Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 30



Phân the o ngành công nghiệp chế biế n nông, lâm sản








Sx thực phẩm và đồ uống








2001

57

33

13

3

4

3

1

2002

56

29

16

3

3

4

1

2003

66

36

17

3

5

3

2

2004

74

40

21

4

4

4

1

2005

85

45

28

3

4

4

1

Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%)

10.5

8.1

21.1

0.0

0.0

7.5

0.0

Sx các sp thuốc lá, thuốc lào








2001

2


1




1

2002

2


1




1

2003

1






1

2004

1






1

2005

1






1

Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%)

-15.9






0.0

Chế biến gỗ và các sp từ gỗ, tre, nứa








2001

84

72

8

2

2



2002

109

93

10

5

1



2003

125

104

18

2

1



2004

157

126

28

3




2005

182

149

31

1


1


Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%)

21.3

19.9

40.3

-15.9




Sản xuất giấy và sp giấy








2001

15

5

6

3

1



2002

17

7

6

2

2



2003

22

10

8

1

3



2004

27

15

8

1

3



2005

30

18

9

2

1



Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%)

18.9

37.7

10.7

-9.6

0.0



Sản xuất bàn ghế, giường tủ








2001

19

18

1





2002

29

25

4





2003

43

35

8





2004

47

43

3

1




2005

50

45

4

1




Tốc độ tăng bình quân 2001-2005 (%)

27.4

25.7

41.4





Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê.


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 270 trang tài liệu này.

Phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm sản trên địa bàn các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ - 30


Bảng 3: Lao động doanh nghiệp công nghiệp vùng Bắc Trung bộ



phân theo ngành công nghiệp 2001-2005












Người



2001


2002


2003


2004


2005

Tốc độ tăng bq 2001-

2005 (%)








TỔNG SỐ

63932

74948

82403

90515

92695

9.7

Công nghiệp khai thác mỏ

8453

12156

13026

14621

14975

15.4

Công nghiệp chế biến

54130

61210

67586

73079

75972

8.8

Công nghiệp chế biến nông, lâ

13708

15215

18062

19218

20693

10.8

Sx thực phẩm và đồ uống

7512

7892

9760

9418

10016

7.5

Sx các sp thuốc lá, thuốc lào

1169

1200

1051

1082

1105

-1.4

Chế biến gỗ và các sp từ gỗ, tre,

2886

3628

3934

5061

6083

20.5

Sản xuất giấy và sp giấy

1794

1906

2196

2459

2149

4.6

Sản xuất bàn ghế, giường tủ

347

589

1121

1198

1340

40.2

Công nghiệp chế biến khác

40422

45995

49524

53861

55279

8.1

SX và phân phối điện, khí, nước

1349

1582

1791

2815

1748

6.7








Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê.








Bảng 4: Lao động doanh nghiệp công nghiệp cả nước




phân theo ngành công nghiệp 2001-2005












Người



2001


2002


2003


2004


2005

Tốc độ tăng bq 2001-

2005 (%)








TỔNG SỐ

1917190

2325945

2704987

3021608

3284137

14.4

Công nghiệp khai thác mỏ

40376

40746

159788

160814

171410

43.5

Công nghiệp chế biến

2E+06

2E+06

2E+06

3E+06

3045351

14.1

Công nghiệp CB nông, lâm sản

4E+05

5E+05

5E+05

6E+05

676038

14.4

Sx thực phẩm và đồ uống

191504

220788

240448

260364

281152

10.1

Sx các sp thuốc lá, thuốc lào

13129

13075

14053

14297

14598

2.7

CB gỗ, các sp từ gỗ, tre, nứa

65354

78575

85005

104134

113511

14.8

Sản xuất giấy và sp giấy

39416

46128

51431

58956

69768

15.3

Sản xuất bàn ghế, giường tủ

85527

112820

155478

207195

197009

23.2

Công nghiệp chế biến khác

1E+06

2E+06

2E+06

2E+06

2E+06

14.0

SX và phân phối điện, khí, nước

77380

82256

86113

1E+05

67376

-3.4








Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê.


