax: ................................................................
E-mail: .......................................................................Website: ............................................................
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp của Ông/Bà thành lập:.................ngày.............tháng..........năm..........................
- Giấy chứng nhận ĐKKD số:.............................................................................................................
- Vốn điều lệ (vốn đăng ký) khi thành lập?...............................................................triệu đồng
2. Xin Ông/Bà cho biết loại hình doanh nghiệp của mình
| Công ty TNHH | |
2 | | Công ty cổ phần |
3 | | Doanh nghiệp tư nhân |
4 | | Công ty hợp danh |
3. Xin Ông/Bà cho biết ngành sản xuất kinh doanh nông - lâm sản chính của mình:
1 Sản xuất thực phẩm , cụ thể là:
Sản xuất, chế biến và bảo quản thịt, thuỷ sản, rau quả, dầu và mỡ
Sản xuất, chế biến, bảo quản thịt và sản phẩm từ thịt
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và sản phẩm từ thuỷ sản
Chế biến và bảo quản rau quả
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
Sản xuất sản phẩm bơ, sữa
Xay xát, sản xuất bột và sản xuất thức ăn gia súc
Xay xát và sản xuất bột thô
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
Sản xuất thức ăn gia súc
Sản xuất thực phẩm khác
Sản xuất các loại bánh từ bột
Sản xuất đường
Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
Sản xuất các sản phẩm khác từ bột
Sản xuất các thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
2Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất các sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện, cụ thể là:
Cưa, xẻ và bào gỗ
Sản xuất các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ và các vật liệu tết bện
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
Sản xuất đồ gỗ xây dựng
Sản xuất bao bì bằng gỗ
Sản xuất các sản phầm khác từ gỗ; sản xuất các sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
Sản xuất giấy nhãn và bao bì
Sản xuất các sản phẩm từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Khác
4. Doanh nghiệp của Ông/Bà có xuất khẩu sản phẩm của mình không?
1 Có 2 Không
5. Xin Ông/Bà cho biết số lượng lao động bình quân /năm trong doanh nghiệp của Ông/Bà:
| ít hơn 20 | |
2 | | 20-49 |
3 | | 50-99 |
4 | | 100-299 |
5 | | Từ 300 trở lên |
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ NGÀNH
6. Ông/Bà đánh giá như thế nào về đặc điểm sản phẩm kinh doanh của mình
Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1 -5, (1 = Đơn giản, 5 = rất phức tạp)
Mức độ | ||||||
Đơn giản | Tương đối đơn giản | Tương đối phức tạp | Phức tạp | Rất phức tạp | ý kiến khác | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
a. Đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ | ||||||
b. Đặc điểm công nghệ/kỹ thuật | ||||||
c. Đặc điểm hệ thống kiểm soát chất lượng | ||||||
d. Đặc điểm của hệ thống kênh phân phối |