Bảng 5: Cơ cấu lao động trong các cơ sở sản xuất công nghiệp chế biến nông, lâm sản

phân theo thành phần kinh tế 2001-2005










%


2001

2002

2003

2004

2005







TOÀN QUỐC

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

Phân theo thành phần kinh tế






Doanh nghiệp Nhà nước

36.53

32.14

28.50

32.92

28.64

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

43.05

45.57

48.14

46.66

50.53

Doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài

20.42

22.29

23.36

20.42

20.82

Riêng: Bắc Trung bộ

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

Phân theo thành phần kinh tế






Doanh nghiệp Nhà nước

67.95

62.91

58.92

48.13

32.64

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

22.59

24.24

28.55

38.70

56.44

Doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài

9.46

12.86

12.53

13.18

10.92

Phân theo tỉnh






Thanh Hoá

47.96

45.23

41.80

46.04

46.57

Nghệ An

24.74

22.20

29.30

21.58

20.68

Hà Tĩnh

9.05

9.42

7.11

7.98

7.92

Quảng Bình

4.27

5.68

6.79

7.04

6.34

Quảng Trị

2.68

3.17

2.98

3.98

4.86

Thừa Thiên - Huế

11.30

14.30

12.02

13.38

13.63







Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê.


Bảng 6: Thuế và các khoản nộp ngân sách của các doanh nghiệp công nghiệp

Bắc Trung bộ 2001-2005













Tỷ đồng



2001


2002


2003


2004


2005

Tốc độ tăng bq 2001-2005

(%)








Công nghiệp khai thác mỏ

24875

37279

37936

51570

62380

25.8

Công nghiệp chế biến

735912

933248

1069907

1196328

1458710

18.7

CN CB nông, lâm sản

446418

488548

607180

738835

898770

19.1

Sx thực phẩm và đồ uống

339374

361088

473541

576291

716570

20.5

Sx các sp thuốc lá, thuốc lào

89683

99836

107102

138212

144320

12.6

CB gỗ, các sp từ gỗ, tre, nứa

4836

7744

8196

10957

20710

43.9

Sản xuất giấy và sp giấy

12050

19141

17355

11867

14450

4.6

Sản xuất bàn ghế, giường tủ

475

739

986

1508

2720

54.7

Công nghiệp chế biến khác

289494

444700

462727

457493

559950

17.9

SX và PP điện, khí, nước

10029

8827

9223

11648

13270

7.3








Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê.








Bảng 7: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp CB nông, lâm sản Bắc Trung bộ

theo giá so sánh 1994 phân theo thành phần kinh tế và tỉnh 2001-2005







%



2001

2002

2003

2004

2005









TỔNG SỐ

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00


Phân theo thành phần kinh tế







DN Nhà nước

44.78

46.66

44.89

42.25

37.94


DN ngoài Nhà nước

12.41

13.90

15.59

18.07

22.54


DN có vốn ĐT nước ngoài

42.81

39.44

39.52

39.68

39.52


Phân theo tỉnh







Thanh Hoá

46.32

45.86

44.51

45.89

46.53


Nghệ An

25.65

24.26

28.11

25.19

22.28


Hà Tĩnh

5.87

5.79

5.99

7.51

8.74


Quảng Bình

6.41

7.12

5.38

4.02

5.01


Quảng Trị

2.69

3.97

3.87

3.85

4.19


Thừa Thiên - Huế

13.06

13.00

12.14

13.54

13.25









Nguồn: Tính toán trên cơ sở GO.







Bảng 8: Tỷ suất lợi nhuận trên 1 đồng vốn sản xuất kinh doanh của DN công nghiệp

Bắc Trung bộ phân theo thành phần kinh tế và ngành công nghiệp 2001-2005






%


2001

2002

2003

2004

2005







TỔNG SỐ

4.04

0.50

0.76

3.17

2.74

Phân theo thành phần kinh tế






Doanh nghiệp Nhà nước

3.78

-0.59

-2.00

-0.17

1.45

Doanh nghiệp ngoài Nhà nước

4.61

1.15

1.69

1.97

1.79

Doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài

4.27

1.68

4.58

8.28

9.42

Phân theo ngành công nghiệp






Công nghiệp khai thác mỏ

7.31

7.89

10.09

13.20

17.64

Công nghiệp chế biến

3.99

0.28

0.46

2.79

4.53

Công nghiệp CB nông, lâm sản

5.93

1.35

0.20

8.66

9.53

Sx thực phẩm và đồ uống

6.16

1.20

0.03

9.99

11.35

Sx các sp thuốc lá, thuốc lào

2.37

0.19

1.16

2.11

0.91

CB gỗ và các sp từ gỗ, tre, nứa

3.10

0.92

1.51

6.61

3.45

Sản xuất giấy và sp giấy

5.46

4.65

0.60

-1.32

2.67

Sản xuất bàn ghế, giường tủ

3.61

-0.61

1.62

3.08

2.41

Công nghiệp chế biến khác

3.25

-0.09

0.55

0.56

2.38

SX và phân phối điện, khí, nước

3.10

1.70

1.85

1.93

1.31







Nguồn: Kết quả điều tra toàn bộ doanh nghiệp 2002-2006, Tổng cục Thống kê.


Bảng 9: Chỉ số phát triển giá trị sản xuất công nghiệp chế biến nông, lâm sản

phân theo thành phần kinh tế và vùng kinh tế (Năm trước = 100)








%


2001

2002

2003

2004

2005

BQ 01-

05








TOÀN QUỐC

111.22

119.92

114.48

115.57

115.32

116.30

Phân theo thành phần kinh tế






DN Nhà nước

107.97

113.38

106.18

107.38

107.03

108.46

DN ngoài Nhà nước

134.09

141.15

135.81

134.16

134.61

136.40

DN có vốn ĐT nước ngoài

107.08

117.60

111.79

111.84

108.87

112.48

Phân theo vùng kinh tế







Đồng bằng sông Hồng

106.25

125.25

143.27

130.30

112.26

127.28

Đông Bắc

111.17

116.66

121.33

116.29

116.34

117.64

Tây Bắc

104.60

112.18

111.66

116.89

113.55

113.55

Bắc Trung bộ

107.92

113.82

119.78

112.61

109.00

113.74

Phân theo thành phần kinh tế






DN Nhà nước

83.94

118.62

115.23

105.98

97.89

109.13

DN ngoài Nhà nước

119.58

127.41

134.38

130.51

135.97

132.03

DN có vốn ĐT nước ngo

147.93

104.85

120.02

113.09

108.54

111.48

Phân theo tỉnh







Thanh Hoá

92.59

112.69

116.27

116.11

110.53

113.87

Nghệ An

157.80

107.68

138.75

100.92

96.40

109.80

Hà Tĩnh

115.96

112.42

123.78

141.20

126.83

125.64

Quảng Bình

105.35

126.43

90.49

84.23

135.69

106.94

Quảng Trị

86.73

167.34

117.00

112.08

118.62

127.02

Thừa Thiên - Huế

107.64

113.28

111.89

125.53

106.66

114.13

Duyên hải Nam Trung bộ

112.53

104.01

122.43

106.44

106.54

109.62

Tây Nguyên

90.31

147.04

112.52

127.03

128.09

128.09

Đông Nam bộ

115.37

121.54

109.20

115.11

118.14

115.91

Đồng bằng sông Cửu Long

101.53

117.40

105.31

102.75

105.23

107.53








Nguồn: Tính toán trên cơ sở GO.







PHỤ LỤC 3:

PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ TẠO LẬP LỢI THẾ CẠNH TRANH CHO DOANH NGHIỆP NÔNG - LÂM SẢN TẠI CÁC TỈNH THUỘC VÙNG BẮC TRUNG BỘ

(Phiếu dành cho doanh nghiệp chế biễn gỗ và các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; doanh nghiệp chế biến thực phẩm)


Họ và tên người được phỏng vấn:.........................................................................................................

Tuổi...................................... Giới tính.......................................... Dân tộc..........................................

Chức vụ: ...............................................................................................................................................

Trình độ chuyên môn:...........................................................................................................................

Trình độ tin học:....................................................................................................................................

Tên doanh nghiệp: ............................................................................................................................... Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: ..................................................................................... Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................................

Điện thoại: ....................................................................Fax: ................................................................

E-mail: .......................................................................Website: ............................................................

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP

1. Doanh nghiệp của Ông/Bà thành lập:.................ngày.............tháng..........năm..........................

- Giấy chứng nhận ĐKKD số:.............................................................................................................

- Vốn điều lệ (vốn đăng ký) khi thành lập?...............................................................triệu đồng

2. Xin Ông/Bà cho biết loại hình doanh nghiệp của mình

1

Công ty TNHH

2

Công ty cổ phần

3

Doanh nghiệp tư nhân

4

Công ty hợp danh


3. Xin Ông/Bà cho biết ngành sản xuất kinh doanh nông - lâm sản chính của mình:

1 Sản xuất thực phẩm , cụ thể là:

Sản xuất, chế biến và bảo quản thịt, thuỷ sản, rau quả, dầu và mỡ

Sản xuất, chế biến, bảo quản thịt và sản phẩm từ thịt

Chế biến, bảo quản thuỷ sản và sản phẩm từ thuỷ sản

Chế biến và bảo quản rau quả

Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật

Sản xuất sản phẩm bơ, sữa

Xay xát, sản xuất bột và sản xuất thức ăn gia súc

Xay xát và sản xuất bột thô

Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột

Sản xuất thức ăn gia súc

Sản xuất thực phẩm khác

Sản xuất các loại bánh từ bột

Sản xuất đường

Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo

Sản xuất các sản phẩm khác từ bột

Sản xuất các thực phẩm khác chưa được phân vào đâu



2Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất các sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện, cụ thể là:

Cưa, xẻ và bào gỗ

Sản xuất các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa, rơm, rạ và các vật liệu tết bện

Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác

Sản xuất đồ gỗ xây dựng

Sản xuất bao bì bằng gỗ

Sản xuất các sản phầm khác từ gỗ; sản xuất các sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

Sản xuất bột giấy, giấy và bìa

Sản xuất giấy nhãn và bao bì

Sản xuất các sản phẩm từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

Khác


4. Doanh nghiệp của Ông/Bà có xuất khẩu sản phẩm của mình không?

1 Có 2 Không


5. Xin Ông/Bà cho biết số lượng lao động bình quân /năm trong doanh nghiệp của Ông/Bà:

1

ít hơn 20

2

20-49

3

50-99

4

100-299

5

Từ 300 trở lên


II. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ NGÀNH

6. Ông/Bà đánh giá như thế nào về đặc điểm sản phẩm kinh doanh của mình

Đề nghị Ông/Bà xếp thứ tự 1 -5, (1 = Đơn giản, 5 = rất phức tạp)



Các đặc điểm

Mức độ


Đơn giản

Tương đối đơn giản


Tương đối phức tạp


Phức tạp


Rất phức tạp


ý kiến khác


1

2

3

4

5


a. Đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ







b. Đặc điểm công nghệ/kỹ thuật







c. Đặc điểm hệ thống kiểm soát chất lượng







d. Đặc điểm của hệ thống kênh phân phối







Xem tất cả 270 trang.

Ngày đăng: 10/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí